1279708. Hướng dẫn giải đề luyện thi tuyển sinh hoá học: Vào các trường đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp. T.2.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2003.- 234tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Trung tâm Sách khuyến học (Giải đề thi; Hoá học; Trung học phổ thông; ) DDC: 546.076 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1280380. Hướng dẫn giải đề luyện thi tuyển sinh hoá học: Vào các trường đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp. T.3.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2003.- 174tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Trung tâm Sách khuyến học (Giải đề thi; Hoá học; Trung học phổ thông; ) DDC: 546.076 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1293879. Sinh hoá học thể dục thể thao.- H.: Thể dục Thể thao, 2003.- 228tr.: hình vẽ; 21cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh. Khoa giáo dục thể chất Tóm tắt: Giới thiệu đại cương về nguyên tố và phân tử sinh học, glucid, lipid, protid, acid nucleic. Xúc tác sinh học. Chuyển hoá các chất và chuyển hoá năng lượng sinh học...Cấu tạo thành phần hoá học của cơ-cơ chế hoá học của sự co cơ và giãn cơ... (Thể dục thể thao; Giáo trình; Hóa sinh học; ) /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1296409. Đề luyện thi tuyển sinh hoá học: Vào các trường đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2003.- 191tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Trung tâm Sách khuyến học (Hoá học; Trung học phổ thông; Đề thi; ) DDC: 546.076 /Price: 10500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1272929. MENSICOP, V.V. Sinh hoá học thể dục thể thao/ Ch.b: V.V. Mensicop, N.I. Volcop ; Lê Quý Phượng ... dịch.- H.: Thể dục thể thao, 1997.- 644tr; 21cm. Sách lưu hành nội bộ của Trường đại học TDTT Tóm tắt: Thành phần hoá học của cơ thể và tính chất của các phân tử tham gia vào các quá trình sinh hoá. Sinh hoá động thể dục thể thao {Thể dục; giáo trình; sinh hoá học; thể thao; } |Thể dục; giáo trình; sinh hoá học; thể thao; | [Vai trò: Lê Quý Phượng; Lưu Quang Hiệp; Volcop, N.I.; Vũ Chung Thuỷ; ] /Price: 1550bđ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1268434. HOÀNG VĂN TIẾN Sinh hoá học với cơ sở khoa học của công nghệ gen: Giáo trình cao học nông nghiệp/ B.s: Hoàng Văn Tiến (ch.b), Lê Khắc Thận, Lê Doãn Diên.- H.: Nông nghiệp, 1997.- 372tr : minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Viện khoa học kỹ thuật nông nghiệp Tóm tắt: Những kiến thức cơ sở về cấu trúc tế bào, axit amin, protein, năng lượng sinh học, hoá sinh quang hợp...; Cơ sở khoa học của công nghệ gen (về DNA, cấu trúc phân tử RNA, quá trình thể hiện gen...) {Nông nghiệp; công nghệ gen; giáo trình; sinh hoá học; } |Nông nghiệp; công nghệ gen; giáo trình; sinh hoá học; | [Vai trò: Lê Doãn Diên; Lê Khắc Thận; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1287749. Chương trình môn học Sinh hoá học thể dục thể thao: Dành cho hệ đại học chính quy chuyên ngành.- H.: Thể dục thể thao, 1996.- 12tr; 22cm. ĐTTS ghi: Tổng cục TDTT. - Thư mục: tr. 11 Tóm tắt: Nội dung chương trình (các môn học): Khái niệm chung về sinh hoá. Gluxit, lipit, protit... và sự chuyển hoá. Tái tổng hợp ATP trong hoạt động cơ với cường độ và thời gian khác nhau. Các quy luật sinh hoá của các quá trình huấn luyện thể thao. Cơ sở sinh hoá của sự phát triển các tố chất thể lực {Sinh học; chương trình học; hoá học; thể dục thể thao; } |Sinh học; chương trình học; hoá học; thể dục thể thao; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1386090. LÊ KHẮC THẬN Giáo trình sinh hoá học động vật/ Lê Khắc Thận, Nguyễn Thị Phước Nhuận.