Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 32 tài liệu với từ khoá Selected works

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1211551. BA, JIN
    Selected works of Ba Jin. Vol.3: The cross of love and others stories/ Transl.: Jane C. C. Lai, Li Guoqing.- Beijing: Foreign Languages Press, 2005.- 385 p.; 22 cm.
    Translate from Chinese
    ISBN: 7119042076
(Văn học hiện đại; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Jane, C. C. Lai; Li, Guoqing; ]
DDC: 895.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1211553. BA, JIN
    Selected works of Ba Jin. Vol.4: Earliest memories and other essays/ Transl.: Wang Mingjie.- Beijing: Foreign Languages Press, 2005.- 330 p.; 22 cm.
    Translate from Chinese
    ISBN: 7119033271
(Văn học hiện đại; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Wang, Mingjie; ]
DDC: 895.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1237161. ETŌ SHINKICHI
    Selected works on modern Japan - China relations/ Etō Shinkichi.- Tokyo: The Toyo Bunko, 2005.- x, 300 p.; 25 cm.- (Toyo bunko research library)
    Bibliogr. p. 269-277. - Ind.
    ISBN: 4809701964
    Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử quan hệ ngoại giao Nhật Bản-Trung Quốc. Những yếu tố tác động đến những thay đổi trong quan hệ giữa Nhật Bản-Trung Quốc trong bối cảnh khu vực Đông Á như: Chính sách của Mỹ, Nga và sự phát triển của công nghệ quân sự ở Châu Á... Phân tích tình hình trong nước và những chính sách của Nhật Bản đối với Trung Quốc.
(Chính sách đối ngoại; Hợp tác quốc tế; ) [Nhật Bản; Trung Quốc; ]
DDC: 327.52051 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1272480. ETO SHINKICHI
    Selected works on the polical history of modern China/ ETO Shinkichi.- Tokyo: The Tokyo Bunko, 2004.- VIII, 286p.; 25cm.- (Toyo Bunko research library)
    ISBN: 4809701921
    Tóm tắt: Giới thiệu về những đổi mới về chính trị của Trung Quốc. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới các mối quan hệ ngoại giao của Trung Quốc
(Chính trị; Lịch sử hiện đại; Ngoại giao; Quan hệ quốc tế; ) [Trung Quốc; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1281091. LU, XUN
    Selected works. Vol.1/ Lu Xun; Transl.: Yang Xianyi, Gladys Yang.- Beijing: Foreign Languages Press, 2003.- 440 p.: portr.; 22 cm.
    Bibliogr. in the book
    Tóm tắt: Giới thiệu về nhà văn nổi tiếng Trung Quốc Lỗ Tấn (1881-1936) cũng những tác phẩm nghệ thuật và những kỷ niệm về ông
Lỗ Tấn; (Văn học cận đại; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Yang, Gladys; Yang, Xianyi; ]
DDC: 895.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1281067. LU, XUN
    Selected works. Vol.2/ Lu Xun; Transl.: Yang Xianyi, Gladys Yang.- Beijing: Foreign Languages Press, 2003.- 382 p.: portr.; 22 cm.
    Bibliogr. in the book
    Tóm tắt: Giới thiệu tóm lược về nhà văn Lỗ Tấn và các tác phẩm của ông tử 1918-1927
Lỗ Tấn; (Văn học cận đại; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Yang, Gladys; Yang, Xianyi; ]
DDC: 895.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1281069. LU, XUN
    Selected works. Vol.3/ Lu Xun; Transl.: Yang Xianyi, Gladys Yang.- Beijing: Foreign Languages Press, 2003.- 378 p.: portr.; 22 cm.
    Bibliogr. in the book
    Tóm tắt: Giới thiệu các tác phẩm của nhà văn Lỗ Tấn (Trung Quốc) từ 1828-1933
Lỗ Tấn; (Văn học cận đại; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Yang, Gladys; Yang, Xianyi; ]
DDC: 895.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1281070. LU, XUN
    Selected works. Vol.4/ Lu Xun; Transl.: Yang Xianyi, Gladys Yang.- Beijing: Foreign Languages Press, 2003.- 356 p.: portr.; 22 cm.
    Bibliogr. in the book
    Tóm tắt: Giới thiệu các tác phẩm nghệ thuật của Lỗ Tấn (Trung Quốc) từ 1933-1936
Lỗ Tấn; (Văn học cận đại; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Yang, Gladys; Yang, Xianyi; ]
DDC: 895.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1293903. Tuyển tập mỹ thuật Việt Nam thế kỷ XX= The 20th century Vietnamese fine arts selected works/ Tuyển chọn: Trần Chiến Thắng, Ngô Quang Nam, Vũ Giáng Hương...- H.: Văn hoá Thông tin, 2003.- 396tr.: tranh vẽ; 36cm.
    Tóm tắt: Tuyển tập các tác phẩm mỹ thuật: Tranh sơn dầu, sơn mài, lụa, khắc gỗ, bột màu...của những hoạ sĩ Việt Nam tiêu biểu trong thế kỷ XX kèm theo ảnh chân dung và đôi nét về tác giả
(Hội hoạ; Thế kỷ 20; Tranh khắc gỗ; Tranh lụa; Tranh sơn dầu; ) {Mĩ thuật; } |Mĩ thuật; | [Vai trò: Ngô Quang Nam; Trần Chiến Thắng; Vũ Giáng Hương; ]
/Price: 900000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1346696. HENNING, ROBERT
    Santa Barbara museum of art: selected works/ Robert Henning, Nancy Doll, Susan Shin-tsu Tai.- California: Santa Barbara, 1991.- 109tr : minh hoạ; 35cm.
    Thư mục cuối sách
    Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử Bảo tàng Santa Barbara và danh mục của nó: các tác phẩm từ thời cổ đại đến nay của châu Âu, châu A, châu Mỹ như đồ gốm, tranh vẽ, bột màu, tượng... nổi tiếng thế giới
{Bảo tàng nghệ thuật; Santa Barbara; } |Bảo tàng nghệ thuật; Santa Barbara; | [Vai trò: Doll, Nancy; Susan Shin-tsu Tai; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1350834. 可 爱 的 中 华 全 国 摄 影 比 赛 作 品 选= China - A beautiful land: Selected works from National photographic competition/ 主 编:张 宗 尧.- 北 京: 中 国 摄 影, 1990.- 277 页: 影; 33 厘 米.
    汉 英 双 语
    ISBN: 780007045X
    Tóm tắt: Tập ảnh phong cảnh, con người, công nông nghiệp, nghệ thuật, phong tục tập quán... của Trung Quốc
(Đất nước; Con người; Phong cảnh thiên nhiên; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: 张 宗 尧; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374187. BENÉT, STEPHEN VINCENT
    Selected Works of Stephen Vincent Benét. Vol.2: Prose/ Stephen Vincent Benét.- New York: Farrar & Rinehart, 1942.- 483p.; 21cm.
{Mỹ; Văn học; Văn xuôi; } |Mỹ; Văn học; Văn xuôi; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.