Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 72 tài liệu với từ khoá Server 2003

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1769589. PHẠM HOÀNG DŨNG
    Làm chủ Windows Server 2003. T.3: Làm chủ Windows Server 2003/ Phạm Hoàng Dũng chủ biên; Hoàng Đức Hải.- Hà Nội: Thống kê, 2008.- 812 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: hướng dẫn bí quyết toàn diện về nối mạng doanh nghiệp bằng Windowns server 2003 và một số ứng dụng khác của phần mềm này
(Tin học; ) |Phần mềm; Windows server 2003; | [Vai trò: Hoàng Đức Hải; ]
DDC: 005.3 /Price: 169000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1645493. PHẠM HOÀNG DŨNG
    Làm chủ Windows Server 2003/ Phạm Hoàng Dũng.- H.: Nxb. Thống kê, 2005.- 3tập; 24cm.

/Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647160. PHẠM HOÀNG DŨNG
    Làm chủ Windows Server 2003. T.1/ Phạm Hoàng Dũng(chủ biên), Hoàng Đức Hải.- H.: Nxb. Thống kê, 2005.- 724tr.; 24cm.
|Lập trình máy; Tin học; Windows Server 2003; | [Vai trò: Hoàng Đức Hải; ]
/Price: 135000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1641946. PHẠM HOÀNG DŨNG
    Làm chủ Windows Server 2003. T.3/ Phạm Hoàng Dũng (ch.b), Hoàng Đức Hải.- H.: Thống kê, 2004.- 866tr; 24cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn toàn diện về nối mạng doanh nghiệp bằng windows server 2003. Bí quyết để xây dựng mạng windows an toàn, không trục trặc; Nắm vững sử dụng Active Directory, Cac Group Policy, Distri buted Pile...
|Hệ điều hành; Nâng cấp máy tính; Sử dụng phần mềm; Tin học; Windows 2003; | [Vai trò: Hoàng Đức Hải; Phạm Hoàng Dũng; ]
/Price: 153.000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1766649. MINH MẪN
    Phần cứng, máy in và Fax trong Windows Server 2003/ Minh Mẫn.- Hà Nội: Thống kê, 2003.- 221 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Sách gồm 6 chương trình bày các vấn đề chính về tổng quan phần cứng và quản lý thiết bị; sử dụng và cài đặt máy Fax, máy in; quản lý máy in, các tính năng in ấn trong Windows Server 2003....
(Tin học; ) |Máy in; Phần cứng máy tính; Windows Server 2003; Phần cứng; Máy in; Máy fax; Windoes Server 2003; |
DDC: 004.7 /Price: 26500VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1514173. LỮ ĐỨC HÀO
    Windows server 2003 toàn tập/ Lữ Đức Hào.- H.: Thống kê, 2003.- 3tập; 21cm.

/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1192369. Microsoft exchange server 2003: Unleashed/ Rand H. Morimoto, Michael Noel, Kenton Gardinier, Joe R. Coca Jr..- Indiana: Sams, 2006.- XLIII, 1174 p.: fig.; 23 cm.
    Ind.
    ISBN: 0672328070
    Tóm tắt: Giới thiệu về Microsoft exchange server 2003. Thiết kế môi trường tin nhắn Exchange server 2003 đối với các tổ chức lớn,vừa và nhỏ.Tác động những dịch vụ mang trên phần mềm này: Nguyên lí an ninh mạng. Thay đổi phần cứng đối với phần mềmExchange server 2003. Quản trị và quản lí phần mềm. Chức năng di động mới, nâng cao máy trạm, quản lí máy trạm
(Tin học; ) {Phần mềm Exchange server 2003; } |Phần mềm Exchange server 2003; |
DDC: 004 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194834. RUSSEL, CHARLIE
    Microsoft windows server 2003 administrator's companion/ Charlie Russel, Sharon Crawford, Jason Gerend.- 2nd..- Redmond, Washington: Microsoft Press, 2006.- xlix, 1439 p.: ill.; 24 cm.
    Ind.
    ISBN: 0735620474
    Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng quản trị Micrisoft windows server 2003: Cài đặt, cấu hình. Quản trị mạng; An ning mạng; Thiết bị trợ giúp; Dịch vụ internet và các máy trạm; Duy trì bảo dưỡng máy
(Hệ điều hành Windows; Tin học; ) [Vai trò: Crawford, Sharon; Gerend, Jason; ]
DDC: 005.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1190862. TRẦN VĂN THÀNH
    Quản trị Windows server 2003: Giáo trình/ Trần Văn Thành.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 231tr.: hình vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Trung tâm Tin học. Đại học Khoa học Tự nhiên Tp. Hồ Chí Minh
    Tóm tắt: Giới thiệu cách cài đặt Windows Server 2003, Active Directory. Quản lý tài khoản người dùng và nhóm, chính sách hệ thống, chính sách nhóm. Quản lý đĩa, tạo và quản lý thư mục dùng chung, dịch vụ DHCP, quản lý in ấn, dịch vụ truy nhập từ xa...
(Hệ điều hành Windows; Máy vi tính; Phần mềm máy tính; Tin học; )
DDC: 005.4071 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1207920. Làm chủ Windows Server 2003. T.1/ Phạm Hoàng Dũng (ch.b.), Hoàng Đức Hải.- H.: Thống kê, 2005.- 723tr.: hình vẽ; 24cm.
    Tóm tắt: Tổng quan về Windows server 2003, kiến thức cơ sở về phần mềm nối mạng, các server, bảo mật mạng, Rigistry của Windows server 2003, phương pháp cài đặt và triển khai Windows server 2003...
(Mạng máy tính; Tin học; ) {Windows server 2003; } |Windows server 2003; | [Vai trò: Hoàng Đức Hải; Phạm Hoàng Dũng; ]
DDC: 005.4 /Price: 135000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1296400. Windows server 2003: The complete reference/ Kathy Ivens, Rick Benack, Christian Branson....- New York...: Osborne / McGraw - Hill, 2003.- XXVI, 980tr.; 25cm.
    ISBN: 0072194847
    Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức đầy đủ về máy tính chạy chương trình phần mềm Windows 2003. Các thông tin cần biết khi cài đặt chương trình từ đĩa CD hay cài đặt tự động, kĩ thuật hệ thống cơ bản đối với máy chủ, đăng kí sử dụng chương trình, khởi động ổ cứng, các vấn đề về duy trì, quản lí, kiểm soát cơ sở dữ liệu & bảo toàn hệ thống
(Chương trình máy tính; Máy vi tính; Tin học; ) {Windows 2003 - Phần mềm; } |Windows 2003 - Phần mềm; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298613. RAMPLING, BLAIR
    Windows Server 2003 security bible/ Blair Rampling.- Indianapolis: Wiley, 2003.- xx, 577 p.; 24 cm.
    Ind.
    ISBN: 076454912X
    Tóm tắt: Những yếu tố cơ bản về vấn đề an ninh máy tính. Vấn đề về an ninh trên Windows Server 2003. qui trình thẩm định quyền đối với người đăng nhập mạng và mật hoá dữ liệu. Vấn đề an ninh Microsofr Internet và máy chủ gia tốc
(Máy chủ; ) {An ninh máy tính; Máy trạm; } |An ninh máy tính; Máy trạm; |
DDC: 005.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.