- H.: Nông thôn, 1974.- 536tr; 19cm. ĐTTS ghi: Trường ĐH nông nghiệp I Tóm tắt: Giới thiệu môn sinh hoá học động vật; Nhiệm vụ và đối tượng của sinh hoá học tĩnh và sinh hoá học động; Sự phát triển của sinh hoá học; Vị trí của sinh hoá học trong khoa học chăn nuôi thú y {Chăn nuôi; giáo trình; hoá sinh học; động vật; } |Chăn nuôi; giáo trình; hoá sinh học; động vật; | [Vai trò: Nguyễn Thị Phước Nhuận; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1388478. NGUYỄN THỊ THỊNH Thực tập nhỏ sinh hoá học: Dùng cho sinh viên năm thứ 2 ngành sinh vật/ Nguyễn Thị Thịnh.- H.: Trường đại học tổng hợp. Khoa sinh vật, 1972.- 56tr; 25cm. Tóm tắt: Các phản ứng định tính của Prôtit và axit amin; Các yếu tố ảnh hưởng tới hoạt động của enzim; Gluxit và các phản ứng định tính của gluxit; Lipit và lipoit; Vitamin và định lượng vitamin C; Các chất thực vật thứ yếu: tamin, alcaloit, glucozit {Phản ứng định tính; axit amin; gluxit; hoá sinh học; lipit; prôtit; } |Phản ứng định tính; axit amin; gluxit; hoá sinh học; lipit; prôtit; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1388813. NGUYỄN THỊ THỊNH Giáo trình sinh hoá học đại cương/ Nguyễn Thị Thịnh, Phạm Trân Châu, Đoàn Phú Yên.- H.: Đại học tổng hợp, 1971.- 266tr; 31cm. Tóm tắt: Tính chất chung, thành phần nguyên tố, sự rút chiết cấu tạo, tính chất hoá học, phương pháp xác định phân loại: của Prôtêin, axit nuclêic, hydratocacbon (gluxit), lipit, men, hóc môn và vai trò của chúng trong trao đổi chất {giáo trình; hoá sinh học; } |giáo trình; hoá sinh học; | [Vai trò: Phạm Trân Châu; Đoàn Phú Yên; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1388237. TRẦN THỊ ÂN Sinh hoá học/ Trần Thị Ân, Lê Đức Trình, Đỗ Đình Hồ.- H.: Y học và thể dục thể thao, 1969.- 357tr; 27cm. Tóm tắt: Hoá học của Gluxit, lipit và protit. Vitamin men và nội tiết tố. Quá trình chuyển hoá các chất như: Gluxit, lipit, protit, muối nước. Sinh hoá học một số cơ quan đặc biệt, các dịch sinh vật {Hoá sinh học; giáo trình; } |Hoá sinh học; giáo trình; | [Vai trò: Lê Đức Trình; Đỗ Đình Hồ; ] /Price: 1,75đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1374873. ZBARXKI, B.I. Sinh hoá học. T.2/ B.I. Zbarxki, I.I. Ivanov, X.R. Mardasev ; Người dịch: Nguyễn Bàng, Đỗ Đình Hồ.- H.: Khoa học, 1968.- 487tr; 19cm. Tóm tắt: Những khái niệm tổng quát về trao đổi chất hô hấp mô, sự trao đổi gluxit, lipit, protit, sự liên quan giữa việc trao đổi protit, lipit và gluxit, muối, nước, sinh hoá học của mô và các dịch sinh vật, thần kinh cơ, tuyến sữa và sữa, thận và nước tiểu {Hoá sinh học; mô học; trao đổi chất; } |Hoá sinh học; mô học; trao đổi chất; | [Vai trò: Ivanov, I.I.; Mardasev, X.R.; Nguyễn Bàng; Đỗ Đình Hồ; ] /Price: 1,5đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1383393. NGUYỄN THỊ THỊNH Sinh hoá học: Dùng cho lớp sinh vật năm thứ 3/ Nguyên Thị Thịnh.- H.: Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội, 1966.- 195tr; 30cm. In rônêô Tóm tắt: Nghiên cứu thành phần cấu tạo, đặc tính chung của chất prôtit. Lịch sử nghiên cứu men, Hydrat Cacbon, cac polysacarit, Lipit, cac vitamin.. {Giáo trình; Hoá sinh; } |Giáo trình; Hoá sinh; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1376408. ZBARXKI, B.I. Sinh hoá học. T.1/ B.I. Zbarxki,I.I. Ivanov, X.R. Mardasev ; Nguyễn Bàng... dịch ; hiệu đính: Trần Thị Ân.- Lần thứ 3.- H.: Khoa học, 1966.- 296tr : hình ; bảng; 22cm. Tóm tắt: Những hiểu biết về sinh hoá học: hoá học prôtit, gluxít, lipit, men, vitamin, nội tiết tố. Sách dùng cho cán bộ và sinh viên ngành y học, sinh vật, nông nghiệp {giáo trình; hoá sinh; } |giáo trình; hoá sinh; | [Vai trò: Ivanov, I.I.; Lê xuân Tú; Mardasev, X.R.; Nguyễn Bàng; Đỗ Đình Hồ; ] /Price: 2,50đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1402337. LÊ KHẮC THẬN B.S Sinh hoá học động vật: Phần thực vật. Tài liệu dùng cho sinh viên khoa chăn nuôi thú y trường Đại học Nông nghiệp/ Lê Khắc Thậnb.s.- H.: Trường đại học Nông nghiệp, 1965.- 36tr; 13x27cm. {Giáo Trình; Sinh hoá; Động vật; } |Giáo Trình; Sinh hoá; Động vật; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1401481. TRỊNH XUÂN VŨ Thực tập sinh hoá học: Dùng cho các nghành nông hoá, bảo vệ, giống thuộc khoa trồng trọt trường ĐHNN/ Trịnh Xuân Vũ.- H.: Nông nghiệp, 1965.- 67tr; 26cm. Tóm tắt: Các phương pháp kỹ thuật của công tác sinh hoá học trong phòng thí nghiệm: Nguyên tắc phân tích hoá học, chuẩn bị mẫu phân tích, các phản ứng kết tủa, định lượng các chất {Hoá sinh học; Phương pháp phân tích; Thí nghiệm hoá học; } |Hoá sinh học; Phương pháp phân tích; Thí nghiệm hoá học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1399954. PHẠM THỊ TRÂN CHÂU Thực tập nhỏ sinh hoá học/ Phạm Thị Trân Châu.- H.: Đại học Tổng hợp, 1964.- 65tr; 31cm. In Rônêô Tóm tắt: Giới thiệu những phản ứng định tính, những phương pháp xác định có thể hoàn thành trong 1 khoảng thời gian ngắn về: Protit, men, Hydrat Carbon, chất béo, sacto, sinh tố và các chất thưc vật thứ yếu {Hoá sinh học; Sách tham khảo; Đại học; } |Hoá sinh học; Sách tham khảo; Đại học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1406781. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y ĐƯỢC. BỘ MÔN SINH HOÁ Bài giảng sinh hoá học/ Trường đại học Y được. Bộ môn Sinh hoá.- H.: Y học, 1962.- 239tr : hình vẽ; 27cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Y được. - Thư mục: tr. 234 Tóm tắt: Đại cương về Sinh hoá: protit, gluxit, Vitamin, Lipit, men. Chuyển hoá các chất: Đại cương về chuyển hoá, sự hô hấp của tế bào, sự photphoryl hoá trong tích trữ và vận chuyển năng lượng, chuyển hoá các chất, sự co cơ, sự trao đổi nước và muối. Các dịch sinh vật: máu, nước tiểu, dịch não tuỷ {Bài giảng; Giáo trình; Hoá sinh; } |Bài giảng; Giáo trình; Hoá sinh; | /Price: 2,68đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1405434. Sinh hoá học.- H.: Trường Đại học Tổng hợp, 1962.- 263tr : hình vẽ; 30cm. In rônêô Tóm tắt: Khái niệm chung về việc trao đổi chất. Các quá trình ôxy hoá. Sự trao đổi chất và chuyển hoá tương hỗ các chất: Hydrat Cacbon, Protid {Giáo trình; Hoá sinh học; Trao đổi chất; } |Giáo trình; Hoá sinh học; Trao đổi chất; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1409637. CƠRÊTÔVÍCH, V.L. Cơ sở sinh hoá học thực vật/ V.L. Cơrêtôvích ; Lê Doãn Diên dịch.- In lần thứ 3.- H.: Nông thôn, 1961.- 272tr; 22cm. Tóm tắt: Tính chất chung, cấu tạo hoá học và các thành phần của protit, gluxit, chất béo lipit và những sắc tố hoà tan trong chất béo; Vitamin; Các chất thực vật của nguồn gốc thứ hai {Sinh hoá học; giáo trình; thực vật; } |Sinh hoá học; giáo trình; thực vật; | [Vai trò: Lê Doãn Diên; ] /Price: 1,5đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |