Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 1890 tài liệu với từ khoá Red

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học884943. GOFF, BOB
    Sống để yêu thươngBí mật về tình yêu để có cuộc sống hạnh phúc = Love does: discover a secretly incredible life in an ordinary world/ Bob Goff ; Quế Chi dịch.- H.: Hồng Đức ; Công ty MCBooks, 2020.- 443tr.; 21cm.
    ISBN: 9786048939809
    Tóm tắt: Truyền tải thông điệp, câu chuyện về hành trình tâm linh để biết bản thân phải bắt đầu từ đâu để thực hiện ước mơ của mình, đem lại niềm vui, tinh thần mạo hiểm và lòng can đảm, nghị lực sống
(Đạo Kitô; Đời sống tâm linh; ) [Vai trò: Quế Chi; ]
DDC: 248.4 /Price: 176000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học909859. SVIOKLA, JOHN
    Bí quyết của các tỷ phú tự thân lập nghiệp= The self-made billionaire effect : Ông chủ các hãng Apple, Starbucks, Red Bull... kiếm được 1 tỉ đô la đầu tiên như thế nào?/ John Sviokla, Mitch Cohen ; Phương Lan dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Thế giới ; Công ty Sách Alpha, 2019.- 359tr.: hình vẽ; 21cm.
    ISBN: 9786047754472
    Tóm tắt: Phân tích và chia sẻ những kinh nghiệm, bài học, bí quyết làm giàu của các nhà tỷ phú tự thân lập nghiệp. Qua đó giúp các cá nhân, doanh nghiệp thành công trên con đường xây dựng cơ nghiệp: Phá tan những quan niệm sai lầm về doanh nhân xuất chúng; trí tưởng tượng đồng cảm; điều hành sáng tạo; thay đổi cách nhìn về rủi ro; cặp bài trùng người sản xuất, người triển khai...
(Bí quyết thành công; Kinh doanh; Lãnh đạo; Quản lí; ) [Vai trò: Phương Lan; ]
DDC: 338.5 /Price: 139000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học926482. YUJI, NISHIBE
    Chiến lược đạt điểm cao cho kỳ thi TOEFL iBT cho người mới bắt đầu: Toefl is a registered trademark of educational testing service (ETS)/ Nishibe Yuji ; Nguyễn Vân Anh dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Nhân Văn, 2019.- 405tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786045892787
    Tóm tắt: Gồm các bài tập thực hành trong chương trình TOEFL như: đọc hiểu, nghe hiểu, luyện nói, viết luận và các đáp án cho các phần kiểm tra này
(TOEFL; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Nguyễn Vân Anh; ]
DDC: 428.0076 /Price: 265000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học946933. ĐAN ANH TÀI
    Alfred Nobel/ Đan Anh Tài b.s..- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh ; Nhà Sách Thị Nghè, 2018.- 53tr.: ảnh, tranh vẽ; 20cm.- (Những thiên tài làm thay đổi thế giới)
    ISBN: 9786046847748
    Tóm tắt: Giới thiệu về tiểu sử, cuộc đời và sự nghiệp nghiên cứu khoa học nhà hoá học Alfred Nobel
Nobel, Alfred Bernhard; (Cuộc đời; Sự nghiệp; )
DDC: 660.092 /Price: 73000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học938842. SINGER, MICHAELA A.
    Cởi trói linh hồnHành trình vượt qua giới hạn của chính mình = The untethered soul : The journey beyond yourself/ Michaela A. Singer ; Bùi Thị Ngọc Hương dịch.- Tái bản.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2018.- 302tr.: ảnh; 21cm.
    ISBN: 9786045874530
    Tóm tắt: Tập hợp các bài giảng về hành trình khám phá bản thân của con người dựa trên nền tảng triết học. Chỉ ra điểm cốt lõi của nhiều vấn đề tâm lý trong xã hội hiện đại như sự ảo tưởng, chứng stress và cách gạt bỏ chúng
(Tâm lí học; Ý thức; ) [Vai trò: Bùi Thị Ngọc Hương; ]
DDC: 153 /Price: 88000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học998217. IGNATAVICIUS, DONNA D.
    Virtual clinical excursions-medical-surgical for Ignatavicius and Workman: Medical-surgical nursing: Patient-centered collaborative care : Interactive workbook/ Donna D. Ignatavicius, M. Linda Workman.- 8th ed..- Missouri: Elsevier/Saunders, 2016.- xi, 274 p.: fig., tab.; 28 cm.
    ISBN: 9780323358781
(Bài tập; Phẫu thuật; Điều dưỡng viên; ) [Vai trò: Workman, M. Linda; ]
DDC: 617.0231076 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1073178. PANAS, JEROLD
    Supremely successful selling: Discovering the magic ingredient/ Jerold Panas.- Hoboken, N.J.: Wiley, 2012.- vii, 216 p.; 24 cm.
