1240844. BUTENKO, I.A Sposoby adaptacii Naseleniă K Novoj social'no-êkonomiheskoj situacii v Rossii/ Otv.red: I.A Butenko.- M.: Mos.obw. Nauhnyj fond, 1999.- 173tr; 20cm.- (Novaă perspektiva; N=11) Tóm tắt: Xem xét các phương diện thích nghi kinh tế - xã hội, xã hội học văn hoá của các tầng lớp dân cư đối với sự thay đổi ở Nga năm 1990 đồng thời đi sâu nghiên cứu sự phụ thuộc kinh tế - xã hội, trạng thái xã hội, tự do phân tầng xã hội, hình tượng các nhà quản lí xí nghiệp nhỏ, chủ nghĩa tự do... {Biến đổi xã hội; Nga; Phương thức thích nghi; Xã hội học; } |Biến đổi xã hội; Nga; Phương thức thích nghi; Xã hội học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1266693. OSKOLKOVA, O.B. Poqiloe naselenie sovremennoj Rossii: Situaciă i perspektivy: Nauhno-analitiheskij obzor/ O.B. Oskolkova (Otv. red.).- M.: INION PAN, 1997.- 51tr; 20cm. Tóm tắt: Cơ cấu nhân khẩu người cao tuổi trợ cấp hưu trí, điều kiện kinh tế xã hội của những người về hưu, dịch vụ xã hội đối với những người có tuổi, việc làm thêm và nguồn thu nhập phụ đối với những người về hưu và hiện trạng sức khoẻ và dịch vụ y tế đối với những người cao tuổi {Cơ cấu nhân khẩu; Người cao tuổi; Người về hưu; Nước Nga; Trợ cấp hưu trí; } |Cơ cấu nhân khẩu; Người cao tuổi; Người về hưu; Nước Nga; Trợ cấp hưu trí; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1282542. LAPIN, N.I. Dinamika cennostej naseleniă reformiruemoj Rossii/ N.I. Lapin, L.A. Belăeva.- M.: Êditorian URSS, 1996.- 221tr; 20cm. Avt. ukazany na obỏote tit. l. Tóm tắt: Hiện thực hoá mô hình nghiên cứu cho phép làm nổi bật những phương hướng tổng hợp, sự thay đổi giá trị nền tảng và chức năng của nó trong sự chuyển đổi căn bản của xã hội khủng hoảng Nga. Đưa ra 1 trong 14 phương án đáp ứng tiêu chuẩn cấp thiết đâỳ đủ của giá trị nền tảng và 3 mức độ chính của giá trị. Cải tổ kinh tế như một thách thức đối với nhân dân Nga làm thay đổi nhận thức về kinh tế, hành vi, tư duy... {Cải tổ; Giá trị nền tảng; Khủng hoảng; Kinh tế; Kinh tế thị trường; Nga; Thị trường; } |Cải tổ; Giá trị nền tảng; Khủng hoảng; Kinh tế; Kinh tế thị trường; Nga; Thị trường; | [Vai trò: Belăeva, L.A.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1330049. PICHETTE, HENRI Apoèmes: Suivi de Lambeaux d'un manuscrit d'amour et de Fragments du "Sélénite"/ Henri Pichette.- Paris: Gallimard, 1995.- 120 p.; 17 cm.- (Collection Poésie) Bibliogr.: p. 117-120 ISBN: 2070329097 (Văn học hiện đại; ) [Pháp; ] DDC: 841 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1353164. OBERBACH, HEINRICH Untersuchungen uber die wirkung unterschiedlicher zusatzmengen von vitamin E, selen und technischen antioxidantien bei verfutterung verschieden stark oxidierter fettzulagen an regenbogenforellen (Salmo gaidneri R.): Dissertation/ Heinrich Oberbach.- Bonn: Rheinischen Friedrich-Wilhelms-Universitat zu Bonn, 1989.- 161tr; 20cm. Thư mục cuối sách /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1359637. Selenium.- Geneva: WHO, 1987.- 306tr; 21cm.- (Environmental Health Criteria 58 (WHO)) Thư mục Tóm tắt: Mô tả tính chất hoá lý, trữ lượng, sự vận chuyển, các phương pháp thử ảnh hưởng của nó lên người, động vật, môi trường. Selenium có trong tự nhiên và cũng là sản phẩm hoá học. Nó rất cần cho con người và súc vật {Môi trường; Selenium; Sức khoẻ; } |Môi trường; Selenium; Sức khoẻ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1372796. Hristo smirnensky: Selented poetry and prose/ Trans. from the Bulgarian: Peter Tempest.- Sofia: Sofia Press, 1980.- 174tr; 24cm. [Vai trò: Tempest, Peter; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |