Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 120 tài liệu với từ khoá Sản khoa

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1193034. PHẠM SỸ LĂNG
    Các bệnh ký sinh trùng và bệnh nội sản khoa thường gặp ở lợn và biện pháp phòng trị/ Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Văn Thọ...- H.: Nông nghiệp, 2006.- 139tr.: hình vẽ, 4tr. ảnh; 21cm.
    Thư mục: tr. 137
    Tóm tắt: Lịch sử nghiên cứu bệnh của lợn ở Việt Nam. Các bệnh của lợn thường gặp: bệnh ký sinh trùng, bệnh nội khoa và dinh dưỡng, bệnh sinh sản. Các thuốc và cách sử dụng trong điều trị bệnh cho lợn
(Bệnh kí sinh trùng; Bệnh nội khoa; Bệnh sản khoa; Chăn nuôi; Lợn; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Kim Lan; Nguyễn Văn Thọ; ]
DDC: 636.4 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1191083. DƯƠNG THỊ CƯƠNG
    Sản khoa hình minh hoạ/ Dương Thị Cương, Đinh Quang Minh, Nguyễn Đăng Thụ.- H.: Y học, 2006.- 443tr.: hình vẽ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Y tế
    Tóm tắt: Giới thiệu những hình ảnh minh hoạ về bộ môn sản khoa: Sinh lý sinh sản, sinh lý người mẹ, giải phẫu học sản khoa, chẩn đoán thai, săn sóc trước khi sinh, các bệnh toàn thân khi có thai, chửa đa thai và các biến chứng trước khi sinh, chuyển dạ thường và bất thường...
(Chẩn đoán; Giải phẫu; Sản khoa; Thai sản; Y học; ) {Chẩn đoán hình ảnh; } |Chẩn đoán hình ảnh; | [Vai trò: Dương Thị Cương; Nguyễn Đăng Thụ; Đinh Quang Minh; ]
DDC: 618.2 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1317495. NGUYỄN NGỌC THÔNG
    Sản khoa - dưỡng nhi và kế hoạch hoá gia đình/ Nguyễn Ngọc Thông b.s..- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2001.- 220tr : tranh, hình vẽ; 21cm.
    Tóm tắt: Những kiến thức cần thiết về sản khoa (thai sản, bệnh lí thai sản thường gặp), cách chăm sóc và nuôi dạy trẻ từ sơ sinh đến 6 tuổi, phương pháp kế hoạch hoá gia đình
{Kế hoạch hoá gia đình; Nhi khoa; Sách thường thức; Sản khoa; } |Kế hoạch hoá gia đình; Nhi khoa; Sách thường thức; Sản khoa; |
DDC: 618.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1213417. PHAN TRƯỜNG DUYỆT
    Hướng dẫn thực hành thăm dò về sản khoa/ Phan Trường Duyệt.- H.: Y học, 2000.- 351tr : minh hoạ; 27cm.
    Thư mục: tr. 317-334. - Bảng tra cứu: tr. 335-347
    Tóm tắt: Hướng dẫn thực hành về những phương pháp thăm dò hiện đại trong sản khoa nhằm phát hiện các trường hợp suy thai trong tử cung, phát hiện những bệnh lý, sinh lý của thai trong tử cung
{Chẩn đoán bệnh; Siêu âm; Sản khoa; Thai sản; Thực hành; } |Chẩn đoán bệnh; Siêu âm; Sản khoa; Thai sản; Thực hành; |
DDC: 618.2 /Price: 62000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1565423. Chủ nghĩa cộng sản khoa học: Từ điển/ A.M.Rumiantxép chủ biên.- H.: Nxb.Tiến bộ, 1986.- 439tr.; 19cm.
{Chính trị; Chủ nghĩa cộng sản; Khoa học xã hội; Từ điển; } |Chính trị; Chủ nghĩa cộng sản; Khoa học xã hội; Từ điển; | [Vai trò: Rumiantxép (A.M); ]
DDC: 335.4303 /Price: _ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564632. Chủ nghĩa cộng sản khoa học: Chương trình trung cấp.- H.: Sách giáo khoa Mác-Lê Nin, 1982.- 233tr; 19cm.
{Triết học; Xã hội học Mác xít; chính trị; chủ nghĩa Mác-Lê Nin; chủ nghĩa cộng sản khoa học; trung cấp; tài liệu; } |Triết học; Xã hội học Mác xít; chính trị; chủ nghĩa Mác-Lê Nin; chủ nghĩa cộng sản khoa học; trung cấp; tài liệu; |
/Price: 15000c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564794. Chủ nghĩa cộng sản khoa học: Sách giáo khoa, phương pháp dùng cho học viên các trường Đảng cao cấp Liên Xô/ Gs.Ts.A.A.Amvrôxốp chủ biên.- H.: Sách giáo khoa Mác-Lê Nin, 1981.- 458tr; 19cm.
    Tài liệu tham khảo cho giảng viên lý luận Mác-Lê Nin
{Triết học; chủ nghĩa Mác-Lê Nin; chủ nghĩa cộng sản; khoa học; tài liệu; } |Triết học; chủ nghĩa Mác-Lê Nin; chủ nghĩa cộng sản; khoa học; tài liệu; | [Vai trò: Amvrôxốp(A.A); ]
/Price: 10150c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568579. Tài liệu huấn luyện Y sĩ: Sản khoa-Phụ khoa-Nhi khoa.- In lần thứ 2 có sửa chữa bổ sung.- H.: Y học và thể dục thể thao, 1969.- 394tr; 27cm.
    Tóm tắt: Tài liệu huấn luyện y sĩ phần phụ khoa, sản khoa, nhi khoa
{Y học; nhi khoa; phụ khoa; sản khoa; thuốc nam; tài liệu huấn luyện; y sĩ; y tế; } |Y học; nhi khoa; phụ khoa; sản khoa; thuốc nam; tài liệu huấn luyện; y sĩ; y tế; |
/Price: 10050c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học840433. DIỄM TRANG
    Chuyện đời tôi: Hồi ký một nữ bác sĩ sản khoa Hà Thành/ Diễm Trang.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2022.- 358 tr.: ảnh; 21 cm.
    Phụ lục ảnh cuối chính văn
    ISBN: 9786043480733
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9228403 /Price: 199000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1075639. PHẠM THỊ THANH HIỀN
    Những bệnh thường gặp trong sản khoa và phụ khoa/ Phạm Thị Thanh Hiền.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Y học, 2012.- 102tr.: minh hoạ; 21cm.
    Thư mục: tr. 102
    Tóm tắt: Trình bày cách thăm khám và phương pháp điều trị một số bệnh lý thường gặp trong sản khoa và phụ khoa như: sảy thai sớm tự nhiên, thai ngừng phát triển, sảy thai liên tiếp trong quý một của thai kỳ, doạ sảy thai muộn, thai chết lưu, nhiễm khuẩn đường sinh dục dưới và sinh dục trên...
(Bệnh; Phụ khoa; Sản khoa; )
DDC: 618.02 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1327177. PHAN TRƯỜNG DUYỆT
    Phòng chống 5 tai biến sản khoa/ Phan Trường Duyệt.- H.: Y học, 1995.- 32tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những tai biến sản khoa thông thường và cách phòng chống trong công tác bảo vệ bà mẹ và trẻ em
{Y học; bà mẹ trẻ em; sản khoa; } |Y học; bà mẹ trẻ em; sản khoa; |
/Price: 1400đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703626. TRẦN, NGUYÊN HÙNG
    Bài giảng sản khoa và bệnh sản khoa/ Trần Nguyên Hùng (Biên soạn).- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2000.- 37 tr.; 29 cm.
    Tóm tắt: Bài giảng giới thiệu cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục cái, chu kỳ lên giống, sự rụng trứng, sự có mang, sự sinh đẻ. Những bệnh của thú mẹ, các hình thức bất thường của thai - thú con và bệnh vô sinh.
(Animal culture; Domestic animals - reproduction; Genital diseases; Veterinary obstetrics; ) |Bệnh gia súc; Bệnh gia súc - Bệnh sinh sản; |
DDC: 636.08982 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701690. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM.
    Tập san khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp; No.1/2000: Journal of Agricultural sciences and technology/ Trường Đại học Nông Lâm Tp. HCM..- 1st.- Tp. HCM: Nông Nghiệp, 2000; 151tr..
(agriculture - research; forests and forestry; ) |20t4; Báo cáo khoa học nông nghiệp; Lâm nghiệp; Nông nghiệp; |
DDC: 630 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703608. Bài giảng phụ nữ và sản khoa; Bolck 8.1.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại Học Cần Thơ - Khoa Y Nha Dược, 1999; 412tr..
(obstetrics; ) |Sản khoa; |
DDC: 618.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688773. ALISTAIR W F. MILLER
    Sản khoa hình minh họa: Obstetrics illustrated/ Alistair W F. Miller, Robin Callander ; Đinh Quang Minh (dịch) ; Dương Thị Cương, Nguyễn Đăng Thụ (Hiệu đính).- 2nd.- Hà Nội: Y học, 1997.- tr.; 481tr..
(obstetrics; ) |Sản khoa; | [Vai trò: Dương Thị Cương; Nguyễn Đăng Thụ; Đinh Quang Minh; Robin Callander; ]
DDC: 618.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1651883. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG-LÂM TP. HCM.
    Tập san khoa học kĩ thuật nông-lâm nghiệp/ Trường Đại học Nông-Lâm Tp. HCM..- 1st.- Tp. HCM: Trường Đại học Nông-Lâm Tp. HCM, 1997; 107tr..
(agriculture - research; ) |Báo cáo khoa học nông nghiệp; |
DDC: 630.72 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1674879. PHAN HIẾU
    Cấp cứu sản khoa/ Phan Hiếu.- 1st.- Hà Nội: Y học, 1994; 225tr..
(obstetrics; ) |Cấp cứu sản khoa; |
DDC: 618.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608154. LƯƠNG PHÁN
    Từ chứng ... đến trị liệu bệnh đàn bà: (Trừ sản khoa)/ Lương Phán, Nguyễn Thị Lợi.- In lần thứ 3.- Long An: Long An, 1989.- 470 tr.; 19 cm..- (Tủ sách trau đồi kiến thức y khoa)
|Bệnh phụ nữ; | [Vai trò: Nguyễn Thị Lợi; ]
DDC: 618.082 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608198. AMVRÔXỐP
    Chủ nghĩa cộng sản khoa học: Sách giáo khoa phương pháp/ AMVRÔXỐP.- H.: Giáo dục Mác - LêNin, 1981.- 467 tr.; 19 cm..
|Liên Xô; Chủ nghĩa cộng sản khoa học; Triết học Mác - LêNin; |
DDC: 335.43 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611830. AMVRÔXỐP
    Chủ nghĩa cộng sản khoa học: Sách giáo khoa phương pháp dùng cho học viên các trường đảng cao cấp Liên-Xô/ AMVRÔXỐP.- H.: Giáo dục Mác - LêNin, 1981.- 458 tr.; 19 cm..
    ĐTTS ghi: Tài liệu tham khảo cho giảng viên lý luận Mác-Le6nin.Tập IV
|Chủ nghĩa cộng sản khoa học; Triết học Mác - LêNin; Liên Xô; |
DDC: 335.43 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.