Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 239 tài liệu với từ khoá Sex

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1640675. Profile of key sex-disaggregated indicatorsFrom the 2009 Viet Nam population and housing census = Tóm tắt một số chỉ số phân tích theo giới tính : Từ số liệu của tổng điều tra dân số ở Việt Nam 2009/ UNFPA Vietnam.- Ha Noi: UNFPA Vietnam, 2011.- 63 p.: ill. color; 20 cm.
    Tóm tắt: This profile of key sex-disaggregated indicators from the 2009 Viet Nam Population and Housing Census is an initial effort to extract fundamental information on gender differences based on census indicators, and thereby to identify areas (both sectoral and geographic) where gender gaps still remain. It is thus an attempt to supplement existing information and evidence on gender equality in Viet Nam and is intended to demonstrate the importance of a systematic sex disaggregation in data analysis for evidence-based and effective policy development and planning. This booklet represents the seventh in a series of booklets published by UNFPA in recent years. It is based solely on the Population and Housing Census data, particularly the 15% sample of 2009 and the 3% sample data of 1999, and draws from the Major Findings1 and a series of census monographs developed by the GSO and UNFPA.
(Nam và nữ; Tỷ lệ giới tính; ) |Bình đẳng giới; Sex ratio; Men and women; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; |
DDC: 305.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1640633. Tóm tắt một số chỉ số phân tích theo giới tínhTừ số liệu của tổng điều tra dân số và nhà ở việt Nam năm 2009 = Profile of key sex-disaggregated indicators : From the 2009 Viet Nam population and housing census/ UNFPA Vietnam.- Hà Nội: UNFPA Vietnam, 2011.- 63 tr.: minh họa màu; 20 cm.
    Tóm tắt: This profile of key sex-disaggregated indicators from the 2009 Viet Nam Population and Housing Census is an initial effort to extract fundamental information on gender differences based on census indicators, and thereby to identify areas (both sectoral and geographic) where gender gaps still remain. It is thus an attempt to supplement existing information and evidence on gender equality in Viet Nam and is intended to demonstrate the importance of a systematic sex disaggregation in data analysis for evidence-based and effective policy development and planning. This booklet represents the seventh in a series of booklets published by UNFPA in recent years. It is based solely on the Population and Housing Census data, particularly the 15% sample of 2009 and the 3% sample data of 1999, and draws from the Major Findings1 and a series of census monographs developed by the GSO and UNFPA.
(Tỷ lệ giới tính; Nam và nữ; ) |Bình đẳng giới; Giới tính; Sex ratio; Men and women; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; |
DDC: 305.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727205. Mất cân bằng giới tính khi sinh ở Việt NamBằng chứng từ Tổng điều tra Dân số và Nhà ở năm 2009 = Sex ratio at birth : Imbalances in Viet Nam : Evidence from the 2009 census/ UNFPA Vietnam.- Hà Nội: UNFPA Vietnam, 2010.- 35 tr.: minh họa; 20 cm.
    Tóm tắt: The publication analyzes the sample data of the 2009 Population and Housing Census on the imbalances of the Sex Ratio at Birth (SRB) in Viet Nam. It provides detailed analysis of the data on the level, trends, regional and demographic variations of the SRB across Viet Nam. It also provides three simulations of how the SRB may evolve in the future, and briefly discusses the policy implications that these may have. This document is designed for a target audience of policy makers, managers, professionals, and researchers. It is hoped by wide dissemination of this document that understanding and awareness will be raised about the critical nature of SRB in overall development planning in Viet Nam.
(Population; Sex ratio; Dân số; Tỷ số giới tính; ) |Cân bằng dân số; Mất cân bằng giới tính; Tỉ lệ nam nữ; Economic aspects; Khía cạnh kinh tế; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; |
DDC: 363.9109597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718626. GIBSON, RACHEL
    Nói dối và hẹn hò trực tuyến: Sex, lies, and online dating/ Rachel Gibson ; Thiên Tứ dịch.- Hà Nội: Văn học, 2010.- 355 tr.: 21 cm
(Dating (Social customs); Serial murderers; ) |Tiểu thuyết Mỹ; Văn học Mỹ; Fiction; Fiction; Idaho; Boise; | [Vai trò: Thiên Tứ; ]
DDC: 813.6 /Price: 61000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723088. Sex ratio at birth: Evidence from the 2009 census/ UNFPA Vietnam.- Hà Nội: UNFPA Vietnam, 2010.- 35 p.: ill.; 20 cm.
    Tóm tắt: The publication analyzes the sample data of the 2009 Population and Housing Census on the imbalances of the Sex Ratio at Birth (SRB) in Viet Nam. It provides detailed analysis of the data on the level, trends, regional and demographic variations of the SRB across Viet Nam. It also provides three simulations of how the SRB may evolve in the future, and briefly discusses the policy implications that these may have. This document is designed for a target audience of policy makers, managers, professionals, and researchers. It is hoped by wide dissemination of this document that understanding and awareness will be raised about the critical nature of SRB in overall development planning in Viet Nam.
(Population; Sex ratio; Dân số; Tỷ số giới tính; ) |Cân bằng dân số; Mất cân bằng giới tính; Tỉ lệ nam nữ; Economic aspects; Những khía cạnh kinh tế; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; |
DDC: 363.9109597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723663. Sex ratio at birth in South East Asia with a focus on Viet Nam: An annotated bibliography designed to guide further policy research/ UNFPA Vietnam.- Hà Nội: Giao thông Vận tải, 2010.- 92 tr.: ill.; 30 cm.
    Tóm tắt: The overall purpose of this document is to abstract and summarise a selection of articles from the Asian region and Viet Nam in relation to changing trends in sex ratio at birth (SRB). This is the first annotated bibliography on the topic of the changing SRB in Viet Nam and a selected few other Asian countries.The current bibliography is a first attempt to produce a dynamic document that will assist researchers, policy makers and development partners in identifying what is already known and in addressing the needs resulting from current negative SRB trends that have been identified in Viet Nam.
(Tỷ số giới tính; Dân số; Population; Sex ratio; ) |Dân số; Mất cân bằng giới tính; Tỷ số giới tính; Những khía cạnh kinh tế; Economic aspects; Việt Nam; Việt Nam; Vietnam; Vietnam; |
DDC: 363.9109597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723918. Tỷ số giới tính khi sinh khi sinh ở Châu Á và Việt NamTổng quan tài liệu nhằm hướng dẫn nghiên cứu về chính sách = Sex ratio at birth in South East Asia with a focus on Viet Nam : An annotated bibliography designed to guide further policy research/ UNFPA Vietnam.- Hà Nội: Giao Thông Vận Tải, 2010.- 92 tr.: minh hoạ; 30 cm.
    Tóm tắt: Tài liệu nghiên cứu về tình trạng mất cân bằng giới tính khi sinh đang diễn ra ở Việt Nam (theo số liệu điều tra dân số 2009), từ đó đưa ra phân tích những giải pháp chính sách và những nghiên cứu cho tương lai.
(Population; Sex ratio; Tỷ số giới tính; Dân số; ) |Bình đẳng giới; Dân số; Mất cân bằng giới tính; Economic aspects; Những khía cạnh kinh tế; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; |
DDC: 363.9109597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723547. Những biến đổi gần đây về tỷ số giới tính khi sinh ở Việt NamTổng quan các bằng chứng = Recent change in the sex ratio at birth in Viet Nam : A review of evidence/ Quỹ dân số liên hiệp quốc tại Việt Nam (UNFDA Vietnam).- Hà Nội: Quỹ dân số liên hiệp quốc tại Việt Nam (UNFDA Vietnam), 2009.- 54 tr.: minh họa; 30 cm.
    Kèm theo danh mục tài liệu tham khảo (tr. 53-54)
    Tóm tắt: Bản báo cáo cung cấp cho độc giả một bức tranh toàn cảnh về tình trạng mất cân bằng giới tính đang diễn ra ở Việt Nam. Tiến sỹ Christophe Z. Guilmoto - Tiến sỹ nhân khẩu học có nhiều kinh nghiệm trong nghiên cứu về SRB ở Trung Quốc, Ấn Độ và một số nước châu Á, đ. hỗ trợ kỹ thuật cho UNFPA Việt Nam trong việc phân tích số liệu và chuẩn bị báo cáo này. Bản báo cáo đã đưa ra những kết luận cụ thể và các khuyến nghị có giá trị cho Việt Nam cho những năm tiếp theo.
(Gender identity; Sex preselection; Sex ratio; Lựa chọn giới tính; Tỷ lệ giới tính; ) |Phân bổ dân số; Tỉ lệ nam nữ; Vietnam; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; |
DDC: 305.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738138. Good practice in Asia: targeted hiv prevention for injecting drug users and sex workers: Viet Nam's first large-scale national harm reduction initiative/ World Health Organization, DFID, Norwegian Embassy.- Viet Nam: nxb. Ha Noi, 2008.- 56 p: ill. (somes col.); 27 cm.
    Tóm tắt: This monograph is the result of the collaborative review and documentation of the experiences of the preventing HIV project in Viet Nam, which is the first large-scale harm reduction project supporting 21 provinces in Viet Nam.

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728308. MILLER, HENRY
    Thế giới tính dục: The word of sex/ Henry Miller ; Hoài Khanh dịch.- Thành phố Hồ Chí Minh: Văn hóa Sài Gòn, 2008.- 165 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Sách đề cập đầy cảm hứng và suy tưởng, sự nhìn thấy sự hiện diện, khám phá sức bay bổng kỳ diệu và vai trò của tính dục trong đời sống ngày càng nhiều âu lo, thống khổ. Làm thế nào đạt tới sự hợp nhất, tự do nội tại? Có nhất thiết phải căng thẳng với những thiên kiến luân lý tôn giáo đạo mạo? Có quả thật là trong đời sống con người, giữa thánh và kẻ phạm tội có rất ít sự chọn lựa?
(Family relationship; Quan hệ gia đình; ) |Tính dục; | [Vai trò: Hoài Khanh; ]
DDC: 306.8 /Price: 34000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720152. A guide to behaviour change communication in improving reproductive and sexual health of young and adolescents. Module 1: Concepts, skills of planning and implementing behaviour change communication activities/ Quan Le Nga, Tran Thi Lan Huong (editors).- Ha Noi: World Population Foudation (WPF), 2007.- 91 tr.; 22 cm.
    Tóm tắt: The guide was developed based on current materials of BCC and RH/SH education for young people as well as on valuable expreiences in Vietnam and in the world. This guide consists of 3 books: 1. Concepts, skills of planning and implementing behaviour change communication activities ; 2. Objectives of behaviour change communication in the Rhiya Vietnam programme ; and 3. Handout for participants.
(Giới tính (Tâm lý); Khác nhau về giới (Tâm lý); Sex (Psychology); Sex differences (Psychology); ) |Giới tính học; Sinh dục người; Trưởng thành; | [Vai trò: Tran, Thi Lan Huong; Quan, Le Nga; ]
DDC: 155.3071 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722359. A guide to behaviour change communication in improving reproductive and sexual health of young and adolescents. Module 2: Objectives of behaviour change communication in the Rhiya Vietnam programme/ Quan Le Nga, Tran Thi Lan Huong (editors).- Ha Noi: World Population Foudation (WPF), 2007.- 91 tr.: ill.; 22 cm.
    Tóm tắt: The guide was developed based on current materials of BCC and RH/SH education for young people as well as on valuable expreiences in Vietnam and in the world. This guide consists of 3 books: 1. Concepts, skills of planning and implementing behaviour change communication activities ; 2. Objectives of behaviour change communication in the Rhiya Vietnam programme ; and 3. Handout for participants.
(Giới tính (Tâm lý); Khác nhau về giới (Tâm lý); Sex (Psychology); Sex differences (Psychology); ) |Giới tính học; Sinh dục người; Trưởng thành; | [Vai trò: Quan, Le Nga; Tran, Thi Lan Huong; ]
DDC: 155.3071 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722352. A guide to behaviour change communication in improving reproductive and sexual health of young and adolescents. Module 3: Handout for participants/ Quan Le Nga, Tran Thi Lan Huong (editors).- Ha Noi: World Population Foudation (WPF), 2007.- 74 tr.: ill.; 22 cm.
    Tóm tắt: The guide was developed based on current materials of BCC and RH/SH education for young people as well as on valuable expreiences in Vietnam and in the world. This guide consists of 3 books: 1. Concepts, skills of planning and implementing behaviour change communication activities ; 2. Objectives of behaviour change communication in the Rhiya Vietnam programme ; and 3. Handout for participants.
(Giới tính (Tâm lý); Khác nhau về giới (Tâm lý); Sex (Psychology); Sex differences (Psychology); ) |Giới tính học; Sinh dục người; Trưởng thành; | [Vai trò: Quan, Le Nga; Tran, Thi Lan Huong; ]
DDC: 155.3071 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724847. DE LA TORRE, MIGUEL A.
    A lily among the thorns: imagining a new Christian sexuality/ Miguel A. De La Torre.- San Francisco, CA: Wiley, 2007.- xv, 208 p.; 24 cm.
    Includes bibliographical references and index.
    ISBN: 9780787981464(cloth)
    Tóm tắt: De la Torre (ethics & religion, Iliff Sch. of Theology) here discusses the profound influence of feminist and liberation theologies. The savor and seriousness of his convictions is apparent from the disposition of his materials: unlike most books in the U.S. publishing market, which end on an upbeat note with suggestions for change, De la Torre moves outward from affirming women and the body to a carefully argued condemnation of predatory sexualities (pornography, rape, violence, sexual abuse), with only the most guarded hope for "resurrection after crucifixion." An excellent and intelligent book that deserves a wide audience. (Library Journal, May 1, 2007)
(Sex; Sex; Vấn đề sinh lý; Vấn đề sinh lý; ) |Giáo dục giới tính; Đạo đức thần học; Biblical teaching; Religious aspects; Christianity; Dạy giáo lý; Khía cạnh tôn giáo; Đạo Cơ-đốc; |
DDC: 241.66 /Price: 14.93 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718465. Gender issues and sexuality: essential primary sources/ K. Lee Lerner, Brenda Wilmoth Lerner, and Adrienne Wilmoth Lerner, editors..- Detroit: Thomson Gale, 2006.- xlii, 451 p.: ill.; 29 cm.- (Social issues primary sources collection)
    ISBN: 1414403259(hardcoveralk.paper)
    Tóm tắt: Introduction to Beyond Femininity and Masculinity: Perspectives on Gender and Sexuality. Introduction to Women's Rights Movement,...
(Gender identity; Sex role; Sex; Sexual orientation; Sự giao phối; ) |Sự định hướng về tình dục; Vai trò của giống loài; Sources; History; History; Social aspects; History; History; Khía cạnh xã hội; | [Vai trò: Lerner, Brenda Wilmoth.; Lerner, K. Lee.; ]
DDC: 306.76 /Price: 89.271 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724111. SCHWARTZ, PEPER
    Mười cuộc nói chuyện các bậc phụ huynh phải nói với con trẻ về giới tính và tính cách: Ten talks parents must have with their children about sex and character/ Peper Schwartz, Dominic Cappello ; Nguyễn Thị Hương Giang biên dịch.- Hà Nội: Văn Hóa Thông Tin, 2006.- 483 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Cuốn sách này là kết quả của hàng nghìn cuộc đàm thoại với các bậc phụ huynh, các nhà giáo dục , trẻ em và đại diện các tổ chức tôn giáo, y tế công cộng trên cả nước. Những cố vấn biên tập nhiệt thành và chuyên tâm đã tiếp thu các quan điểm vô cùng quý báu đó để hình thành nên cuốn sách.
(Children and sex; Parent and child; Sex instruction for children; Sexual ethics for youth; ) |Giáo dục giới tính cho trẻ con; Giáo dục đạo đức cho trẻ con; | [Vai trò: Nguyễn, Thị Hương Giang; ]
DDC: 649.65 /Price: 58000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725295. Sexual selection in primates/ Edited by Peter Kappeler, Carel van Schaik.- New York: Cambridge University Press, 2004.- xiv, 284 p.: ill.; 25 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 052153738X
    Tóm tắt: Sexual Selection in Primates provides an account of all aspects of sexual selection in primates, combining theoretical insights, comprehensive reviews of the primate literature and comparative perspectives from relevant work on other mammals, birds and humans. Topics include sex roles, sexual dimorphism in weapons, ornaments and armaments, sex ratios, sex differences in behaviour and development, mate choice, sexual conflict, sex-specific life history strategies, sperm competition and infanticide. Sexual Selection in Primates is aimed at graduates and researchers in primatology, animal behaviour, evolutionary biology and comparative psychology.
(Sexual selection in animals; Primates; Động vật linh trưởng; ) |Sự chọn lựa bạn tình của động vật; Động vật linh trưởng; Behavior; Tập tính; | [Vai trò: Schaik, Carel van; Kappeler, Peter; ]
DDC: 599.81562 /Price: 54 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692437. ELIZABETH THOMPSON ORTIZ
    Cẩm nang về các vấn đề giới tính, mang thai, sức khỏe và hạnh phúc gia đình: Your complete guide to sexual health/ Elizabeth Thompson Ortiz; Phan Hồng Anh biên dịch.- Tp. HCM: Tp. HCM, 2003.- 259tr.; cm.
(hygiene, sexual; women; ) |Sức khỏe phụ nữ; health and hygiene; |
DDC: 613.0424 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718020. Genre et développement économique: Vers l'égalité des sexes dans les droits, les ressources et la participation.- Montréal: Saint-Martin, 2003.- 350 p.; 24 cm.
    ISBN: 2890353699
(Femmes dans le développement; Role selon le sexe; Sex role; Women in development; Égalité des sexes; ) |Bình đẳng giới tính trong những nước đang phát triển; Vai trò phụ nữ trong phát triển đất nước; Pays en voie de développement; Pays en voie de développement; Developing countries; Developing countries; Pays en voie de développement; |
DDC: 305.42 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726411. CAMERON, DEBORAH
    The language and sexuality reader/ Deborah Cameron and Don Kulick.- Cambridge [England]: Cambidge University press, 2003.- xvi, 176; 24 cm.
    ISBN: 9780521804332
    Tóm tắt: This accessible book looks at how we talk about sex and why we talk about it the way we do. Drawing on examples that range from personal ads to phone sex, sado-masochistic scenes to sexual assault trials, this work provides a clear introduction to the relationship between language and sexuality. Using a broad definition of "sexuality", it encompasses not only issues surrounding sexual orientation and identity, but also questions about the discursive construction of sexuality and the verbal expression of erotic desire
(Gays; Language and sex; Lesbians; Đồng tính nam; Đồng tính nữ; ) |Ngôn ngữ; Đồng tính nam; Đồng tính nữ; Language; Language; Ngôn ngữ; Ngôn ngữ; | [Vai trò: Kulick, Don; ]
DDC: 306.44 /Price: 84 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.