Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1678 tài liệu với từ khoá SPECT

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194460. STEINER, GEORGE A.
    Business, government, and society: A managerial perspective, text and cases/ George A. Steiner, John F. Steiner.- 11th ed.- New York,...: McGraw-Hill, 2006.- xv, 640 p.: phot., fig.; 23 cm.
    Bibliogr. in the book. - Ind.
    ISBN: 0072994428
    Tóm tắt: Nghiên cứu nền kinh tế công nghiệp Mỹ dưới khía cạnh xã hội. Tìm hiểu một số chính sách kinh tế công nghiệp Mỹ. Những vấn đề về động lực học môi trường, đạo đức thương mại, thương mại trong chính trị, bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, thay đổi nơi làm việc, hợp tác chính phủ,...
(Chính sách; Kinh tế công nghiệp; Quản lí; Xã hội; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Steiner, John F.; ]
DDC: 658.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194977. TOZER, STEVEN E.
    School and society: Historical and contemporary perspectives/ Steven E. Tozer, Guy Senese, Paul C. Violas.- 5th ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2006.- xvii, 493 p.: ill; 25 cm.
    Ind.
    ISBN: 9780072871142
    Tóm tắt: Phân tích một số vấn đề nền tảng lịch sử của giáo dục và các vấn đề giáo dục hiện nay trong xã hội: Những hiểu biết về giáo dục và xã hội cũng như vai trò của giáo dục trong cuộc sống xã hội. Mối quan hệ giữa nhà trường và xã hội trong thời kì hiện nay.
(Giáo dục; Xã hội học; ) [Vai trò: Senese, Guy; Violas, Paul C.; ]
DDC: 306.43 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274807. Microbiology: A human perspective/ Eugene W Nester, Denise G. Anderson, C. Evans Robert,....- 4th ed.- Boston,...: McGraw-Hill, 2004.- xxxvii, 817, [66] p.: pic., phot.; 27 cm.
    Ind.
    ISBN: 9780072919240
    Tóm tắt: Nghiên cứu, phân tích về vi trùng: phân loại vi trùng, xác định cấu tạo vi trùng. Sự sống và diệt vong của vi khuẩn. Vi trùng và cuộc sống của con người: các bệnh truyền nhiễm do vi trùng gây ra, ứng dụng các vi khuẩn trong xử lí môi trường, xử lí nước và thực phẩm
(Vi sinh vật; Vi trùng học; ứng dụng; ) [Vai trò: Anderson, Denise G.; Nester, Eugene W; Nester, Martha T.; Pearsall, Nancy N.; Roberts, C. Evans; ]
DDC: 616 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275497. Oppression, privilege, and resistance: Theoretical perspectives on racism, sexism, and heterosexism/ Ed.: Lisa Heldke, Peg O’Connor.- Boston...: McGraw-Hill, 2004.- xiv, 791 p.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter
    ISBN: 9780072882438
    Tóm tắt: Giới thiệu các học thuyết về phân biệt chủng tộc, phân biệt giới tính, phân biệt đối xử với những người có giới tính khác biệt và đặc quyền của người da trắng, giới đàn ông trong xã hội và những người có giới tính bình thường; Nêu các giải pháp cho những vấn đề trên: giáo dục, nổi dậy phản kháng, chủ nghĩa phân lập, chính trị đồng nhất và xây dựng liên minh
(Phân biệt chủng tộc; Phân biệt giới tính; Phân biệt đối xử; Phân tầng xã hội; Tâm lý xã hội; ) {Đạo đức xã hội; } |Đạo đức xã hội; | [Vai trò: Heldke, Lisa M.; O’Connor, Peg; ]
DDC: 303.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274150. FEDER, KENNETH L
    The past in perspective: : An introduction to human prehistory/ Kenneth L. Feder.- 3rd ed.- Boston,...: McGraw-Hill, 2004.- xxii, 616 p.: ill. (some col.), col. maps; 23 cm.
    Bibliogr. p. 577-601. - Ind.
    ISBN: 0072549386
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức tổng quan về thời tiền sử loài người. Những bước phát triển văn hoá, văn minh cũng như sự tiến hoá của loài người. Nguồn gốc của người Châu Phi, văn hoá và sự liên kết giữa con người thời tiền sử. Nguồn gốc của người hiện đại và tiền hiện đại. Những thay đổi về tự nhiên, văn hoá và văn minh của loài người
(Loài người; Lịch sử; Thời kì tiền sử; Văn minh; )
DDC: 569.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1311172. GIEST, CHARLES R.
    Wheels of fortune: The history of speculation from scandal to respectability/ Charles R. Geisst.- Hoboken, NJ.: John Wiley & Sons, 2002.- xvi, 368 p.; 22 cm.
    Bibliogr. p. 358-359 . - Ind.