    App.: p. 203-208. - Ind.: p. 211-216
(Bán hàng; Bí quyết thành công; )
DDC: 658.85 /Price: 9781118162330 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1098601. NGUYỄN KHẮC MINH
    Phân tích năng lực tài chính và chỉ số tiến bộ công nghệ 100 doanh nghiệp lớn và ngân hàng Việt NamTrích lục từ báo cáo thường niên chỉ số tín nhiệm Việt Nam 2011= Annual report credit rating of Vietnam index 2011/ Nguyễn Khắc Minh, Nguyễn Thị Châu, Phan Thị Vân Trang.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2011.- 123tr.: bảng; 21cm.
    Thư mục cuối chính văn
    ISBN: 9786048000295
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về bộ chỉ số bao gồm chỉ số tiến bộ công nghệ (CRVI), chỉ số năng suất tổng hợp (pindex), chỉ số về quy mô (sindex), chỉ số định hướng thị trường (csindex) và các chỉ tiêu tài chính. Đưa ra cơ sở khoa học và thực nghiệm - ước lượng, phân tích, đánh giá về năng lực tài chính và sự tiến bộ công nghệ của 80 doanh nghiệp lớn và 20 ngân hàng Việt Nam
(Công nghệ; Phân tích; Tài chính doanh nghiệp; Đánh giá; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Thị Châu; Phan Thị Vân Trang; ]
DDC: 658.15 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1109151. RAMO, SIMON
    Dự báo chiến lược trong kinh doanhMột phương pháp tiếp cận cấu trúc luận để định hình tương lai công việc kinh doanh = Stategic business forecasting : A structured approach to shaping the future of your business/ Simon Ramo, Ronald Sugar ; Trần Phi Tuấn dịch.- Tp. Hồ Chí Minh ; Kđ: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; McGraw-Hill, 2010.- 193tr.: bảng; 23cm.
    Tóm tắt: Đưa ra những nguyên tắc dự báo chiến lược trong kinh doanh có khả năng mang lại sự tăng trưởng và lợi nhuận cho công việc kinh doanh của doanh nghiệp như dự báo ngắn hạn, phép loại suy, khả năng, các yếu tố ngoại cảnh... ngoài ra còn dựa vào những khả năng trong tương lai.
(Chiến lược; Dự báo; Kinh doanh; ) [Vai trò: Sugar, Ronald; Trần Phi Tuấn; ]
DDC: 658.4 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1122378. STINE, GERALD J.
    AIDS update 2009: An annual overview of acquired immune deficiency syndrome/ Gerald J. Stine.- Boston...: McGraw-Hill, 2009.- xx, 490 p.: ill.; 23 cm.
    Bibliogr.: p. 439-460. - Ind.: p. 461-490
    ISBN: 9780073527598
(AIDS; HIV; Phòng bệnh; Điều trị; )
DDC: 616.97 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1142270. VELTE, TOBY J.
    Green IT: Reduce your information system’s environmental impact while adding to the bottom line/ Toby Velte, Anthony Velte, Robert Elsenpeter.- New York ...: McGraw-Hill, 2008.- xxvii, 308 p.: ill.; 23 cm.
    Ind.: p. 291-308
    ISBN: 9780071599238
(Bảo vệ môi trường; Công nghệ thông tin; Công nghệ xanh; Quản lí; ) [Vai trò: Elsenpeter, Robert; Velte, Anthony; ]
DDC: 658.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178761. FISHER, DOUGLAS
    Celebration press reading: Good habits, great readers: Grade 1 : Shared reading teacher's guide/ Douglas Fisher, Nancy Frey, Adria Klein.- Parsippany: Celebration Press, 2007.- 416 p.: ill.; 28 cm.
    Ind.: p. 411-415. - Bibliogr.: p. 416
    ISBN: 0765280701
(Kĩ năng đọc; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Frey, Douglas; Klein, Adria; ]
DDC: 428.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178226. Planning and teaching creatively within a required curriculum for adult learners/ Ed.: Anne Burns, Helen de Silva Joyce.- Alexandria, Va.: Tesol, 2007.- ix, 288 p.: ill.; 26 cm.- (TESOL language curriculum development series)
    Bibliogr.: p. 247-258. - Ind.
    ISBN: 9781931185400
    Tóm tắt: Nghiên cứu về chương trình giảng dạy và học tập tiếng Anh phù hợp với ngôn ngữ và học tập của học viên người lớn. Phân tích những vấn đề thúc đẩy tạo sự thay đổi trong chương trình học. Đưa ra thực tế từ các nước: Úc, Nhật, Campuchia... và Việt Nam mô tả ngữ cảnh mà họ muốn thay đổi trong chương trình học tiếng Anh.
(Chương trình; Giảng dạy; Học tập; Người nước ngoài; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Burns, Anne; De Silva Joyce, Helen; ]
DDC: 428 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1186534. Beyond the numbers: Understanding the institutions for monitoring poverty reduction strategies/ Tara Bedi, Aline Coudouel, Marcus Cox....- Washington, DC: The World Bank, 2006.- XXIV, 230 p.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end book
    ISBN: 0821364847
    Tóm tắt: Nghiên cứu nền tảng của mối quan hệ trong việc tăng cường hệ thống hướng dẫn chi tiết chiến lược giảm nghèo, qua đó xây dựng chính sách và đánh giá tác động của chính sách đối với các nước nghèo. Phân tích thực tiễn chính sách và kết quả thu được ở một số nước Ânbni, Bolivia, Guyân, Honduras...
(Chiến lược; Nước đang phát triển; Xóa đói giảm nghèo; ) [Vai trò: Coudouel, Aline; Cox, Marcus; Goldstein, Markus; Thornton, Nigel; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1190150. Cái mũ đỏ biết đi= A red hat able to walk : Truyện tranh/ Lời: Thanh Huyền, Ngọc Dũng ; Minh họa: Phạm Ngọc Nga.- H.: Giáo dục, 2006.- 27tr.: tranh vẽ; 18cm.- (Khám phá bí ẩn thiên nhiên)
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Ngọc Dũng; Thanh Huyền; Phạm Ngọc Nga; ]
DDC: 895.9223 /Price: 3500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1207239. Vietnam Managing public Expenditure for Poverty Reduction and Growth: Public Expenditure Review and Integrated Fiduciary Assessment. Vol.2: Sectorial Issues.- H.: Tài chính, 2005.- 115tr.: minh họa; 28cm.
    Tóm tắt: Báo cáo bao gồm các vấn đề: Chi tiêu công trong ngành giáo dục, giao thông, y tế, nông nghiệp và các chương trình mục tiêu quốc gia
(Chi tiêu; Kinh tế; Ngân sách; Quản lí; )
DDC: 658.15 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275697. JOHNSON, LISA ESPINOZA
    Days of whine and noses: Pep talks for tuckered-out moms/ Lisa Espinoza Johnson.- San Francisco: Jossey-Bass, 2004.- xvii, 171 p.; cm.
    Bibliogr.: p. 163-165
    ISBN: 0787968811
(Chăm sóc; Trẻ em; Tôn giáo; )
DDC: 248.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1273338. CHRISTENSEN, CLAYTON M
    Seeing what's next: Using the theories of innovation to predict industry change/ Clayton M. Christensen, Scott D. Anthony, Erik A. Roth.- Boston: Harvard Business School Press, 2004.- xxxix, 312 p.: fig.; 25 cm.
    Ind.: p. 297-310
    ISBN: 9781591391852
(Dự báo; Kinh doanh; Kế hoạch; Đổi mới công nghệ; ) [Vai trò: Anthony, Scott D.; Roth, Erik A.; ]
DDC: 658.40355 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1295731. NGUYỄN VĂN NGUYÊN
    Tấu, biểu đấu tranh ngoại giao của Nguyễn Trãi= Les Ducuments diplomatiques rediges par Nguyễn Trãi au XV Siècle/ Nguyễn Văn Nguyên.- H.: Viện Cao học thực hành ; Viện Viễn đông Bác cổ, 2003.- 356tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Tủ sách Việt Nam - IX. Viện Viễn đông Bác cổ)
    Thư mục: tr. 353-356
    Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân, hoàn cảnh, diễn biến của cuộc đấu tranh ngoại giao giữa Việt Nam và triều đình Trung Hoa thế kỷ XV, lai lịch của các văn kiện được sử dụng. Hiện trạng văn bản của một số văn kiện hiện còn lưu giữ đến nay kèm theo kết quả về xử lý dị đồng, giải mã dịch thuật...
(Ngoại giao; Văn bản; ) [Trung Quốc; Việt Nam; ]
DDC: 327.597051 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298609. LOMBARDI, JOAN
    Time to care: Redesigning child care to promote education, support families, and build communities/ Joan Lombardi.- Philadelphia: Temple Univ., 2003.- xv, 232 p.: fig.; 24 cm.
    "A Century Foundation book."
    Bibliogr. p. 193-217. - Ind.
    ISBN: 1592130097
    Tóm tắt: Nghiên cứu điều chỉnh dịch vụ chăm sóc trẻ em ở Mỹ. Nhìn lại dịch vụ chăm sóc trẻ em ở Mỹ trong thế kỷ 20. Thiết kế lại dịch vụ chăm sóc trẻ em như sự giáo dục ban đầu và sự hỗ trợ các gia đình. Đánh giá lại sự giáo dục sau nhà trường. Sự chăm sóc của cộng đồng làm kích thích lời cam kết đối với trẻ em của chúng ta. Kêu gọi đầu tư và đổi mới hướng tới thiết kế lại dịch vụ chăm sóc trẻ em ở Mỹ.
(Chăm sóc; Dịch vụ; Giáo dục; ) [Mỹ; ] {Dịch vụ gia đình; Trẻ em; } |Dịch vụ gia đình; Trẻ em; |
DDC: 362.710973 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.