1393268. Cẩm nang quản lý ruộng đất.- Hải Hưng: Uy ban hành chính tỉnh Hải Hưng, 1974.- 176tr; 19cm. Tóm tắt: Những văn bản chính sách của Đảng và chính phủ quy định về hệ thống tổ chức quản lý ruộng đất, về thể thức và thủ tục trong công tác quản lý và sử dụng đất đai {Cẩm nang; Hải Hưng; quản lý; ruộng đất; } |Cẩm nang; Hải Hưng; quản lý; ruộng đất; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1491674. NGUYỄN ĐÌNH KHÁNG Một số vấn đề lý luận của Mác và Lênin về địa tô, ruộng đất/ Nguyễn Đình Kháng, Vũ Văn Phúc.- H.: Chính trị quốc gia, 2000.- 193tr.; 19cm.. Tóm tắt: Đề cập đến lý luận của Mác về quan hệ đất đai và địa tô tư bản chủ nghĩa và trình bày lý luận ruộng đất của Lênin và ý nghĩa to lớn của nó {Chủ nghiã Mác Lênin; ruộng đất; } |Chủ nghiã Mác Lênin; ruộng đất; | [Vai trò: Nguyễn Đình Kháng; Vũ Văn Phúc; ] DDC: 335.4 /Price: 17.000đ/500b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1068612. Giáo trình ô nhiễm môi trường đất và biện pháp xử lý/ Lê Văn Khoa (ch.b.), Nguyễn Xuân Cự, Trần Thiện Cường, Nguyễn Đình Đáp.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2012.- 251tr.: minh hoạ; 27cm. Thư mục: tr. 249-251 Tóm tắt: Hệ thống những kiến thức cơ bản về sinh thái - môi trường đất và các vấn đề về ô nhiễm môi trường đất trong bối cảnh của biến đổi khí hậu và công nghiệp hoá hiện đại hoá. Trình bày các loại hình ô nhiễm môi trường đất, tác động của hoạt động nông nghiệp, hoá chất nguy hại, các dạng tồn tại của sự di chuyển các chất gây ô nhiễm trong môi trường đất. Đánh giá rủi ro môi trường đất và các biện pháp xử lý ô nhiễm môi trường đất (Giải pháp; Xử lí; Ô nhiễm môi trường; Đất; ) [Vai trò: Lê Văn Khoa; Nguyễn Xuân Cự; Nguyễn Đình Đáp; Trần Thiện Cường; ] DDC: 363.739 /Price: 66000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1075543. NGÔ NGỌC HƯNG Giáo trình độc chất học môi trường đất/ Ngô Ngọc Hưng b.s..- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2012.- 290tr.: minh hoạ; 24cm. Phụ lục: tr. 269-290. - Thư mục cuối mỗi chương Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về sự ô nhiễm hoá học trong đất, độc chất hữu cơ trong đất, độc chất phóng xạ, độc chất hoá học và môi trường đất... Sự vận chuyển và chuyển biến độc chất trong đất, ảnh hưởng của độc chất hoá học trên tiến trình tuần hoàn dưỡng chất trong đất, một số chất độc kim loại nặng điển hình trong đất (Ô nhiễm; Đất; Độc chất học; ) DDC: 363.739 /Price: 46000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1546456. Đánh giá tác động của các loại phân bón NEB 26, ALATCA E2001, CANXI - NITRAT, VEDAGRO, muối Sunphát kẽm đến cây trồng và môi trường đất tại một số địa phương trên địa bàn tỉnh: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Quang Đồng.- Hải Dương: [Knxb.], 2011.- 96tr; 27cm. Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tóm tắt: Đánh giá tác động của 5 loại phân bón mới Neb 26, Vedagro, Alatca E2001, Canxi - Nitrat, muối Sunphát kẽm đến sinh trưởng, phát triển của cây trồng trên địa bàn tỉnh Hải Dương {Hải Dương; Kỹ thuật; Nông nghiệp; Phân bón; Địa chí; } |Hải Dương; Kỹ thuật; Nông nghiệp; Phân bón; Địa chí; | [Vai trò: Nguyễn Quang Đồng; ] DDC: 631.80959734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1229760. LÂM QUANG HUYÊN Vấn đề ruộng đất và nông dân các nước Đông Nam á/ Lâm Quang Huyên.- H.: Khoa học xã hội, 1999.- 95tr; 21cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội tại thành phố Hồ Chí Minh. - Thư mục cuối sách Tóm tắt: Nghiên cứu các hình thức sở hữu và sử dụng ruộng đất, quyền làm chủ của nông dân đối với ruộng đất, vai trò của họ đối với sản xuất, quá trình công nghiệp hoá và đời sống nông dân ở các nước Đông Nam á {ASEAN; kinh tế nông nghiệp; nông dân; nông nghiệp; ruộng đất; Đông Nam á; } |ASEAN; kinh tế nông nghiệp; nông dân; nông nghiệp; ruộng đất; Đông Nam á; | DDC: 333.76 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1560507. TRẦN HỮU ĐÍNH Quá trình biến đổi về chế độ sở hữu ruộng đất và cơ cấu giai cấp ở nông thôn đồng bằng sông Cửu Long: 1969-1975/ Trần Hữu Đính.- H.: Khoa học xã hội, 1994.- 162tr.; 19cm. Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Sử học Việt Nam Tóm tắt: Nguyên nhân đặc điểm của quá trình biến đổi về sở hữu ruộng đất và cơ cấu giai cấp ở nông thôn đồng bằng sông Cửu Long thời kỳ 1969-1975 {Khoa học xã hội; Kinh tế; Nông thôn; Ruộng đất; Việt Nam; Đồng bằng sông Cửu Long; } |Khoa học xã hội; Kinh tế; Nông thôn; Ruộng đất; Việt Nam; Đồng bằng sông Cửu Long; | DDC: 333.1095978 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1564846. TRƯƠNG HỮU QUÝNH Chế độ ruộng đất ở Việt Nam từ thế kỷ XI - XVIII/ Trương Hữu Quýnh.- H.: Khoa học xã hội, 1983.- 224tr; 19cm. {Chế độ; Việt Nam; chính sách; quản lý; ruộng đất; thế kỷ XVI-XVIII; } |Chế độ; Việt Nam; chính sách; quản lý; ruộng đất; thế kỷ XVI-XVIII; | [Vai trò: Trương Hữu Quýnh; ] /Price: 11.80đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1564276. TƠRAPEDƠ NICỐP(X.P) Chủ nghĩa Lê nin và vấn đề ruộng đất - nông dân/ X.P.Tơrapedơ Nicốp.- H.: Sự thật, 1983.- 565tr; 19cm. Tóm tắt: Chủ nghĩa Lê Nin và vấn đề ruộng đất {Chủ nghĩa Lê Nin; nông dân; nông nghiệp; ruộng đất; tư liệu sản xuất; } |Chủ nghĩa Lê Nin; nông dân; nông nghiệp; ruộng đất; tư liệu sản xuất; | [Vai trò: Tơrapedơ Nicốp(X.P); ] /Price: 14.50đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1566581. TRƯƠNG HỮU QUÝNH Chế độ ruộng đất ở Việt Nam từ thế kỷ XI - XVIII/ Trương Hữu Quýnh.- H.: Khoa học xã hội, 1982.- 342tr; 19cm. Tóm tắt: Chế độ ruộng đất thời kỳ phong kiến Việt Nam từ thế kỷ XI-XVIII {Kinh tế; chế độ; nông nghiệp; phong kiến; ruộng đất; } |Kinh tế; chế độ; nông nghiệp; phong kiến; ruộng đất; | [Vai trò: Trương Hữu Quýnh; ] /Price: 16đ00 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1566637. TƠ-RA-PE-DƠ-NI-CỐP(X.P) Chủ nghĩa Lênin và vấn đề ruộng đất - nông dân/ X.P.Tơ-Ra-Pe-Dơ-Ni-Cốp.