    ISBN: 9780471212225
    Tóm tắt: Tìm hiểu những vụ bê bối có trong lịch sử thị trường Mỹ. Thiết lập lại những nền tảng mà bắt đầu từ nội chiến và tiếp tục diễn ra trong thế kỉ 20. Đánh giá thị trường tài chính trong tương lai. Tim kiếm và lọc ra những quan niệm sai lầm qua những vụ bê bối trong lịch sử thị trường tài chính Mỹ . Qua đó khám phá ra những luật mà có thể thiết lập hệ thống nhằm kiểm soát mọi hoạt động của thị trường tài chính
(Kinh tế tài chính; Lịch sử; Thị trường tài chính; ) [Mỹ; ]
DDC: 332.0973 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1216743. Consumption, population, and sustainability: Perspectives from science and religion/ Ed.: Audrey R. Chapman, Rodney L. Petersen, Barbara Smith-Moran.- Washington, D.C.: Island press, 2000.- XI, 355p.; 23cm.
    Bibliogr. in the book . - Ind.
    ISBN: 155963748X(pbk.alk.paper)
    Tóm tắt: Lịch sử tóm lược giữa khoa học & tín ngưỡng đối với vấn đề môi trường, đưa ra các ý kiến nhận định về sự đóng góp của công đồng tôn giáo đối với việc gìn giữ địa cầu, các đánh giá khoa học cơ bản về các số liệu & các tác động của con người đối với môi trường. Sự tiêu dùng, chính sách dân số & tác động với môi trường
(Khoa học; Môi trường; Tín ngưỡng; Tôn giáo; ) [Vai trò: Petersen, Rodney L.; Smith-Moran, Barbara; ]
DDC: 291.178366 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1216765. EHRLICH, PAUL R.
    Human natures: Genes, cultures, and the human prospect/ Paul R. Ehrlich.- Washington, D.C.: Island press, 2000.- XII, 531p.; 24cm.
    Bibliogr. p.: 433-508.- Ind.
    ISBN: Ryan,JohnS.,$d1934
    Tóm tắt: Cuốn sách được trình bày bởi một trong những nhà sinh vật học hàng đầu thế giới về thuyết tiến hoá khẳng định về sự tiến hoá của con người không hẳn là di truyền học & nảy sinh từ sự nhận định sai lầm cơ bản của chính sự tiến hoá
(Con người; Di truyền học; Tiến hoá; )
DDC: 599.93 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học883723. LESTER, DAVID
    Những đế chế công nghệ số25 ý tưởng độc đáo dẫn đến những đế chế công nghệ số thành công = How they started digital : How 25 good ideas became spectacular digital business/ David Lester ; Phạm Huỳnh Thanh Như Dịch.- H.: Thế giới, 2020.- 410tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786047770359
    Tóm tắt: Chia sẻ 25 ý tưởng độc đáo của các công ty khởi nghiệp sáng giá nhất trong lĩnh vực kinh doanh công nghệ số, để trở thành những đế chế công nghệ số thành công ở các lĩnh vực như: giả trí, mạng truyền thông xã hội, kênh thông tin và thư giãn, bán lẻ, tài chính và các trang so sánh giá, công nghệ qua đó giúp bạn có được những ý tưởng khởi nghiệp đột phá và xây dựng mô hình kinh doanh hiệu quả
(Doanh nghiệp; Kinh doanh; ) {Khởi nghiệp; } |Khởi nghiệp; | [Vai trò: Phạm Huỳnh Thanh Như; ]
DDC: 658.11 /Price: 160000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061564. JARZOMBEK, MARK
    Architecture of first societies: A global perspective/ Mark Jarzombek.- New Jersey: Wiley, 2013.- xi, 660 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 643-660
    ISBN: 9781118142103
(Kiến trúc; Thời tiền sử; )
DDC: 722 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1052747. DƯƠNG XUÂN SƠN
    Báo in Việt Nam trong thời kỳ đổi mớiTiếp cận dưới góc độ báo chí học và khoa học chính trị = Pringting newspapers during the renovation period : Approached from perspectives of journalism and political science : Sách chuyên khảo/ Dương Xuân Sơn (ch.b.), Phan Văn Kiền.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 278tr.: bảng, biểu đồ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội
    Thư mục: tr. 275-278
    ISBN: 9786049342363
    Tóm tắt: Giới thiệu Báo in Việt Nam dưới sự lãnh đạo của Đảng, quản lý của nhà nước trong thời kỳ đổi mới. Nghiên cứu hoạt động của báo in Việt Nam thời kỳ đổi mới dưới góc độ báo chí học và khoa học chính trị, cùng quá trình vận động của báo in Việt Nam trong thời kỳ đổi mới
(Báo chí; Thời kì đổi mới; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Phan Văn Kiền; ]
DDC: 079 /Price: 76000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1122744. COPES, HEITH
    Criminological theory: Readings and retrospectives/ Heith Copes, Volkan Topalli.- Boston: McGraw-Hill, 2009.- xviii, 492 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 445-481. - Ind.: p. 485-492
    ISBN: 9780073380018
(Tội phạm học; ) [Vai trò: Topalli, Volkan; ]
DDC: 364.01 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1272926. SOLOMON, PAUL
    Financial accounting: A new perspective/ Paul Solomon.- Boston...: Irwin / McGraw - Hill, 2004.- XXIX, 826p.: fig.; 28cm.
