1297197. Accélérer l'action contre le SIDA en Afrique.- Genève: ONUSIDA, 2003.- 72p.: fig.; 30cm. Bibliogr. à la fin du livre p. 73-74 ISBN: 9291733210 Tóm tắt: Tình trạng AIDS tại châu Phi, các chỉ số thống kê, AIDS va an ninh lương thực, AIDS và việc điều hành đất nước. Những cơ sở để đối phó hiệu quả với AIDS và hiệu quả của nó (HIV; ) [Châu Phi; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1296202. Guide sur l'accès aux traitements liés au VIH/ SIDA: Recueil d' informations, d'outils et de références à l'intention des ONG, des organisations communautaires (OC) et des groupes de PVS.- Genève: OMS, 2003.- 139tr.; 29cm.- (ONUSIDA Collection meilleures pratiques) ISBN: 9291732354 Tóm tắt: Những nhiệm vụ, hỗ trợ và công tác điều trị cho những người sống chung HIV. Mối quan hệ giữa điều trị và phòng ngừa nhằm giảm tác hại của HIV/AIDS. Các yếu tố cơ bản của điều trị, các nhân tố kỹ thuật, tài chính và xã hội tác động lên những hoạt động của các tổ chức phi chính phủ, tổ chức cộng đồng và những người sống chung HIV. Thực hiện việc điều trị: sử dụng nguồn thuốc men, đào tạo và quản lý trong lĩnh vực điều trị (HIV; Y tế; ) /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1297184. Le point sur l'épidémie de SIDA: Décembre 2003.- Genève: ONUSIDA, 2003.- 39p.: c., fig.; 30cm. ISBN: 9291733059 Tóm tắt: Số lượng thống kê toàn cầu tính đến tháng 12/2003 về tỉ lệ những người mắc HIV/AIDS do tổ chức quốc tế về phòng chống AIDS cung cấp (AIDS; Số liệu thống kê; Y tế; ) /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1297155. Rapport d'activité sur la risposte mondiale à l'épidémie de VIH/SIDA, 2003: Suivi de la Session extraordinaire de l'Assemblée générale des Nations Unies sur le VIH/SIDA, 2001.- Genève: ONUSIDA, 2003.- 103p.; 30cm. ISBN: 9291732893 Tóm tắt: Báo cáo của tổ chức Liên Hiệp Quốc về vấn đề phòng chống HIV/AIDS. Quỹ tài trợ quốc tế dành cho các nước đang phát triển trong các chương trình ngăn chặn bệnh dịch. Thông tin, tuyên truyền và phổ biến kiến thức về phòng chống HIV, AIDS ở các quốc gia này (AIDS; Nước đang phát triển; Phòng bệnh chữa bệnh; ) /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1297207. Rapport de situation sur la riposte mondiale à l'épidémie de VIH/SIDA, 2003: : Résumé d'orientation: Suivi de la session extraordinaire de l'Assemblée générale des Nation Unies sur le VIH/SIDA, 2001.- Genève: ONUSIDA, 2003.- 19 p.: fig.; 27 cm. ISBN: 9291733288 Tóm tắt: Tổng kết tình hình cả thế giới phòng chống HIV/AIDS trong năm 2003. Các biện pháp áp dụng. Những kết quả quan trọng đạt được. Thực trạng của HIV/AIDS và những tác hại nó gây ra cho con người, xã hội và kinh tế. Nêu những khuyến nghị để tiếp tục giải quyết vấn đề (HIV; Phòng bệnh; Sức khoẻ; Điều trị; ) /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1296088. Voir plus loin, voir plus grand: Huit études de cas de soins à domicile et communautaires pour et par les personnes vivant avec le VIH/SIDA.- Genève: ONUSIDA, 2003.- 104tr.: ảnh; 21cm.- (ONUSIDA coll. meilleures pratiques) ISBN: 9291731099 Tóm tắt: Giới thiệu 8 công trình thực tế thực hiện chương trình chăm sóc tại nhà và hoạt động của các cơ quan y tế cộng đồng trong việc chăm sóc người nhiễm HIV/AIDS ở Campuchia, Bờ Biển Ngà, Êcuado, Ấn Độ,..Từ đó ONUSIDA rut ra bài học và đưa ra chiến lược hành động chung (AIDS; Y tế; ) {Y tế cộng đồng; } |Y tế cộng đồng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1311647. OYARZÚN, LUIS Necesidad del arcoiris: Poesía selecta/ Luis Oyarzún ; Compiladores: Thomas Harris E., Pedro Pablo Zegers B..- 1a ed..- Santiago: LOM Ediciones..., 2002.- 270 p.; 21 cm.- (Colección Entre mares. Poesía) ISBN: 9562824853 (Văn học hiện đại; ) [Chilê; ] [Vai trò: Harris E., Thomas; Zegers B., Pedro Pablo; ] DDC: 861 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1310181. Population, droits et santé en matière de procréation, eu égard en particulier au VIH/sida: Rapport concis/ Département des affaires économiques et sociales. Division de la population.- New York: Nations Unies, 2002.- IX, 122p.: fig.; 22cm.- (ST/ESA/SER.A/214) Bibliogr. p.110-122 ISBN: 9212511201 Tóm tắt: Trình bày khoa học về tuổi dậy thì và tuổi sinh sản của thanh niên. Vấn đề kế hoạch hoá gia đình, thống kê tỷ lệ sảy thai, tỷ lệ tử vong và nhiễm bệnh của bà mẹ và trẻ sơ sinh, việc nhiễm bệnh lây qua đường tình dục, virus HIV; các quyền liên quan đến phụ sản (Dân số; Sinh đẻ; Sức khoẻ; ) /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1322455. Considérations éthiques dans la recherche de vaccins préventifs contre le VIH: Document d'orientation de l'OUNUSIDA.- Genève: ONUSIDA, 2001.- 51tr; 21cm. Tóm tắt: ONUSIDA tổng hợp một số định hướng rút ra từ những cuộc hội thảo mới đây nhằm làm sáng tỏ những phức tạp của vấn đề đạo đức mà việc hoàn thiện các loại vắc xin ngừa HIV gây ra {AIDS; Liên Hợp Quốc; Vacxin; } |AIDS; Liên Hợp Quốc; Vacxin; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1322454. Lutte contre le SIDA- Meilleures Pratiques, l'Expérience sénégalaise.- S.l: ONUSIDA, 2001.- 114tr; 30cm.- (Groupe thématique ONUSIDA/ Sénégal) Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Nghiên cứu của ONUSIDA nhằm xác định và đưa vào tư liệu những kinh nghiệm của Sénégal trong khuôn khổ của cuộc chiến chống lại AIDS: phòng ngừa lây nhiễm, xây dựng hệ thống giám sát, xây dựng thoả thuận và đối thoại chính trị, chăm sóc điều trị người nhiễm HIV, tiếp cận, quản lí các chương trình hợp tác với mục đích kiềm chế HIV {AIDS; Liên Hợp Quốc; Phòng bệnh chữa bệnh; Sénégal; Thực tiễn; } |AIDS; Liên Hợp Quốc; Phòng bệnh chữa bệnh; Sénégal; Thực tiễn; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1200804. Dự thảo dược thư Quốc gia Việt Nam: Tài liệu hướng dẫn sử dụng thuốc hợp lý, an toàn: Chương trình hợp tác giữa Bộ Y tế Việt Nam với cơ quan hợp tác và phát triển quốc tế Thuủ Điển (Sida). Ph.1.- H.: Y học, 2000.- 618tr; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế Tóm tắt: Các đặc điểm về dược lý và hàn, chỉ định, chống chỉ định, dạng thuốc v.v... của một số nhóm thuốc cơ bản như thuốc kháng khuẩn dùng toàn thân thuốc chống ký sinh trùng, chế phẩm hormon v.v... {Dược phẩm; Sách tra cứu; Sử dụng; Thuốc; } |Dược phẩm; Sách tra cứu; Sử dụng; Thuốc; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1205194. NGUYỄN ĐỨC TOÀN Hỏi đáp về bệnh Sida (Aids)/ Nguyễn Đức Toàn.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Y học, 2000.- 51tr : ảnh; 19cm. Tóm tắt: Gồm 10 câu hỏi có kèm lời giải đáp về căn bệnh Sida (AIDs), giúp người đọc hiểu và biết cách phòng chống căn bệnh thế kỷ này {AIDs; Câu hỏi; Giải đáp; Miễn dịch; Y học; } |AIDs; Câu hỏi; Giải đáp; Miễn dịch; Y học; | /Price: 5.800đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1241741. CHARCO, JESÚS El bosque mediterráneo en el norte de Africa: Biodiversidad y lucha contra la desertificación/ Jesús Charco ; prólogo de Emilio Blanco.- Madrid: Agencia Española de Cooperación Internacional, 1999.- 370 p.: ill.; 27 cm. Bibliogr. p. 324-336 ISBN: 8472328252 (Rừng; Đa dạng sinh học; ) [Bắc Phi; Địa trung hải; ] DDC: 582.16/0961 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1235608. NGUYỄN NGÔ HẠO Hỏi đáp về chính sách đất đai ở nông thôn: Sách được xuất bản với sự tài trợ của chương trình Hợp tác phát triển Nông thôn miền núi Việt Nam. Thuủ Điển (SIDA)/ B.s: Nguyễn Ngô Hạo, Phạm Ngọc Duệ.- H.: Nông nghiệp, 1999.- 204tr; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Vụ Chính sách Nông nghiệp và phát triển nông thôn Tóm tắt: Những vấn đề chung về đất đai: Luật đất đai, quyền sở hữu, sử dụng các loại đất v.v... Các chính sách đất nông nghiệp {Chính sách đất đai; Đất lâm nghiệp; Đất nông nghiệp; } |Chính sách đất đai; Đất lâm nghiệp; Đất nông nghiệp; | [Vai trò: Phạm Ngọc Duệ; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1249675. NGUYỄN ĐỨC TOÀN Hỏi đáp về bệnh Sida (AIDS)/ Nguyễn Đức Toàn.- H.: Y học, 1998.- 52tr; 19cm. Tóm tắt: Giải đáp các câu hỏi về cách lan truyền, bản chất, biểu hiện lâm sàng, cơ chế sinh bệnh của Sida và khả năng, cơ chế chống chọi bệnh của cơ thể ngươì, cách giữ vệ sinh của người mắc HIV dương tính {AIDS; bệnh truyền nhiễm; sách thường thức; } |AIDS; bệnh truyền nhiễm; sách thường thức; | /Price: 4500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1248894. LÊ NGỌC TRỌNG Hướng dẫn quản lý chăm sóc sức khoẻ ban đầu tuyến huyện: Tài liệu được xuất bản với sự tài trợ của chương trình hợp tác y tế Việt Nam - Thuủ Điển (SIDA)/ B.s: Lê Ngọc Trọng (ch.b), Nguyễn Quang Ân, Trương Việt Dũng...- H.: Nxb. Hà Nội, 1998.- 121tr; 23cm. ĐTTS ghi: Bộ y tế. Đơn vị chăm sóc sức khoẻ ban đầu Tóm tắt: Những khái niệm về chăm sóc sức khoẻ, vai trò, chức năng, nhiệm vụ, quản lý các hoạt động y tế, chăm sóc sức khoẻ ban đầu tuyến huyện, xã. Phân tích, lập kế hoạch, theo dõi, giám sát, đánh giá, tài chính trong công tác chăm sóc sức khoẻ ban đầu tuyến huyện {Chăm sóc sức khoẻ ban đầu; huyện; quản lí; tổ chức; xã; y tế; } |Chăm sóc sức khoẻ ban đầu; huyện; quản lí; tổ chức; xã; y tế; | [Vai trò: Nguyễn Quang Ân; Nguyễn Văn Nhuận; Trương Việt Dũng; Trần Văn Hiến; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1248896. LÊ VĂN TRUYỀN Hướng dẫn sử dụng y dược học cổ truyền tại tuyến y tế cơ sở và cộng đồng: Tài liệu được xuất bản với sự tài trợ của chương trình hợp tác y tế Việt Nam - Thuủ Điển (SIDA)/ B.s: Lê Văn Truyền, Phạm Hưng Củng, Trần Văn Hiến (ch.b) ; Hiệu đính: Trần Thuý.- H.: Nxb. Hà nội, 1998.- 95tr; 23cm. ĐTTS ghi: Bộ y tế. Đơn vị chăm lo sức khoẻ ban đầu Tóm tắt: Đổi mới, tổ chức, chỉ đạo, thực hiện chăm sóc sức khoẻ ban đầu tại tuyến y tế cơ sở và cộng đồng. Trồng một số cây vừa làm rau, ăn quả, cây cảnh vừa chữa một số bệnh thông thường. Tự chữa bằng xoa bóp, day ấn. Sử dụng thuốc y học cổ truyền chữa bệnh ở tuyến y tế cơ sở {Y học dân tộc; bệnh; chuẩn đoán; cộng đồng; thuốc nam; y dược; y tế cơ sở; điều trị; } |Y học dân tộc; bệnh; chuẩn đoán; cộng đồng; thuốc nam; y dược; y tế cơ sở; điều trị; | [Vai trò: Nguyễn Thị Nhinh; Phạm Hưng Củng; Trần Thuý; Trần Văn Hiến; Tô Văn Nại; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1270745. LÊ NGỌC TRỌNG Hướng dẫn quản lý, bảo quản trang thiết bị y tế tuyến cơ sở: Tài liệu được xuất bản với sự tài trợ của chương trình hợp tác y tế Việt Nam - Thuủ Điển (Sida)/ B.s: Lê Ngọc Trọng (ch.b), Trần Văn Hiến, Nguyễn Văn Nhuận...- H.: Y học, 1997.- 93tr : hình vẽ; 23cm. ĐTTS ghi: Bộ y tế. Đơn vị chăm sóc sức khoẻ ban đầu Tóm tắt: Các biện pháp quản lý trang thiết bị y tế cơ sở. Xây dựng kế hoạch trang thiết bị hàng năm của trạm y tế. Quy trình vận hành một số trang thiết bị {Trang thiết bị; bảo quản thiết bị; quản lí; trạm y tế; y tế; } |Trang thiết bị; bảo quản thiết bị; quản lí; trạm y tế; y tế; | [Vai trò: Lê Ngọc Thạch; Nguyễn Văn Nhuận; Nguyễn Xuân Bình; Trần Văn Hiến; Đinh Kim Mai; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1326005. Le SIDA: Images de l'épidémie.- Genève: OMS, 1995.- x, 152tr : minh hoạ; 28cm. Tóm tắt: Tìm hiểu SIDA; Bệnh dịch khủng khiếp SIDA trên toàn thế giới; Phân tích hội chứng làm giảm khả năng nhiễm bệnh qua dịch tễ học; Sự nhiễm khuẩn HIV; tình trạng bệnh nhân SIDA ở các nước và các vùng theo đánh giá của OMS {Bệnh dịch; SIDA; hội chứng miễn dịch; } |Bệnh dịch; SIDA; hội chứng miễn dịch; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1334355. Mê tín dị đoan bệnh sida của văn hoá.- Thanh Hoá: Nxb Thanh Hoá, 1994.- 80tr : hình vẽ; 19cm.- (Thế giới đó đây) Tóm tắt: Những mẩu chuyện ngắn chống mê tín dị đoan {chủ nghĩa vô thần; mê tín dị đoan; } |chủ nghĩa vô thần; mê tín dị đoan; | /Price: 3000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |