Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 1890 tài liệu với từ khoá Red

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041817. NATIONS, SCOTT
    The complete book of option spreads and combinations: Strategies for income generation, directional moves, and risk reduction/ Scott Nations.- Hoboken: John Wiley & Sons, Inc., 2014.- 254 p.: ill.; 24 cm.- (Wiley trading series)
    Ind.: p. 249-254
    ISBN: 9781118805459
(Chứng khoán; Đầu cơ; ) {Quyền chọn; } |Quyền chọn; |
DDC: 332.6453 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061336. ROSILLO, FRANCISCO
    Determination of value: Guidance on developing and supporting credible opinions/ Francisco Rosillo.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2013.- xiii, 217 p.; 24 cm.
    Ind.: p. 211-217
    ISBN: 9781118287897
(Doanh nghiệp; Quản lí; Định giá; )
DDC: 658.15 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1155018. CONNOR, JOHN T.
    Out of the red: Investment and capitalism in Russia/ John T. Connor, Lawrence P. Milford.- Hoboken, N.J.: John Wiley & Sons, 2008.- xvii, 205 p.: phot.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 185-197. - Ind.
    ISBN: 9780470269787
(Chính sách kinh tế; Kinh tế; Đầu tư; ) [Nga; ] [Vai trò: Milford, Lawrence P.; ]
DDC: 330.947 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298473. Experiments in consilience: Integrating social and scientific responses to save endangered species/ Ed.: Frances R. Westley, Philip S. Miller.- Washington, DC.: Island Press, 2003.- xiv, 393 p.: m.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 1559639946(pbk.alk.paper)
    Tóm tắt: Các bài viết nghiên cứu, đánh giá về vai trò của khoa học và xã hội trong việc bảo vệ các loài sinh vật hoang dã đang có nguy cơ bị tàn phá. Các nhóm chuyên gia nghiên cứu về vấn đề này và xây dựng mạng lưới bảo vệ các loài động vật hoang dã. Những sự phối kết hợp giữa các cơ quan và cộng đồng trong việc bảo vệ sự đa dạng hệ sinh thái của con người
(Bảo vệ môi trường; Hệ sinh thái; Sinh vật; Động vật hoang dã; ) [Vai trò: Miller, Philip S.; Westley, Frances R.; ]
DDC: 333.95 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1498468. AMAĐÔ, GIOOCGI
    Têrêda: Tiểu thuyết/ Gioocgi Amađô ; Dịch: Vũ Đình Bình.- H.: Tác phẩm mới, 1985.- 2 tập; 19cm.
{Braxin; tiểu thuyết; văn học hiện đại; } |Braxin; tiểu thuyết; văn học hiện đại; | [Vai trò: Amađô, Gioocgi; Vũ Đình Bình; ]
/Price: 16đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học974586. MCGOVERN, PATRICK E.
    Ancient brews: Rediscovered and re-created/ Patrick E. McGovern.- 1 ed..- New York: Norton & Company, 2017.- xxxi, 291 p.; 25 cm.
    Bibliogr.: p. 261-272. - Ind.: p. 273-291
    ISBN: 9780393253801
(Bia; Đồ uống; )
DDC: 663.42 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1107691. GARAVUSO, VICKI
    Being mentored: Getting what you need/ Vicki Garavuso.- Boston...: McGraw-Hill Higher Education, 2010.- xii, 116 p.: ill.; 23 cm.- (The practical guide series)
    Bibliogr.: p. 102-109. - Ind.: p. 110-116
    ISBN: 9780073378350
(Cố vấn; Giáo dục; Giáo viên; Đào tạo; )
DDC: 371.102 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1259316. AMADO, JORGE
    Têrêda: Tiểu thuyết/ Gioócgi Amađô ; Vũ Đình Bình dịch.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2004.- 602tr.; 19cm.
    Tên sách bằng tiếng Braxin: Tereza Batista camada de guerra. Dịch theo bản tiếng Nga
(Văn học hiện đại; ) [Braxin; ] [Vai trò: Vũ Đình Bình; ]
DDC: 869.3 /Price: 66000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học997968. CALAGIONE, SAM
    Off-centered leadership: The Dogfish Head guide to motivation, collaboration and smart growth/ Sam Calagione.- Hoboken: Wiley, 2016.- xviii, 254 p., 8 p. of col. ph: phot.; 24 cm.
    Ind.: p. 249-254
    ISBN: 9781119141693
(Doanh nghiệp; Lãnh đạo; Quản lí; Điều hành; ) [Mỹ; ] {Sản xuất bia; } |Sản xuất bia; |
DDC: 658.4092 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041294. SERGIOVANNI, THOMAS J.
    Supervision: A redefinition/ Thomas J. Sergiovanni, Robert J. Starratt, Vincent Cho.- New York: McGraw-Hill, 2014.- xiii, 199 p.: ill.; 21 cm.
    Ind.: p. 191-199
    ISBN: 9780073378664
(Giám sát; Quản lí nhân sự; Trường phổ thông; ) [Vai trò: Cho, Vincent; Starratt, Robert J.; ]
DDC: 371.203 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1154846. BROOKS, WILLIAM
    Perfect phrases for lead generation: Hundreds of ready-to-use phrases for finding new customers, keeping your pipeline full, and growing your sales/ William Brooks.- New York...: McGraw-Hill, 2008.- xv, 247 p.; 21 cm.
    ISBN: 9780071495899
    Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng các cụm từ trong kinh doanh bán hàng. Giới thiệu 25 thể loại khách hàng và cách giao tiếp làm hài lòng đối với mỗi thể loại khách hàng này
(Bán hàng; Giao tiếp; Kinh doanh; Quản lí; )
DDC: 658.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178447. SMITH, PHILIP
    A billion bootstraps: Microcredit, barefoot banking, and the business solution for ending poverty/ Phil Smith, Eric Thurman.- New York...: McGraw-Hill, 2007.- xiii, 224 p.: phot.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 207-213. - Ind.: p. 217-224
    ISBN: 9780071489973
    Tóm tắt: Khám phá và giới thiệu kinh nghiệm của những người nghèo vươn lên thành tỷ phú từ những kế hoạch kinh tế nhỏ, từ các khoản vay tín dụng nhỏ và từ các công việc kinh doanh nhỏ. Qua đó cung cấp cho bạn đọc những bài học về kinh doanh với những nguồn vốn rất hạn hẹp
(Cá nhân; Kinh tế; Nghèo đói; Phát triển; ) [Vai trò: Thurman, Eric; ]
DDC: 338.91 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274944. LIGHTLE, CHERYL
    Creative memories: The 10 timeless principles behind the company that pioneered the scrapbooking industry/ Cheryl Lightle, Heidi L. Everett.- New York,...: McGraw-Hill, 2004.- xxii, 201 p.: phot.; 23 cm.
    Ind.
    ISBN: 0071439617(alk.paper)
    Tóm tắt: Cung cấp những thông tin, kinh nghiệm, nguyên tắc nhằm giúp các nhà kinh doanh thành công trong công việc kinh doanh của mình từ 10 nguyên tắc dẫn đến thành công của ngành công nghiệp sản xuất vở dán bài rời cho học sinh hay sổ dán ảnh tư liệu, album
(Bí quyết thành công; Doanh nghiệp; Kinh doanh; ) [Vai trò: Everett, Heidi L.; ]
DDC: 381 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1273293. KAZANJIAN, KIRK
    Making dough: The 12 secret ingredients of Krispy Kremes sweet success/ Kirk Kazanjian, Amy Joyner.- New Jersey: John Wiley & Sons, 2004.- XVIII, 222p.; 23cm.
    Ind.
    ISBN: 0471432091
    Tóm tắt: Tự truyện về bí quyết thành công của nhà sản xuất bánh ngọt nổi tiếng thế giới: Krispy Kreme, người Mỹ.
(Bí quyết thành công; Sản xuất; ) [Mỹ; ] {Bánh ngọt; } |Bánh ngọt; |
DDC: 664 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học880056. OSTERHAUS, JAMES
    Chuyển mâu thuẫn thành cơ hội= Red zone blue zone : Nơi bạn đứng quyết định thành công của bạn/ James Osterhaus, Todd Hahn, Joseph Jurkowski ; Phan Linh Lan dịch.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2021.- 207 tr.: hình vẽ; 21 cm.
    ISBN: 9786047451555
    Tóm tắt: Gồm những câu chuyện về những mâu thuẫn, xung đột thường xảy ra trong cuộc sống và các nguyên tắc và bí quyết giúp bạn đối mặt và giải quyết mâu thuẫn, xung đột một cách hiệu quả và thành công
(Giải quyết xung đột; ) [Vai trò: Hahn, Todd; Jurkowski, Joseph; Phan Linh Lan; ]
DDC: 658.4053 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1461467. WINANS, KENNETH G.
    Preferreds: Wall Street's best-kept income secret/ by Kenneth G. Winans.- Novato, CA: KGW Pub, 2007.- 208 p: ill.; 24 cm.
    Includes bibliographical references
    ISBN: 9780979301483(hbk.alk.paper)
(Cổ phiếu; Đầu cơ; Preferred stocks; Speculation.; )
DDC: 332.63 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1019656. KEE, JOYCE LEFEVER
    Pharmacology: A patient-centered nursing process approach/ Joyce LeFever Kee, Evelyn R. Hayes, Linda E. McCuistion.- 8th ed..- Missouri: Elsevier, 2015.- xv, 971 p.: ill.; 28 cm.
    App.: p. 927-933. - Bibliogr.: p. 934-937. - Ind.: p. 939-971
    ISBN: 9781455751488
(Dược học; Liệu pháp; Thuốc; ) [Vai trò: Hayes, Evelyn R.; McCuistion, Linda E.; ]
DDC: 615.58 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1154842. WORTHING, MARCIA L.
    Escape the mid-career doldrums: What to do next when you’re bored, burned out, retired, or fired/ Marcia L. Worthing, Charles A. Buck.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2008.- xx, 204 p.; 23 cm.
    App.: p. 177-195. - Ind.: p. 197-204
    ISBN: 9780470115152
    Tóm tắt: Tìm hiểu nguyên nhân của những vấn đề thường gặp phải trong quá trình công tác. Đưa ra các giải pháp, ý tưởng và công cụ thực tế giúp bạn thoát khỏi sự buồn chán và cải tổ lại sự nghiệp của mình tốt hơn
(Hướng nghiệp; Nghề nghiệp; ) [Vai trò: Buck, Charles A.; ]
DDC: 650.14 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1461192. Little Red Riding Hood/ [illustrated by Daniel Howarth].- New York, N.Y.: The Book Studio, 2008.- 1 v. (unpaged): col. ill.; 20 cm.- (Read-along stories)
    "Kids Play."
    ISBN: 9780756641368
    Tóm tắt: A little girl meets a hungry wolf in the forest while on her way to visit her sick grandmother and learns a lesson about speaking to strangers.
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; Fairy tales.; Folklore; ) [Đức; ] [Vai trò: Howarth, Daniel,; ]
DDC: 398.2 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1195207. WALTERS, MARK JEROME
    Seeking the sacred raven: Politics and extinction on a Hawaiian Island/ Mark Jerome Walters.- Washington...: Island Press/Shearwater Books, 2006.- 293 p.; 23 cm.
    Bibliogr.: p. 253-284. - Ind.: p. 285-292
    ISBN: 9781559630900
(Bảo tồn; Chính trị; Quạ; ) [Quần đảo Hawai; ]
DDC: 333.95 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.