899359. ĐOÀN THỊ TÌNH Mỹ thuật sân khấu Việt Nam/ Đoàn Thị Tình.- H.: Mỹ thuật, 2020.- 323tr.: ảnh, bảng; 24cm. Phụ lục: tr. 294-315. - Thư mục: tr. 316-319 ISBN: 9786043054316 Tóm tắt: Khái quát về mỹ thuật sân khấu thời cổ đại. Nghiên cứu mỹ thuật sân khấu qua các thời kì trung đại, cận đại, hiện đại. Mỹ thuật sân khấu các loại hình nghệ thuật: Nhận diện chung về kịch hát dân tộc, đặc trưng riêng của mỹ thuật sân khấu các loại hình nghệ thuật (Mĩ thuật; Sân khấu; ) [Việt Nam; ] DDC: 704.94979209597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1358726. TRẦN VIỆT NGỮ Ba Vân trên sạn khấu cải lương/ Trần Việt Ngữ.- H.: Văn hoá, 1986.- 232tr.: 1 tờ ảnh; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời hoạt động nghệ thuật và những đóng góp thiết thực của nghệ sĩ Ba Vân đối với bộ môn cải lương. Quá trình hình thành và phát triển của nghành sân khấu cải lương Việt Nam {Ba Vân; Nghệ sĩ; Nghệ thuật; Sân khấu cải lương; } |Ba Vân; Nghệ sĩ; Nghệ thuật; Sân khấu cải lương; | DDC: 792.092 /Price: 14đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1038841. ĐOÀN THỊ TÌNH Hoá trang mặt nạ sân khấu tuồng/ Đoàn Thị Tình.- H.: Mỹ thuật, 2014.- 109tr.: ảnh, tranh vẽ; 30cm. Thư mục: tr. 109 ISBN: 9786047816743 Tóm tắt: Giới thiệu một số mô hình hoá trang nhân vật tiêu biểu của sân khấu tuồng truyền thống nhằm góp phần nhận diện những hình thức hoá trang của các loại hình sân khấu khác nhau; đồng thời giới thiệu những nhân vật hoá trang tiêu biểu trong nghệ thuật tuồng như Bao Công, Bạt Dõng, Bạt Hổ, Cáp Tô Văn... (Hoá trang; Sân khấu; Tuồng; ) DDC: 792.5027 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1040340. VŨ QUANG VINH Sân khấu Việt Nam/ Vũ Quang Vinh.- H.: Sân khấu, 2014.- 723tr.; 21cm. ISBN: 9786049070198 Tóm tắt: Giới thiệu một số tác phẩm và bài viết viết về sân khấu. Tìm hiểu về một số kịch bản sân khấu, chân dung nghệ sỹ và các lý luận phê bình về sân khấu (Sân khấu; ) [Việt Nam; ] DDC: 792.09597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1275782. TUẤN GIANG Ca nhạc và sân khấu cải lương/ Tuấn Giang.- H.: Văn hoá dân tộc, 1997.- 130tr; 19cm. Tên thật tác giả: Nguyễn Tuấn Tóm tắt: Cải lương và sự hình thành ca nhạc tài tử cải lương. Hình thức carabô (1914-1918). Sự hình thành và phát triển ca nhạc cải lương 1918 - 1930. Phong trào cải lương yêu nước từ 1930-1945 {Cải lương; Việt Nam; ca nhạc cổ truyền; } |Cải lương; Việt Nam; ca nhạc cổ truyền; | DDC: 792.01 /Price: 13.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1366753. TRẦN ĐĂNG KHÁNH Đời tôi trên sân khấu tuồng/ Trần Đăng Khánh ghi ; Lê Bá Tùng kể.- H.: Văn Hoá, 1977.- 166tr : ảnh; 29cm. ĐTTS ghi: Viện nghệ thuật. Bộ Văn hoá Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp, những bước thăng trầm của nghệ sĩ tuồng Lê bá Tùng; Vai trò của môn nghệ thuật tuồng trong đời sống xã hội và cách thể hiện qua các nhân vật trong các vở diễn {Lê Bá tùng; Sân khấu; Việt Nam; hồi ký; nghệ sĩ; tuồng; văn học hiện đại; } |Lê Bá tùng; Sân khấu; Việt Nam; hồi ký; nghệ sĩ; tuồng; văn học hiện đại; | DDC: 790.209 /Price: 0,80đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
877188. NGUYỄN HIẾU Phác thảo chân dung nền sân khấu đương đại/ Nguyễn Hiếu.- H.: Sân khấu, 2021.- 253 tr.; 21 cm. ISBN: 9786049073410 Tóm tắt: Gồm những bài viết về nghệ thuật sân khấu Việt Nam và chân dung những con người đã góp phần tạo nên bức tranh sân khấu đa sắc màu sống động như cần đổi mới sân khấu; cách làm sân khấu... (Nghệ thuật sân khấu; ) [Việt Nam; ] DDC: 792.09597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
878637. HOÀNG HOÀI NAM Thi pháp khoảng không của sân khấu kịch hát truyền thống Việt Nam/ Hoàng Hoài Nam.- H.: Sân khấu, 2021.- 357 tr.; 21 cm. Thư mục: tr. 351-357 ISBN: 9786049073397 Tóm tắt: Tìm hiểu đặc điểm, đặc trưng của nghệ thuật sân khấu kịch hát truyền thống Việt Nam; triết học và mỹ học của tam giáo trong tư duy sang tạo nghệ thuật của kịch hát truyền thống Việt Nam; thi pháp khoảng không của kịch hát truyền thống Việt Nam; phân tích những đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa sân khấu kịch hát truyền thống Việt Nam và kịch nói (drama) (Kịch hát; Sân khấu; ) [Việt Nam; ] DDC: 792.509597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
876243. LÊ MẠNH HÙNG Tiếng cười trên sân khấu kịch nói Việt Nam/ Lê Mạnh Hùng.- H.: Sân khấu, 2021.- 428 tr.; 21 cm. Thư mục: tr. 409-422. - Phụ lục: tr. 423-427 ISBN: 9786049073380 Tóm tắt: Trình bày đặc điểm của tiếng cười trên sân khấu kịch nói Việt Nam, những nhân tố gây ảnh hưởng vào kịch nói Việt Nam từ tiếng cười của sân khấu truyền thống (chèo, tuồng) và ảnh hưởng từ tiếng cười của sân khấu truyền thống lên tiếng cười trên sân khấu kịch nói Việt Nam (Kịch nói; Sân khấu; Tiếng cười; ) [Việt Nam; ] DDC: 792.09597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
899514. Nhà viết kịch Lưu Quang Vũ với sân khấu đương đại/ Lê Tiến Thọ, Doãn Châu, Lê Chức....- H.: Sân khấu, 2020.- 335tr.; 21cm. ISBN: 9786049073144 Tóm tắt: Giới thiệu một số bài viết về tiểu sử sáng tạo của tác giả Lưu Quang Vũ trong tiến trình sân khấu Việt Nam thế kỷ XX; luận bàn về các vấn đề đề tài, bút pháp, đặc điểm ngôn ngữ nghệ thuật, quá trình sáng tạo, thi pháp kịch... Lưu Quang Vũ; (Cuộc đời; Sự nghiệp; ) [Vai trò: Tuấn Giang; Doãn Châu; Hoàng Chương; Lê Chức; Lê Tiến Thọ; ] DDC: 895.922234 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
922286. CAO THỊ XUÂN NGỌC Ảnh hưởng của thế hệ Stanisvski đến sân khấu kịch Việt Nam/ Cao Thị Xuân Ngọc.- H.: Sân khấu, 2019.- 332tr.: bảng; 21cm. Thư mục: tr. 285-299. - Phụ lục: 300-332 ISBN: 9786049072420 Tóm tắt: Trình bày về thể hệ Stanislavki, lý thuyết khoa học về sân khấu, ảnh hưởng tích cực đến quá trình chuyên nghiệp hoá sân khấu kịch Việt Nam và bài học nghề nghiệp từ ảnh hưởng của thể hệ Stanislavski (Kịch; Nghệ thuật sân khấu; ) [Việt Nam; ] DDC: 792.09597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
923009. Hình tượng anh bộ đội cụ Hồ trên sân khấu Việt Nam/ Chu Lai, Nguyễn Khắc Phục, Lê Quý Hiền....- H.: Sân khấu, 2019.- 349tr.; 21cm. ISBN: 9786049072390 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Chu Lai; Lê Quý Hiền; Nguyễn Khắc Phục; Nguyễn Việt Thắng; Trần Kim Khôi; ] DDC: 895.9222408 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
923520. Nghệ thuật sân khấu với đề tài biển đảo quê hương/ Ngô Hồng Khanh, Khải Hoàn, Thanh Hương....- H.: Sân khấu, 2019.- 428tr.; 21cm. ISBN: 9786049072475 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Khải Hoàn; Thanh Hương; Nguyễn Hiếu; Ngô Hồng Khanh; Văn Sử; ] DDC: 895.9222408 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1120256. TẤT THẮNG Tìm hiểu sân khấu Thăng Long - Hà Nội/ Tất Thắng.- H.: Sân khấu, 2010.- 425tr.: bảng; 21cm. Tên thật của tác giả: Nguyễn Tất Thắng Phụ lục: tr. 375-419. - Thư mục: tr. 420-423 Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử sân khấu Thăng Long - Hà Nội từ những năm tháng đầu đến thời kỳ phát triển mạnh mẽ và tiếp tục phát triển đến ngày nay. Nghiên cứu hình tượng người Thăng Long - Hà Nội qua các tác phẩm trình diễn sân khấu từ hình ảnh những con người bế tắc trong thời kỳ bị thực dân Pháp đô hộ đến những con người của thời đại mới và những con người của một thời lịch sử hào hùng (Lịch sử; Sân khấu; ) [Hà Nội; ] DDC: 792.0959731 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1177069. HÀ QUANG SƠN Không gian và thời gian sân khấu/ Hà Quang Sơn.- H.: Sân khấu, 2007.- 214tr.; 21cm. Thư nục: tr. 208-211 Tóm tắt: Hệ thống hoá về lí luận những đặc điểm của việc xử lí không gian, thời gian sân khấu. Mối quan hệ giữa không gian, thời gian sân khấu với người nghệ sĩ biểu diễn, với cảnh trí, phục trang trong cách thể hiện nội dung vở diễn và việc nhìn nhận không gian - thời gian của tư tưởng triết học phương Đông, nghệ thuật phương Đông trong đó có sân khấu truyền thống Việt Nam (Không gian; Lí luận; Sân khấu; Thời gian; Triết học; ) DDC: 792 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1306507. NGUYỄN THANH VÂN Những sự kiện sân khấu Việt Nam qua thư tịch cổ/ Nguyễn Thanh Vân sưu tầm, tuyển chọn và dịch.- H.: Viện Sân khấu, 2002.- 221tr; 19cm. Chính văn bằng hai thứ tiếng: Hán - Việt Tóm tắt: Sưu tầm tuyển chọn và dịch những dòng, những đoạn trong các thư tịch cổ của người xưa gồm sử kí, bia kí, truyện kí, tuỳ bút, hương ước... có ghi chép về diễn xướng và sân khấu. Một số bản nhạc ca cải lương {Sân khấu; Sự kiện; Thư tịch cổ; Việt Nam; } |Sân khấu; Sự kiện; Thư tịch cổ; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn Thanh Vân; ] DDC: 895.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1322275. TRẦN VIỆT NGỮ Nghìn năm sân khấu Thăng Long: Tập chuyên luận/ Trần Việt Ngữ.- H.: Viện Sân khấu, 2001.- 307tr; 19cm. Tóm tắt: Văn học nghệ thuật đàn trai. Lược sử ngàn năm sân khấu Thăng Long. Nghệ thuật chèo sau 15 năm chuyển hoá thích nghi với văn hoá xã hội kinh tế thị trường {Chuyên luận; Hà Nội; Nghệ thuật; Sân khấu; Việt Nam; Văn hoá; } |Chuyên luận; Hà Nội; Nghệ thuật; Sân khấu; Việt Nam; Văn hoá; | DDC: 895.92203 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1322274. TRẦN ĐÌNH NGÔN Sân khấu không chuyên trong đời sống văn hoá cơ sở/ Trần Đình Ngôn.- H.: Viện Sân khấu, 2001.- 193tr; 19cm. Thư mục: tr. 189-192 Tóm tắt: Quá trình hình thành và phát triển của phong trào sân khấu không chuyên trong đời sống văn hoá cơ sở. Những yếu tố cơ bản quyết định sự tồn tại và phát triển phong trào văn hoá không chuyên. Phong trào sân khấu không chuyên thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội trong đời sống văn hoá cơ sở {Sân khấu; Sân khấu không chuyên; Văn hoá cơ sở; } |Sân khấu; Sân khấu không chuyên; Văn hoá cơ sở; | DDC: 792.09597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1370956. TỐ HỮU Phấn đấu cho một nền sân khấu hiện thực xã hội chủ nghĩa Việt Nam/ Tố Hữu, Hoàng Tùng, Hà Huy Giáp...- H.: Văn hoá, 1977.- 345tr; 19cm. Tóm tắt: Những vấn đề về sân khấu hiện thực XHCN, hình tượng con người mới trên sân khấu XHCN Việt Nam. Phát huy truyền thống trong nghệ thuật kịch hát dân tộc chèo, tuồng {XHCN; hình tượng nghệ thuật; nghệ thuật dân tộc; sân khấu; việt nam; } |XHCN; hình tượng nghệ thuật; nghệ thuật dân tộc; sân khấu; việt nam; | [Vai trò: Hoàng Tùng; Hà Huy Giáp; Hà Xuân Trường; Nông Quốc Chấn; ] DDC: 792.01 /Price: 1,35d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1068826. ĐÀM VĂN HIỂN Sân khấu dân gian/ S.t., biên dịch, giới thiệu: Đàm Văn Hiển, Trần Văn Bổn, Lê Hàm.- H.: Văn hoá dân tộc, 2012.- 391tr.: ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 56-96. - Thư mục: tr. 313-314 ISBN: 9786047001316 Tóm tắt: Những đặc trưng cơ bản của nghệ thuật sân khấu dân gian ở một số địa phương Việt Nam: sân khấu Dá Hai ở Cao Bằng, sân khấu truyền thống Khmer Nam Bộ, Trò Kiều ở Xuân Liên (Sân khấu dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Hàm; Trần Văn Bổn; ] DDC: 792.09597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |