1576680. NGUYỄN TRẦN HIỂN Những điều tuổi trẻ cần biết về Sida/ Nguyễn Trần Hiển.- H: Trung tâm giáo dục sức khoẻ Đoàn TNCSHCM, 1992.- 55tr; 19cm. {Tài liệu AIDS; } |Tài liệu AIDS; | [Vai trò: Nguyễn Trần Hiển; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1627031. LÊ MINH DUỆ Tìm hiểu và ngăn chặn bệnh giảm miễn dịch (GMD-AIDS-SIDA)/ G.s Lê Minh Duệ.- H.: Y học, 1988.- 49tr; 19cm. Tóm tắt: Tuyên truyền Cách phòng tránh và ngăn chặn bệnh suy giảm miễn dịch,bệnh cơ hội ở nước ta |AIDS; Bệnh giảm miễn dịch; GMD; SIDA; Y học; | /Price: 200d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1626873. SHAKESPEARE, WILLIAM Troilus and cressida/ William Shakespeare.- London: Penguin Books, 1987.- 252tr; 19cm. |Kịch nói; Văn học Anh; | [Vai trò: Shakespeare, William; ] /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
891381. NGUYỄN THỊ THANH MAI Thành phần hoá học và hoạt tính ức chế enzyme xanthine oxidase, α-glucosidase và tyrosinase của một số cây thuốc Việt Nam/ Nguyễn Thị Thanh Mai.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2020.- 312tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Trường Đại học Khoa học tự nhiên Thư mục: tr. 303-309 ISBN: 9786047375264 Tóm tắt: Trình bày về các căn bệnh như gout, đái tháo đường và sạm nám da cùng với các cơ chế sinh hoá liên quan, cơ chế ức chế enzyme xanthine oxidase, anpha-glucpsidase, tyrosinase trong phát triển điều trị bệnh gout, đái tháo đường và sạm nám da; Kết quả nghiên cứu về cây thuốc Việt Nam và thành phần hoá học có hoạt tính ức chế enzyme xanthine oxidase, anpha-glucosidase và tyrosinase (Cây thuốc; Enzyme; Thành phần hoá học; Ức chế; ) DDC: 615.321 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
952704. MUÑOZ, FERNANDO ZERTUCHE La grandeza mexicana: El espíritu contra la adversidad/ Ed.: Fernando Zertuche Muñoz, Gabriela Torres Freyermuth.- Ciudad de México: Senado de la República, 2018.- 229 p.: ill.; 28 cm. ISBN: 9786078320905 (Địa chấn học; Động đất; ) [Mêhicô; ] [Vai trò: Freyermuth, Gabriela Torres; ] DDC: 551.220972 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1087864. DOÃN HỒNG NHUNG Pháp luật về nhà ở cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người nước ngoài tại Việt Nam= Protection par la législation vietnamienne des Vietnamiens résidant à l'étranger achetant des logements au Vietnam = New legal corridor for overseas Vietnamese, foreign organizations and indiviuals in respect of land use in Vietnam : Sách chuyên khảo/ Doãn Hồng Nhung(ch.b.), Ngô Thanh Hương.- H.: Xây dựng, 2011.- 274tr.; 21cm. Phụ lục: tr. 139-263.- Thư mục: tr. 264-268 Tóm tắt: Những quy định chung của pháp luật và thực trạng và quá trình hoàn thiện pháp luật về nhà ở cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người nước ngoài tại Việt Nam (Nhà ở; Pháp luật; Định cư; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Ngô Thanh Hương; ] DDC: 346.59704 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1112105. Le VIH/SIDA et le monde du travail: Rapport V(2A): Cinquième question à ordre du jour.- Genève: Bureau international du Travail, 2010.- VI, 36 p.; 30 cm.- (Conférence internationale du Travail, 99e session, 2010) ISBN: 9789222218950 Tóm tắt: Tổng hợp các ý kiến đánh giá của các chính phủ và các tổ chức của người lao động về những yếu tố thiết yếu liên quan tới người mắc HIV/AIDS trong độ tuổi lao động. (AIDS; HIV; Người lao động; ) DDC: 362.196 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1136954. Le point sur l'epidemie de sida.- Genève: ONUSIDA, 2009.- 99 p.: ill.; 30 cm. Bibliogr. à la fin ISBN: 9789291738335 (AIDS; Bệnh truyền nhiễm; Ngăn chặn; ) DDC: 616.97 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1132231. Le VIH/sida et le monde du travail: Quartième question à l'ordre du jour : Rapport IV (2).- Genève: Bureau international du Travail, 2009.- IX, 316 p.; 30 cm. ISBN: 9789222206421 Tóm tắt: Báo cáo số 4, phần 2 - Hội nghị quốc tế về lao đông lần thứ 98, năm 2009 của ILO (Tổ chức lao động thế giới), gồm các bản thảo luận, các câu hỏi và ý kiến trả lời của các đơn vị tham gia về căn bệnh thế kỷ HIV/AIDS, liên quan đến các khía cạnh: pháp luật, y tế, các dịch vụ xã hội và điều kiện sử dụng lao động là người mắc HIV/AIDS. (HIV/AIDS; Lao động; Người lao động; ) DDC: 331.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1150433. L'engagement de la banque mondiale face au VIH/SIDA en Afrique: Notre programme d'action, 2007-2011/ Banque mondiale.- Washington, DC: Banque mondiale, 2008.- xvii, 125 p.: fig.; 24 cm. Bibliogr. p. 115-118. - Ind. ISBN: 0821374486 Tóm tắt: Phân tích nội dung, mục đích, kết quả (đã và sẽ đạt được) của Chương trình hành động do Ngân hàng thế giới đưa ra và chủ trì thực hiện, nhằm trợ giúp các nước châu Phi (30 nước) phòng chống căn bệnh HIV/AIDS, giai đoạn 2007-2011 (Chương trình thế giới chống AIDS; ) [Châu Phi; ] DDC: 361.2 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1152158. Quỹ môi trường Sida - SEF cùng cộng đồng bảo vệ môi trường/ Karl Anders Larsson, Võ Đình Thanh, Lê Quý An... ; B.s.: Hoàng Thanh Tâm...- H.: Lao động, 2008.- 142tr.: ảnh; 20cm. Tóm tắt: Tập hợp các bài viết và những bức ảnh thể hiện tình cảm chân thành của thành viên nhóm cố vấn, chủ các dự án và người dân địa phương mười năm gắn bó với Quỹ môi trường sida (SEF) trong lĩnh vực bảo vệ môi trường (Bảo vệ môi trường; Hoạt động; ) {Quĩ môi trường sida (SEF); } |Quĩ môi trường sida (SEF); | [Vai trò: Bùi Thị Thanh Thuỷ; Hoàng Thanh Tâm; Hà Huy Hồng; Larsson, Karl Anders; Lê Quý An; Vi Thị Bấu; Võ Đình Thanh; ] DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1179855. DROUGGE, UNNI Andra sidan Alex/ Unni Drougge.- Stockholm: Bazar, 2006.- 500 s.; 18 cm. ISBN: 9170281130 (Văn học; ) [Thuỵ Điển; ] DDC: 839.73 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1193457. Faire travailler l'argent disponoble grâce à un appui accru des Nations Unies aux ripostes contre le SIDA: Plan d'appui technique consolidé Nations Unies contre le SIDA 2006-2007.- Genève: ONUSIDA, 2006.- 37 p.; 28 cm. ISBN: 9291734683 Tóm tắt: Nêu lên sự cần thiết và giải thích nguyên nhân tại sao phải sử dụng tiền từ các quỹ ủng hộ của LHQ vào cuộc chiến chống lại bệnh AIDS. Thống kê chi tiết các khoản mục và số tiền phải chi. Vấn đề quản lý, giám sát và chịu trách nhiệm về hoạt động của các quỹ của LHQ trong việc đấu tranh chống HIV/AIDS. (AIDS; HIV; Phòng chống; Quĩ; Tiền; ) DDC: 341.23 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1193524. Intensification de la prévention du VIH: ONUSIDA document d'orientation politique.- Genève: ONUSIDA, 2006.- 54 p.: photo; 26 cm. ISBN: 9291734756 Tóm tắt: Xác định những biện pháp cơ bản nhằm ngăn chặn sự lan truyền HIV/AIDS và những biện pháp phòng ngừa trên cơ sở kết hợp phòng tránh và điều trị. Đồng thời nhấn mạnh vai trò của ONUSIDA trong việc triển khai chương trình hành động phòng chống HIV/AIDS (AIDS; HIV; Phòng chống; ) DDC: 616.97006 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1239516. Population, développement et VIH/sida et leur rapport avec la pauvreté: Rapport concis/ Département des affaires économiques et sociales. Division de la population.- New York: Nations Unies, 2005.- IX, 67 p.: fig.; 22 cm. Tête de la page de titre: ST/ESA/SER.A/247 Bibliogr. à la fin du livre ISBN: 9212511244 Tóm tắt: Báo cáo của Liên hợp quốc, thống kê tình hình tăng trưởng dân số, sự phát triển kinh tế xã hội và những tác động của HIV/AIDS tới cộng đồng; từ đó đưa ra những biện pháp và phương pháp phòng chống AIDS, nhằm hướng tới mục tiêu xóa đói giảm nghèo trên toàn thế giới tới năm 2015. (AIDS; Dân số; Dịch vụ công cộng; Xóa đói giảm nghèo; ) DDC: 361 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1237021. S'engager sur des résultats: Améliorer l'efficacité de l'assistance en matière de lutte contre le VIH/SIDA: Une évaluation de l'assistance de la Banque mondiale pour la lutte contre la VIH/SIDA réalisée par l'OED/ Banque mondiale. Département de l'évaluation des opérations.- Washington: Banque Mondiale, 2005.- xx, 287 p.; 30 cm. Bibliogr. p. 279-286 ISBN: 0821365290 Tóm tắt: Phân tích đánh giá tiến trình hành động và kết quả đạt được trong cuộc đấu tranh chống lại căn bệnh thế kỷ HIV/AIDS dưới sự trợ giúp của tổ chức OED thuộc Ngân hàng thế giới (AIDS; Cứu trợ; HIV; Sức khoẻ cộng đồng; Tổ chức từ thiện; ) DDC: 362.196 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1261988. Conversions de dettes pour la lutte contre le VIH/SIDA: Résumé d'information de l'ONUSIDA sur les politiques.- Genève: ONUSIDA, 2004.- 24p.; 30cm. Bibliogr. p. 21 ISBN: 9291733679 Tóm tắt: Liệt kê và định nghĩa các dạng chuyển đổi nợ cho các nước đang phát triển. Tranh luận về tính tích cực và hạn chế liên quan đến việc chuyển đổi nợ nói chung, và việc chuyển đổi nợ nhẳm đấu tranh chống HIV/AIDS nói riêng (HIV; Nước đang phát triển; Nợ; Tài chính; ) /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1249771. PERPUSTAKAAN DEWAN BAHASA DAN PUSTAKA K. KEBUDAYAAN Indeks Persidanggan Brunei Darussalam 1969-2001= Brunei Darussalam conferences index 1969-2001/ Perpustakaan Dewan Bahasa Dan Pustaka K. Kebudayaan.- Bandar Seri Begawan: Dewan Bahasa dan Pustaka, 2004.- xiii, 509 p.; 21 cm. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Malaixia - Anh ISBN: 9991702768 (Danh mục; Hội thảo; ) [Brunây; ] DDC: 016.0685955 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1272072. Le point sur l' épidémie de SIDA: Décembre 2004.- Genève: OMS, 2004.- 87p.: fig., c.; 28cm. Bibliogr. à la fin du livre ISBN: 9291733911 Tóm tắt: Tình trạng nhiễm HIV/AIDS ở phụ nữ, quan hệ của nó với vấn đề bất bình đẳng, bạo lực đối với phụ nữ, giáo dục và chăm sóc sức khoẻ phụ nữ, quyền thừa kế và sở hữu của phụ nữ. Thống kê tình hình nhiễm bệnh ở 1 số nước vùng châu Phi nam Sahara, khu vực Caribê, châu Á, Nam Âu và Trung Á (AIDS; Phụ nữ; ) /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1271936. Rapport sur l' épidémie mondiale de SIDA 2004: 4ème rapport mondial.- Genève: ONUSIDA, 2004.- 230p.: c., photo; 27cm. Bibliogr. p.214-230 ISBN: 9291733563 Tóm tắt: Trình bày tổng quan thế giói về đại dịch AIDS, tác động của AIDS lên con người và xã hội. Vấn đề mở rộng việc phòng ngừa toàn diện nguy cơ lây nhiễm HIV. Xử lý, điều trị và chăm sóc bệnh nhân HIV. Nguồn tài chính cho cuộc chiến chống AIDS (AIDS; Phòng bệnh; Y tế; Điều trị; ) /Nguồn thư mục: [NLV]. |