- H.: Sự thật, 1982.- 503tr; 19cm. Tóm tắt: Đường lốilãnh đạo của Đảng cộng sản Liên xô đối với vấn đề ruộng đất và nông nghiệp nông thôn {Chính sách; Liên xô(cũ); kinh tế; nông dân; nông nghiệp; nông thôn; ruộng đất; Đảng Cộng sản; đường lối; } |Chính sách; Liên xô(cũ); kinh tế; nông dân; nông nghiệp; nông thôn; ruộng đất; Đảng Cộng sản; đường lối; | [Vai trò: Tơ-Ra-Pe-Dơ-Ni-Cốp(X.P); ] /Price: 13đ00 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1564719. TƠRA-PE-DƠ-NI-CỐP(X.P) Chủ nghĩa Lê Nin và vấn đề ruộng đất-Nông dân/ X.P.Tơra-pe-dơ-ni-cốp.- H.: Sự thật, 1981.- 411tr; 19cm. {Chủ nghĩa Mác-Lê Nin; chính sách; nhà nước; nông dân; nông nghiệp; quan điểm; ruộng đất; đường lối; } |Chủ nghĩa Mác-Lê Nin; chính sách; nhà nước; nông dân; nông nghiệp; quan điểm; ruộng đất; đường lối; | [Vai trò: Tơra-pe-dơ-ni-cốp(X.P); ] /Price: 10200c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1499881. Quốc hữu hóa ruộng đất/ Các Mác, F. Anghhen.- H: Sự thật, 1976.- 65tr.; 19cm. Chính văn bằng tiếng Campuchia {Angghen; Các Mác; } |Angghen; Các Mác; | [Vai trò: Các Mác; F. Angghen; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1564375. MÁC(C) Quốc hữu hóa ruộng đất - Mác - Cơ/ C.Mác, F.Ăng-ghen.- H.: Sự thật, 1976.- 44tr; 19cm. C.Mác(Quốc hữu hóa ruộng đất); F.Ăng-ghen(Mác-Cơ) Tóm tắt: Những đặc điểm cơ bản của chủ nghĩa xã hội và cách mạng ruộng đất {Ruộng đất; chủ nghĩa Mác-Ăngghen; chủ nghĩa xã hội; cách mạng; công nông; luận điểm; quốc hữu hóa; vô sản; } |Ruộng đất; chủ nghĩa Mác-Ăngghen; chủ nghĩa xã hội; cách mạng; công nông; luận điểm; quốc hữu hóa; vô sản; | [Vai trò: Mác(C); Ăng-ghen(F); ] /Price: 0.20đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568035. NGUYỄN KIÊN GIANG Phác qua tình hình ruộng đất và đời sống nông nhân trước cách mạng tháng tám/ Nguyễn Kiên Giang.- H.: Sự thật, 1960.- 286tr; 19cm.. Loại sách nghiên cứu Tóm tắt: Tình hình ruộng đất và đời sống nông dân trước cách mạng tháng tám {Việt Nam; con người; mức sống; quan hệ; ruộng đất; sản xuất; sự phân hóa; sở hữu; } |Việt Nam; con người; mức sống; quan hệ; ruộng đất; sản xuất; sự phân hóa; sở hữu; | [Vai trò: Nguyễn Kiên Giang; ] /Price: 1.93đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568446. PHAN HUY LÊ Chế độ ruộng đất và kinh tế nông nghiệp thời Lê sơ. Thế kỷ XV/ Phan Huy Lê.- H.: Văn sử địa, 1959.- 220tr; 19cm.. Tài liệu tham khảo lịch sử trung thế kỷ Việt Nam Tóm tắt: Tình hình chiếm hữu ruộng đất thời Lê sơ, chế độ sở hữu ruộng đất của nhà nước phong kiến. {Lịch sử; Việt nam; công thổ; công điền; kinh tế; lộc điền; nông nghiệp; ruộng đất; thời Lê; } |Lịch sử; Việt nam; công thổ; công điền; kinh tế; lộc điền; nông nghiệp; ruộng đất; thời Lê; | [Vai trò: Phan Huy Lê; ] /Price: 1.00đ_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569702. Thực hiện cải cách ruộng đất.