Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 49473 tài liệu với từ khoá ST

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học987617. ĐẶNG DIỄM HỒNG
    Vi tảo biển dị dưỡng Labyrinthula, Schizochytrium, Thraustochytrium mới ở Việt Nam: Tiềm năng và thách thức/ Đặng Diễm Hồng (ch.b.), Hoàng Thị Lan Anh.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2016.- 625tr.: minh hoạ; 24cm.- (Bộ sách chuyên khảo Tài nguyên thiên nhiên và Môi trường Việt Nam)
    Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
    Thư mục cuối mỗi chương
    ISBN: 9786049134494
    Tóm tắt: Tìm hiểu về hiện tượng nội cộng sinh và sự đa dạng của tảo. Nghiên cứu về ngành vi tảo biển với 3 chi tảo biển dị dưỡng là Labyrinthula, Schizochytrium và Thraustochytrium trong lĩnh vực nuôi trồng thuỷ sản, sản xuất thức ăn gia súc gia cầm và nhiên liệu sinh học; sử dụng sinh khối vi tảo biển dị dưỡng để sản xuất thực phẩm chức năng, tách chiết dầu sinh học...
(Vi tảo biển; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Thị Lan Anh; ]
DDC: 579.809597 /Price: 310000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1006372. IELTS writing recent actual tests/ New Channel International Educational Education Group ; Ch.b.: Trịnh Khánh Lợi, Đỗ Tư Tấn ; Nguyễn Thành Yến chuyển ngữ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2015.- 268 p.: ill.; 26 cm.- (Multi-level IELTS preparation series)
    ISBN: 9786045831472
(Kĩ năng viết; Tiếng Anh; ) {IELTS; } |IELTS; | [Vai trò: Nguyễn Thành Yến; Trịnh Khánh Lợi; Đỗ Tư Tấn; ]
DDC: 428.0076 /Price: 288000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1006287. GARCIA, M. MILAGROS ESTEBAN
    Let's speed up!: English for automobile industry/ M. Milagros Esteban Garcia.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2015.- 271 p.: ill.; 27 cm.
    App.: p. 261-271
    ISBN: 9786045833407
(Công nghiệp ô tô; Tiếng Anh; )
DDC: 428 /Price: 348000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1006280. SCHULTZ, HOWARD
    Tiến bước: Cách Starbucks chiến đấu sinh tồn mà không đánh mất bản sắc/ Howard Schultz, Joanne Gordon ; Lê Hoàng Lan dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2015.- 581tr.; 21cm.
    Tên sách tiếng Anh: Onward
    ISBN: 9786041060524
    Tóm tắt: Gồm những câu chuyện của tác giả về cách ông hồi sinh công ty Starbucks và trở thành một trong những sự trở lại vĩ đại trong lịch sử kinh doanh Hoa Kỳ, từ đó giúp chúng ta hiểu về nghệ thuật lãnh đạo và sự thay đổi chúng trong thời đại của chúng ta, cũng như mọi thế hệ lãnh đạo...
(Cà phê; Lãnh đạo; Tiếp thị; ) [Mỹ; ] {Schultz, Howard, 1953-, doanh nhân, Mỹ; } |Schultz, Howard, 1953-, doanh nhân, Mỹ; | [Vai trò: Gordon, Joanne; Lê Hoàng Lan; ]
DDC: 647.9573 /Price: 145000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1014073. TOEFL Junior listening/ New Oriental Education & Technology Group.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2015.- 127 p.: phot., tab.; 28 cm.
    ISBN: 9786045830987
(Kĩ năng nghe hiểu; TOEFL; Tiếng Anh; )
DDC: 428.3 /Price: 158000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041821. REIS PINHEIRO, CARLOS ANDRE
    Heuristics in analytics: A practical perspective of what influences our analytical world/ Carlos Andre Reis Pinheiro, Fiona McNeill.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2014.- xxiv, 225 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 209-216. - Ind.: p. 217-225
    ISBN: 9781118347607
(Khoa học quản lí; Phương pháp toán học; Ra quyết định; ) [Vai trò: McNeill, Fiona; ]
DDC: 658.4033 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1033979. Niên giám thống kê 2013= Statistical yearbook of Vietnam 2013.- H.: Thống kê, 2014.- 935tr., 21tr. biểu đồ: bảng; 25cm.
    ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047500215
    Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê về đơn vị hành chính, đất đai, khí hậu; dân số, lao động; tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước; đầu tư, xây dựng; doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản; công nghiệp; thương mại, dịch vụ; chỉ số giá; vận tải, bưu chính viễn thông; y tế, văn hoá ,thể thao, mức sống dân cư của Việt Nam năm 2013 và một số thông tin thống kê đối chiếu, so sánh với nước ngoài
(Niên giám thống kê; Thống kê; ) [Việt Nam; ]
DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1086798. DYER, JEFF
    The innovator's DNA: Mastering the five skills of disruptive innovators/ Jeff Dyer, Hal Gregersen, Clayton M. Christensen.- Boston: Harvard Business Review Press, 2011.- vi, 296 p.: fig., tab.; 24 cm.
    App.: p. 241-260. - Bibliogr.: p. 261-268
    ISBN: 9781422134818
(Doanh nghiệp; Quản lí; Đổi mới công nghệ; ) [Vai trò: Christensen, Clayton M.; Gregersen, Hal; ]
DDC: 658.4063 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178164. ROURKE, JOHN T.
    International politics on the world stage/ John T. Rourke.- 11th ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2007.- xxxii, 588 p.: ill.; 26 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.
    ISBN: 0073103551(alk.paper)
    Tóm tắt: Nghiên cứu về các mối quan hệ quốc tế. Phân tích sức mạnh của chủ nghĩa dân tộc và chủ nghĩa dân tộc ngoài quốc gia. Đề cập tới sự cai trị của nhà nước đối với các mối quan hệ quốc tế và ảnh hưởng của nó đối với các tổ chức quốc tế. Quyền lực của nhà nước và chính sách đối ngoại trên thế giới tác động tới luật pháp quốc tế. Thảo luận về các vấn đề an ninh, hoà bình, kinh tế chính trị quốc tế; vấn đề toàn cầu hoá và hợp tác kinh tế quốc tế
(Chính trị; Quan hệ quốc tế; ) [Thế giới; ]
DDC: 327.101 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238971. KOWALSKI, DEAN A.
    Classic questions & contemporary film: An introduction to philosophy/ Dean A. Kowalski.- Boston,...: McGraw-Hill, 2005.- xiv, 530 p.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the book . - Ind.
    ISBN: 0072850213(softcover)
    Tóm tắt: Giới thiệu về triết học, các nhà triết học và những tranh luận của họ. Nghiên cứu tâm lý học trong phim điện ảnh như: sự nhận thức luận và chủ nghĩa hoài nghi. Thượng đế, sự sáng tạo thế giới và những điều ác. Trí tuệ, thể xác và sự ngay thẳng. Sự tự do, thuyết tiền định và sự biết trước. Cơ sở của đạo đức, đạo đức và lương tâm. Bản chất con người, xã hội và công lý.
(Triết học; Điện ảnh; )
DDC: 100 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238045. Cost management: A strategic emphasis/ Edward J. Blocher, Kung H. Chen, Gary Cokins, Thomas W. Lin.- 3rd ed.- Boston,...: McGraw-Hill/Irwin, 2005.- xxiii, 930 p.: ill.; 29 cm.
    Ind.
    ISBN: 0072818360(alk.paper)
    Tóm tắt: Giới thiệu về quản lý chi phí và chiến lược quản lý. Thực hiện chiến lược và các khái niệm chi phí cơ bản. Kế toán theo đơn đặt hàng. Hoạt động dựa trên chi phí và quản lý. Đánh giá chi phí và phân tích chi phí-sản lượng và lợi nhuận. Chiến lược và điều khiển ngân sách. Quyết định liên quan đến chi phí. Kế hoạch chi phí cho vòng đời sản phẩm...
(Kế toán; Kế toán quản lí; ) [Vai trò: Blocher, Edward J.; Cokins, Gary; Kung, H. Chen; W.Lin, Thomas; ]
DDC: 658.15 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238129. STEVENSON, WILLIAM J.
    Operations management/ William J. Stevenson..- 8th ed.- Boston...: McGraw-Hill, 2005.- xiv, 871 p.: ill.; 29 cm.- (The McGraw-Hill/Irwin series operations and decision sciences)
    Ind.
    ISBN: 0072869054(studented.textalk.paper;partofpkg.ISBN0
    Tóm tắt: Giới thiệu về quản lý hoạt động sản xuất, chiến lược và sản phẩm. Dự báo về sản phẩm. Thiết kế sản phẩm và quản lý chất lượng sản phẩm. Quản lý hàng tồn và lập danh mục. Quản lý sản xuất và phân phối sản phẩm. Quản lý dự án
(Quản lí; Sản phẩm; Sản xuất; )
DDC: 658.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298198. BONNER, WILLIAM
    Financial reckoning day: : Surviving the soft depression of the 21st century/ William Bonner, Addison Wiggin.- Hoboken, N.J.: John Wiley & Sons, 2003.- xi, 306 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr. p. 285-290. - Ind.
    ISBN: 0471449733
    Tóm tắt: Giới thiệu quá trình phát triển ngành tài chính mỹ. Tìm hiểu kỷ nguyên vàng và thị trường chứng khán Mỹ. Phân tích một số khủng hoảng trong ngành tài chính và những vòng tròn thương mại của Mỹ
(Khủng hoảng tài chính; Kinh tế; Thị trường chứng khoán; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Wiggin, Addison; ]
DDC: 330.973 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học868330. HOÀNG CÔNG DANH
    Con tin Stockholm: Tập truyện ngắn/ Hoàng Công Danh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2021.- 226tr.; 20cm.
    ISBN: 9786041181854
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92234 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học868459. BOYER, CRISPIN
    Điều gì sẽ xảy ra?Trả lời nghiêm túc cho những câu hỏi ngây ngô = What would happen? : Serious answers to silly questions/ Crispin Boyer ; Dịch: Phạm Huyền, Mai TRM.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2021.- 175tr.: minh hoạ; 28cm.
    ISBN: 9786041177772
    Tóm tắt: Khám phá những tình huống khoa học và lịch sử kỳ lạ có thể xảy ra nếu thực tế diễn ra khác đi về cơ thể con người, vũ trụ, hiện tượng thiên nhiên...
(Bách khoa thư; Tri thức; ) [Vai trò: Mai TRM; Phạm Huyền; ]
DDC: 030 /Price: 219000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học894956. GANERI, ANITA
    Ao hồ láo nháo= Monster lakes/ Anita Ganeri ; Minh hoạ: Mike Phillips ; Trịnh Huy Ninh dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2020.- 130tr.: hình vẽ; 20cm.- (Horrible Geography)
    ISBN: 9786041172159
    Tóm tắt: Giới thiệu các vùng sông, hồ, ao, suối cùng đời sống các loài động thực vật ở bên trong và những thứ bất thường khác như làng cổ chìm dưới đáy, quái vật huyền thoại hay các xác tàu chứa báu vật... theo phong cách hài hước
(Hồ; Khoa học thưởng thức; Quái vật; Đa dạng sinh học; ) [Vai trò: Phillips, Mike; Trịnh Huy Ninh; ]
DDC: 551.482 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học884429. HESSE, HERMANN
    Demian - Tuổi trẻ băn khoăn= Demian - The story of Emil Sinclair's youth : Tiểu thuyết/ Hermann Hesse ; Cao Vân Anh dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2020.- 269tr.; 20cm.
    ISBN: 9786041156579
(Văn học hiện đại; ) [Đức; ] [Vai trò: Cao Vân Anh; ]
DDC: 833.912 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học911195. HUỲNH TÂM SÁNG
    Biển Đông trong "chính sách hướng Á" của Australia từ góc nhìn cường quốc tầm trung/ Huỳnh Tâm Sáng.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2019.- 271tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 262-267
    ISBN: 9786046853824
    Tóm tắt: Phân tích tầm quan trọng Biển Đông trong "Chính sách hướng Á" của Australia từ sau Chiến tranh Lạnh, cùng những động thái chính sách và hành động của Australia hướng đến thúc đẩy quá trình hợp tác và giải quyết xung đột ở Biển Đông
(Chính sách đối ngoại; ) [Biển Đông; Châu Á; Ôxtrâylia; ]
DDC: 327.43605 /Price: 115000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học912949. Một ngàn người bạn tốt= A thousand best friends forever ; Truyện tranh ; Song ngữ Anh - Việt/ Lời: Clara Ng ; Minh hoạ: Emte ; Thu Thuỷ dịch.- H.: Phụ nữ, 2019.- 24tr.: tranh màu; 20cm.- (Ngỡ như trái đất ngừng quay)(6 đến 12 tuổi)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786045657621
(Văn học thiếu nhi; ) [Inđônêxia; ] [Vai trò: Thu Thuỷ; Clara Ng; Emte; ]
DDC: 899.2213 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học922728. Người bán linh hồn: Bilingual short stories/ Trần Thuỳ Mai.- H.: Phụ nữ, 2019.- 432tr.; 21cm.- (Vietnamese Contemporary Literature)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786045668795
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92234 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.