    Ind.
    ISBN: 007284034X
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về kinh doanh & kế hoạch kinh doanh, kế hoạch tài chính, phân tích sự chuyển đổi kinh doanh, báo cáo tài chính & quan hệ giữa các báo cáo tài chính, cân bằng chi thu đối với các quyết định tài chính, báo cáo kê khai thu nhập, nguồn vốn
(Kế toán; Tài chính; Kinh doanh; )
DDC: 657 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275524. Geographic perspectives: Afghanistan/ Eugene J. Palka.- New York: McGraw-Hill/Dushkin, 2004.- xii, 104 p., 16 p. of plates: ill., maps; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 101-104
    ISBN: 0072940093
    Tóm tắt: Giới thiệu về vị trí địa lý, địa mạo học và khí hậu của Apganixtan. Nghiên cứu về địa lý lịch sử, địa lý văn hoá, địa lý chính trị, địa lý kinh tế, địa lý thành thị, địa lý dân số và địa lý y học
(Địa lí; ) [Apganixtan; ] [Vai trò: Palka, Bugene; ]
DDC: 915.81 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275005. ODDEN, ALLAN R.
    School finance: A policy perspective/ Allan R. Odden, Lawrence O. Picus.- 3rd ed.- Boston,...: McGraw-Hill, 2004.- xxii, 375 p.: fig.; 21 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 0072823186(hcalk.paper)
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về các vấn đề tài chính trường học ở Mỹ. Các vấn đề pháp luật về tài chính trường học. Những chuẩn mực để đánh giá chi phối tài chính trường học. Cơ cấu tài chính trường học và tài chính công..
(Trường học; Tài chính; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Picus, Lawrence O.; ]
DDC: 379.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611986. GARWOOD, CHRISTOPHER
    Aspects of Britain and the USA/ Christopher Garwood, Gugliemo Gardani, Edda Peris.- Oxf. [etc.]: Oxf. Univ. Pr., 1992.- 95 p.: ill.; 27 cm..
    ISBN: 0194542459
(Anh ngữ; Anh, Vương Quốc; Chủ đề và bình luận; Dạy và học; Hoa Kỳ; ) [Vai trò: Gardani, Guglielmo; Peris, Edda; ]
DDC: 917 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477877. MILLER, FOIL A.
    Course notes on the interpretation of infrared and Raman spectra/ Foil A. Miller, Dana W. Mayo, Robert W. Hannah.- Hoboken, N.J.: Wiley-Interscience, 2004.- xxvi, 567 p.: ill.; 24cm.
    Includes bibliographical references (p. 549-558) and index
    ISBN: 0471248231
(Infrared spectra; Quang phổ Raman; Quang phổ hồng ngoại; Raman spectroscopy; ) [Vai trò: Hannah, R. W.; Mayo, Dana W.; ]
DDC: 543/.57 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477892. BORRELLI, ROBERT L.
    Differential equations: a modeling perspective/ Robert L. Borrelli, Courtney S. Coleman.- 2nd ed..- New York: Wiley, 2004.- vi 52p.; 25cm.
    ISBN: 0471447846
(Differential equations; Phương trình sai phân; Toán học; toán giải tích; ) [Vai trò: Coleman, Courtney S.; ]
DDC: 515/.35 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477777. HICKMAN, CRAIG R.
    An innovator’s tale: a new perspectives for accelerating creative breakthroughs/ Craig Hickman.- New York: Wiley, 2002.- 229 p.: ill.; 22cm.
    ISBN: 0471443883
(Business intelligence; Executive ability; khả năng; kinh doanh; điều hành; )
DDC: 658.4/063 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477839. Engineering the farm: ethical and social aspects of agricultural biotechnology/ edited by Britt Bailey, Marc Lappé.- Washington, D.C.: Island Press, 2002.- xix, 202 p.; 23cm.
    Includes bibliographical references (p. 170-171)
    ISBN: 1559639474
(Agricultural biotechnology; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Genetic engineering; Kỹ thuật di truyền; ) [Vai trò: Bailey, Britt; Lappé Marc; Smith-Moran, Barbara; ]
DDC: 174/.96315233 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.