- H.: Đảng lao động Việt Nam xuất bản, 1954.- 80tr; 19cm. Báo cáo của đồng chí Trường Trinh đọc trước Hội nghị toàn quốc lần thứ nhất (14-23/11/1953) Tóm tắt: Báo cáo của đồng chí Trường Trinh về cải cách ruộng đất {Chủ nghĩa Mác-Lê Nin; Việt nam; báo cáo; chính trị; cải cách ruộng đất; thực hiện; xã hội; Đảng cộng sản; } |Chủ nghĩa Mác-Lê Nin; Việt nam; báo cáo; chính trị; cải cách ruộng đất; thực hiện; xã hội; Đảng cộng sản; | /Price: 0.82đ_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
896315. GRUBER, MARC 3 bước để xác định thị trường đắt giá của doanh nghiệp/ Marc Gruber, Sharon Tal ; Thuỳ Trang dịch.- H.: Thế giới, 2020.- 229tr.: minh hoạ; 21cm. Tên sách tiếng Anh: Where to play: 3 steps for discovering your most valuable market opportunities Thư mục cuối chính văn ISBN: 9786047782666 Tóm tắt: Đưa ra công cụ điều hướng cơ hội thị trường giúp khám phá những cơ hội thị trường đầy hứa hẹn, xác định giá trị của cơ hội, trọng tâm chiến lược kinh doanh một cách thông minh (Chiến lược kinh doanh; Thị trường; Tiếp thị; ) [Vai trò: Thuỳ Trang; Tal, Sharon; ] DDC: 658.8 /Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
910160. NGUYỄN KIẾN GIANG Phác qua tình hình ruộng đất và đời sống nông dân trước Cách mạng tháng Tám/ Nguyễn Kiến Giang.- H.: Đại học Sư phạm, 2019.- 380tr.: minh hoạ; 21cm. Tên thật tác giả: Nguyễn Thanh Huyên Thư mục: tr. 372-375. - Phụ lục: tr. 376-380 ISBN: 9786045454497 Tóm tắt: Trình bày vài nét lớn về nền sản xuất nông nghiệp Việt Nam, quan hệ sở hữu ruộng đất ở nước ta, tình trạng nông dân bị đè bẹp dưới hai tầng bóc lột đế quốc và phong kiến, sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản vào nông thôn Việt Nam, sự phân hoá của nông dân Việt Nam, mức sống vật chất và văn hoá của nông dân, tình hình nông dân các dân tộc thiểu số và những cuộc đấu tranh của nông dân Việt Nam (Nông dân; Nông nghiệp; Ruộng đất; Thế kỷ 20; Đời sống; ) [Việt Nam; ] DDC: 338.109597 /Price: 130000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1112977. Giáo trình ô nhiễm môi trường đất và biện pháp xử lý/ Lê Văn Khoa (ch.b.), Nguyễn Xuân Cự, Trần Thiện Cường, Nguyễn Đình Đáp.- H.: Giáo dục, 2010.- 2151tr.: minh hoạ; 27cm. Thư mục: tr. 249-251 Tóm tắt: Hệ thống những kiến thức cơ bản về sinh thái - môi trường đất và các vấn đề về ô nhiễm môi trường đất trong bối cảnh của biến đổi khí hậu và công nghiệp hoá hiện đại hoá. Trình bày các loại hình ô nhiễm môi trường đất, tác động của hoạt động nông nghiệp, hoá chất nguy hại, các dạng tồn tại của sự di chuyển các chất gây ô nhiễm trong môi trường đất. Đánh giá rủi ro môi trường đất và các biện pháp xử lý ô nhiễm môi trường đất (Giải pháp; Xử lí; Ô nhiễm môi trường; Đất; ) [Vai trò: Lê Văn Khoa; Nguyễn Xuân Cự; Nguyễn Đình Đáp; Trần Thiện Cường; ] DDC: 363.739 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |