Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 38 tài liệu với từ khoá Shanghai

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1108427. The World Expo 2010 Shanghai: China's 159-year of endeavor.- 1st ed..- Beijing: Foreign Languages press, 2010.- 182 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 9787119062709
(Lịch sử; Triển lãm; ) [Thượng Hải; Trung Quốc; ]
DDC: 904.0951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1121299. 朱健刚
    国与家之间: 上海邻里的市民团体与社区运动的民族志 : An ethnography of the civil associations and community movements in a Shanghai Lilong neighborhood/ 朱健刚.- 北京: 社会科学文献, 2010.- 312 页: 图; 21 cm.- (中山大学社会学文库)
    书目: 页 289-312
    ISBN: 9787509718551
(Nghiên cứu; Phát triển; Xã hội; ) [Trung Quốc; ] {Thượng Hải; } |Thượng Hải; |
DDC: 303.44 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1107453. 最上海= Best of Shanghai : 史上最酷上海闲游彩皮书/ 主编: 彭洪武.- 长沙: 湖南科学技术, 2010.- 231 页: 图; 23 cm.
    ISBN: 9787535761569
(Du lịch; Địa danh; ) [Thượng Hải; ] [Vai trò: 彭洪武; ]
DDC: 915.104 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1153908. ZHAO QIZHENG
    Shanghai pudong miracle: A case-study of China's fast-track economy/ Zhao Qizheng, Shao Yudong ; Transl.: Lin Wusun, Zhang Qingnian.- Beijing: China Intercontinental, 2008.- 186 p.: phot.; 23 cm.
    Original title: 浦东奇迹
    Transl. from Chinese
    ISBN: 9787508513713
    Tóm tắt: Nghiên cứu sự phát triển kinh tế của Phố Đông, Thượng Hải, Trung Quốc. Cách giải quyết những thách thức của toàn cầu hoá. Quy hoạch thành phố. Vấn đề tài chính, thu hút đầu tư. Đổi mới khoa học và công nghệ. Năng lực và chính sách của chính phủ. Chủ nghĩa nhân văn của Phố Đông.
(Chính sách; Kinh tế; Tăng trưởng kinh tế; ) [Thượng Hải; Trung Quốc; ] {Phố Đông (Trung Quốc); } |Phố Đông (Trung Quốc); | [Vai trò: Lin Wusun; Shao Yudong; Zhang Qingnian; ]
DDC: 338.951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1154558. 张云武
    中国的城市化与社会关系网络以大庆市和上海浦东新区为例 = Urbanization and social network in China : Two cases in Daqing city and Pudong of Shanghai city/ 张云武.- 北京: 社会科学文献, 2008.- 241 页; 22 cm.- (南强社会学文库)
    书目: 页214-226
    ISBN: 9787509704707
    Tóm tắt: Khảo sát sự ảnh hưởng của đô thị hoá với mạng xã hội trong bối cảnh văn hoá xã hội Trung Quốc. Nghiên cứu mô hình đô thị hoá ở Đại Khánh và Phố Đông. Hiện trạng và triển vọng của quá trình công nghiệp hoá và đô thị hoá ở Trung Quốc
(Quan hệ xã hội; Đô thị hoá; Ảnh hưởng; ) [Trung Quốc; ]
DDC: 307.760951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1164563. WU LIANG
    Old Shanghai: A lost age/ Text: Wu Liang.- Beijing: Foreign Language press, 2007.- 204 p.: phot.; 22 cm.- (A series of old cities)
    ISBN: 7119028456
(Lịch sử; Địa chí; ) [Thượng Hải; Trung Quốc; ]
DDC: 915.100222 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1163634. SINÁN, ROGELIO
    Plenilunio . Sin novedades en Shanghai/ Rogelio Sinán ; selección y prólogo: Gloria Guardia ; cronología y bibliografía: Moisés Torrijos Herrera.- Caracas: Biblioteca Ayacucho, 2007.- LXXXV, 300p.; 24 cm.- (Biblioteca Ayacucho)
    ISBN: 9789802764631
(Thế kỉ 20; Văn học cận đại; ) [Panama; ]
DDC: 868 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194090. Shanghai: Down the centuries/ Ed.: Song Chao, Xiao Xiaoming, Li Zhenguo, ....- 1st ed.- Beijing: Foreign Languages Press, 2006.- 322 p.: phot., m.; 23 cm.- (Panoramic China / Huang Youyi)
    ISBN: 7119040812
    Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử phát triển của thành phố Thượng Hải Trung Quốc. Các xu hướng thay đổi của thành phố Thượng Hải. Vẻ đẹp của Thượng Hải. Các xu hướng mở rộng và phát triển kinh tế, cơ sở hạ tầng của thành phố Thượng Hải
(Kinh tế; Lịch sử; Thành phố; Địa chí; ) [Thượng Hải; Trung Quốc; ] [Vai trò: Jiao, Yang; Li, Zhenguo; Song, Chao; Tang, Shifen; Xiao, Xiaoming; ]
DDC: 915.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194286. 杨嘉佑
    上海老房子的故事= The story of Shanghai classic houses/ 杨嘉佑.- 上海: 上海人民, 2006.- 409 页: 照片, 图; 23 cm.
    ISBN: 7208057788
    Tóm tắt: Giới thiệu các công trình kiến trúc ở Thượng Hải: Kiến trúc các toà nhà ngoài đê, kiến trúc ngân hàng, kiến trúc khách sạn, kiến trúc công sở, kiến trúc khu công nghiệp, kiến trúc toà nhà công vụ, kiến trúc nhà ở
(Công sở; Khách sạn; Kiến trúc; Ngân hàng; Nhà cửa; ) [Trung Quốc; ]
DDC: 720.951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275109. 孙知
    情调上海= Sensation Shanghai/ 孙知.- 重庆: 重庆出版社, 2004.- 177 页: 插图; 21 cm.- (大脚丫系列)
    ISBN: 7536665806
    Tóm tắt: Ấn tượng về thành phố Thượng Hải với phong cảnh đặc sắc, con người, món ăn, văn hoá và phong tục tập quán.
(Du lịch; Phong tục; Văn hoá; ) [Trung Quốc; ]
DDC: 915.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1323092. 康燕
    解读上海 1990-2000= Understanding Shanghai from1990 to 2000/ 康燕.- 上海: 上海人民, 2001.- 392 页: 照片; 21 cm.
    ISBN: 7208037418
    Tóm tắt: Khắc hoạ rõ nét quỹ đạo phát triển của Thượng Hải trong 10 năm cải cách, cung cấp nhiều kinh nghiệm quý báu được đúc rút nên từ công cuộc cải cách mở cửa ở Thượng Hải
(Kinh tế; ) [Thượng Hải; Trung Quốc; ] {Cải cách kinh tế; } |Cải cách kinh tế; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1372676. BARBER, NOEL
    The fall of Shanghai/ Noel Barber.- New York: Coward, McCann and Geoghegan, 1979.- 248tr + 3 tờ ảnh; 23cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Lịch sử thành phố Thượng Hải, Trung Quốc giai đoạn 1948-1953. Nội chiến và sự giành dật Thượng Hải và đến năm 1949 thuộc quyền kiểm soát của Cộng sản Trung Quốc. Quan điểm nhình nhận về lịch sử thành phố Thượng Hải trong những năm đầu thuộc Cộng sản Trung Quốc
{Thượng Hải; Trung Quốc; lịch sử; } |Thượng Hải; Trung Quốc; lịch sử; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1426999. FREDET, JEAN
    Quand la Chine s'ouvrait: Suppl. ill. du 11 Avril 1943. Extrait du Journal de Shanghai/ Jean Fredet.- [Shanghai]: S.n, 1943.- 1 feuille pliée en 4; 45x60cm.
    Trích báo
    Tóm tắt: Phụ trương có minh hoạ, ngày 11/4/1943, của "Le Journal de Shanghai" ("Nhật báo Thượng Hải"), trích từ cuốn sách của Jean Fredet nhan đề "Khi Trung Quốc mở cửa"; ca ngợi Charles de Montigny - lãnh sự Pháp đầu tiên ở Thượng Hải, người đặt nền tảng cho tô giới của Pháp ở Thượng Hải
{Lãnh sự; Lịch sử hiện đại; Pháp; Thượng Hải; Trung Quốc; } |Lãnh sự; Lịch sử hiện đại; Pháp; Thượng Hải; Trung Quốc; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1420442. SOWERBY, ARTHUR DE CARLE
    China's natural history: A guide to the Shanghai museum (R.A.S.)/ Arthur de Carle Sowerby.- Shang Hai: Royal asiatic Society, 1936.- 108p.: phot.; 25cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu nội dung trưng bày trong bảo tàng lịch sử tự nhiên học của Thượng Hải. Gồm các vấn đề về: Nhân chủng học, lịch sử tự nhiên động vật, thực vật và địa chất
{Bảo tàng; Khảo cổ học; Nhân chủng; Thượng Hải; Trung Quốc; } |Bảo tàng; Khảo cổ học; Nhân chủng; Thượng Hải; Trung Quốc; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1419257. ALFRED C.T. LI
    Japan seeks to dominate Shanghai/ Alfred C.T. Li.- Nanking: Publ. by the Council of Intern. Affairs, 1936.- 11p.; 25cm.- (Information Bulletin ; Vol.1, Nr.5, June 21, 1936)
    Tóm tắt: Phân tích âm mưu của Nhật từ năm 1932 nhằm chiếm được nhiều quyền hành về hành chính, thương mại, xâm lấn vào vùng nhượng địa của Pháp và khu vực quốc tế ở Thượng Hải (thương cảng lớn nhất và trung tâm thương mại ở Hoa Trung) nhằm thống trị thành phố này
{Lịch sử; Nhật Bản; Thượng Hải; Trung Quốc; Xâm lược; } |Lịch sử; Nhật Bản; Thượng Hải; Trung Quốc; Xâm lược; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1427788. PHANG GINE SAO
    Hongkong-Shanghai, impressions de voyage: Conférence faite à la Société d'Enseignement Mutuel à Hanoi le Jeudi 5 Sept. 1935 et à Namdinh le Samedi 28 Sept. 1935. Extrait du Bulletin de la Société d'Enseignement Mutuel du Tonkin. T.15, Juillet - Septembre 1935/ Phang Gine Sao.- H.: Impr. Tan Dan, 1935.- 18p.; 24cm.
    Tóm tắt: Bài nói tại Hội Hỗ tương giáo dục ở Hà Nội (5/9/1935) và ở Nam Định (28/9/1935) kể lại hành trình và cảm tưởng của tác giả về chuyến đi bằng tàu biển từ Hải Phòng tháng 5/1935 tới Hồng Kông và Thượng Hải
{Hồi kí; Hồng Kông; Thượng Hải; } |Hồi kí; Hồng Kông; Thượng Hải; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1427146. SHIGERU KIMURA
    Description of the fishes collected from the Yangtzekiang, China, by late Dr. K. Kishinouye and his party in 1927-1929: Separate print No 2. The journal of the Shanghai Science Institude. Section 3, Vol.1 (pp. 11-247)/ Shigeru Kimura.- Shanghai: S.n, 1934.- 246p.; 27cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu về các loài cá ở sông Dương Tử - Trung Quốc; về tên gọi, đặc điểm riêng, cấu tạo, điều kiện sống, sinh đẻ..., những lợi ích kinh tế của việc đánh bắt cá
{; Dương Tử; Sinh vật học; Sông; Trung Quốc; Đánh cá; } |; Dương Tử; Sinh vật học; Sông; Trung Quốc; Đánh cá; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1428618. MARSOULIES
    L'Oeuvre sociale de la France en Indochine: Conférence faite à Shanghai le 30 Oct. par M.A. du Pac de Marsoulies, président du Comité de l'Alliance francaise de Shanghai/ Marsoulies.- Shanghai: S.n, 1931.- 11p.; 24cm.
    Tóm tắt: Ông Du Pac de Marsoulies, chủ tịch ủy ban Quan hệ Pháp ở Thượng hải làm cuộc thuyết trình này tại Thượng Hải ngày 30/10 về Công cuộc xã hội của nước Pháp ở Đông Dương, xem công việc chiếm đóng và khai thác thuộc địa là một Công cuộc phát triển văn minh, cứu vãn các dân tộc ở Đông Dương, phát triển sản xuất, lưu thông hàng hóa, giải quyết các vấn đề nhân đạo nẩy sinh ra từ nghèo đói, bệnh tật và thiên tai
{Lí luận chính trị; Pháp; Xã hội; Đông Dương; } |Lí luận chính trị; Pháp; Xã hội; Đông Dương; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.