1240358. SILK, THOMAS Philanthropy and law in Asia: A comparative study of the nonprofit legal systems in ten Asia Pacific societies/ Thomas Silk.- San Francisco: Jossey bass pub, 1999.- XXVI, 389tr; 25cm. Tóm tắt: Phân tích so sánh tổng quan những hệ thống luật lệ của các tổ chức phi lợi nhuận ở 10 nước châu á - Thái Bình Dương. Tổng kết báo cáo về luật lệ của các tổ chức phi lợi nhuận ở các nước Ôtxtrâylia, Trung Quốc, Inđônêxia, Nhật Bản, Hàn Quốc, Philippin, Singapo, Đài Loan, Thái Lan, Việt Nam... {Châu á; Pháp luật; Tổ chức phi lợi nhuận; Ôtxtrâylia; } |Châu á; Pháp luật; Tổ chức phi lợi nhuận; Ôtxtrâylia; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1264513. MCRAE, KENNETH D. Conflict and compromice in the multilingual societies: Finland. Vol.3/ Kenneth D.Mcrae.- Ontario: Wilfrid Laurier univ. press, 1997.- ix,429tr; 23cm.- (Canadian cataloging in publication data) T.M cuối c.v. - Bảng tra Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử và sự phát triển ngôn ngữ của Thuủ Sỹ, Nga, và thời kỳ sau độc lập của Phần Lan; những thay đổi về cấu trúc xã hội, các nhóm ngôn ngữ đã và đang phát triển, sự so sánh giữa tiếng Phần Lan, tiếng Thuủ Sỹ và các nhóm ngôn ngữ khác; những quan điểm giống và khác nhau về chính trị và xã hội của ngôn ngữ; ngôn ngữ dùng cho hiến pháp và từ thiện trong hệ thống chính trị hành chính sự nghiệp {Ngôn ngữ học; Phần Lan; lịch sử; xung đột; } |Ngôn ngữ học; Phần Lan; lịch sử; xung đột; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1281925. MCKAY, JOHN P. A history of world societies. Vol.2: Since 1500/ J.P. Mckay, B.D. Hill, J. Buckler.- 4th ed.: Houghton Mifflin, 1996.- xi,1231tr: ảnh,bản đồ; 27cm. Bảng tra Tóm tắt: Lịch sử thế giới từ năm 1500 đến nay, bắt đầu thời kỳ mở rộng vùng đất châu Âu và các cuộc chiến tranh tôn giáo. Chính quyền chuyên chế và chủ nghĩa lập hiện ở châu Âu 1589-1725. Lịch sử châu Phi từ 1450-1800. Lịch sử các nước Trung Quốc, Nhật Bản. Thời kỳ cách mạng công nghiệp ở châu Âu. Lịch sử các nước châu á 1914-1939. Chiến tranh thế giới thứ 2 {Lịch sử cận đại; Lịch sử hiện đại; Thế giới; Xã hội học; } |Lịch sử cận đại; Lịch sử hiện đại; Thế giới; Xã hội học; | [Vai trò: Buckler, John; Hill, B.D.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1291742. ALDEN, CHRIS Paris, Pretoria and the African continent: The intern. relations of states and societies in transition/ Ed. by Chris Alden, Jean-Pascal Doloz.- London: MacMillan press Ltd, 1996.- xiii,240tr; 22cm. T.m. trong chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Phân tích bản chất của mối quan hệ giữa Pháp với Nam Phi và với lục địa châu Phi; Sự chấm dứt của chế độ phân biệt chủng tộc (Apacthai) và của cuộc chiến tranh lạnh với các thay đổi đem lại những ảnh hưởng về kinh tế, xã hội và hợp tác, chiều hướng phát triển trong tương lai của các mối quan hệ ở châu Phi {Nam Phi; Pháp; Quan hệ quốc tế; châu Phi; } |Nam Phi; Pháp; Quan hệ quốc tế; châu Phi; | [Vai trò: Doloz, Jean-Pascal; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1327341. EDGELL, STEPHEN Debating the future of the public sphere: Transforming the public and private domaims in the free market societies/ Stephen Edgell, Sandra Walklate, Gareth Williams: Avebury, 1995.- 295tr; 22cm. Tóm tắt: Hoạt động chính trị và khu vực công trong các thị trường tự do, các điều khoản chung và riêng của các dịch vụ, các phạm vi khác nhau của khu vực chung và riêng, các phạm vi không gian và kinh nghiệm của các khu vực công {Kinh tế học; thị trường tự do; } |Kinh tế học; thị trường tự do; | [Vai trò: Walklate, Sandra; Williams, Gareth; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1339227. SILVERMAN, BERTRAM Double shift: Transforming work in postsocialist and post industrial societies/ Ed. by Bertram Silverman, Robert Vogt, Murray Yanowitch: M.E. Sharpe, 1993.- 281tr; 22cm.- (AU.S. Postsoviet diologue) Bảng tra Tóm tắt: Những vấn đề nổi bật của mối quan hệ lao động sau Xô viết; Thị trường hoá và tư nhân hoá sau XHCN; Các chiến lược lao động trong xã hội hậu công nghiệp {hậu công nghiệp; hậu xã hội chủ nghĩa; kinh tế; lao động; xã hội; } |hậu công nghiệp; hậu xã hội chủ nghĩa; kinh tế; lao động; xã hội; | [Vai trò: Vogt, Robert; Yanowitch, Murray; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1339251. OLSEN, MARVIN E. Power in modern societies/ Ed. by Marvin E. Olsenand and Martin N. Marger: Westview press, 1993.- xv, 267tr; 22cm. Thư mục cuối mỗi bài Tóm tắt: Vấn đề quyền lực trong việc tổ chức xã hội; các khía cạnh lý thuyết của quyền lực: khái niệm và tư tưởng; Các luật lệ và quy định; cơ cấu quyền lực quốc gia; quyền lực và nhà nước {nhà nước; quyền lực; xã hội; } |nhà nước; quyền lực; xã hội; | [Vai trò: Marger, Martin N.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1339401. MILLER, ARTHUR H. Public opinion and regime change: The new politics of post Soviet societies/ Ed. by A.H. Miller ; W.M. Reisinger ; V.L. Hesli.- Bonlder: Westview, 1993.- 310tr; 22cm. Thư mục: tr. 292 - 305. - bảng tra Tóm tắt: Hội nghị công luận xã hội, kinh tế, quan hệ đối ngoại... của Liên xô và các nước cộng hoà Xô Viết cũ; hoạt động văn hoá, chính trị, chính phủ và tình hình chính trị của Liên Xô và các nước cộng hoà cũ {Chính trị; Liên Xô; Xô Viết; công luận; } |Chính trị; Liên Xô; Xô Viết; công luận; | [Vai trò: Hesli, Vicki L.; Reisinger, William M.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1337506. MCLEOD, ALEX N. The practice of economics: Economic systems & decision making in western societies/ Alex N. McLeod.- London: Transaction, 1993.- 360tr; 22cm. Bảng tra Tóm tắt: Kinh tế vi mô: Mô hình cạnh tranh, nhu cầu của người tiêu thụ, các hàng tư nhân, cung và cầu của các thị trường; Kinh tế vĩ mô: các nền kinh tế vĩ mô hiện đại, hệ thống tài chính, sự phát triển và hạn chế của việc quản lý các nhu cầu... Các mối quan hệ kinh tế quốc tế: thương mại và hệ thống tiền tệ quốc tế; Dân số, tài nguyên, sinh thái, lạm phát, thất nghiệp... {kinh tế; kinh tế vi mô; kinh tế vĩ mô; phương tây; } |kinh tế; kinh tế vi mô; kinh tế vĩ mô; phương tây; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1343730. WHITLEY, RICHARD Bisiness systems in East Asia: Firins, markets and societies/ R. Whitley.- LonDon: Sage, 1992.- 280tr; 22cm. Thư mục: tr. 258 -272. - bảng tra Tóm tắt: So sánh, phân tích các hệ thống kinh doanh ở Đông châu á. Sự khác nhau à ảnh hưởng về mặt tổ chức đối với các hệ thống kinh doanh đông châu á; hệ thống kinh doanh đông châu á và phương Tây; sự thay đổi, sự khác nhau và vấn đề quốc tế hoá của các hệ thống kinh doanh {Kinh tế; hệ thống kinh doanh; đông châu á; } |Kinh tế; hệ thống kinh doanh; đông châu á; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1342821. UTTING, PETER Economic reform and third-world socialism: A political economy of food policy in post-revolutionary societies/ Peter Utting.- Hamsphire: The MacMillan press, 1992.- xvi, 320tr; 22cm. Thư mục cuối chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Tính chính thống và việc cải tổ trong các nước xã hội chủ nghĩa; Kinh tế và chính sách cải tổ lương thực ở Môdămbich, Việt Nam, Cuba và Nicaragoa; Kinh tế chính trị của nền kinh tế và chính sách cải tổ lương thực ở các nền kinh tế chuyển tiếp phụ thuộc {chính trị; cải tổ; kinh tế; lương thực; thế giới thứ 3; } |chính trị; cải tổ; kinh tế; lương thực; thế giới thứ 3; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1350275. LAUFER, ROMAIN Marketing democracy: Public opinion and media formation in democratic societies/ Romain Laufer, Catherine Paradeise.- London: Transaction pub., 1990.- 350tr; 22cm. Bảng tra Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề chủ yếu của thị trường dân chủ trong sự thay đổi về xã hội và tinh thần của xã hội hiện đại; Mối quan hệ giữa công chúng và chính trị; nghiên cứu những dư luận của công chúng ở xã hội phương Tây và Mỹ {chính trị; công chúng; dư luận; } |chính trị; công chúng; dư luận; | [Vai trò: Paradeise, Catherine; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1362415. The Armed forces in Contemporary Asian Societies/ Ed. by Edward A.Olsen ; Stephen Jurika Jr..- Bonldea: Westriew Press, 1986.- VIII, 368tr; 22cm. Thư mục Tóm tắt: Vai trò quân sự, chính trị, kinh tế và văn hoá của lực lượng vũ trang trong 16 nước châu A hiện đại. Lực lượng vũ trang mỗi nước được trình bày dưới bình diện lịch sử, quy chế hiện đại, đường lối tương lai của nó {Châu A; Lực lượng vũ trang; Lịch sử; Thế kỷ 20; Việt nam; } |Châu A; Lực lượng vũ trang; Lịch sử; Thế kỷ 20; Việt nam; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1372967. HUNTER, GUY Modernizing peasant societies: A comparative study in Asia and Africa/ Guy Hunter.- 4th ed..- London: Oxford University Press, 1978.- 324tr; 23cm. Tóm tắt: Bản chất và tốc độ phát triển của các xã hội nông thôn ở Châu A và Châu Phi nhiệt đới trong môi trường của thế giới hiện đại. Tìm hiểu những đặc điểm phát triển nông nghiệp của họ để làm bước khởi nguồn nghiên cứu nền tảng xã hội của họ như: lịch sử, tín ngưỡng, thể chế, giáo dục, chính trị, hành chính và hệ tư tưởng. So sánh giữa hai vùng A - Phi {Châu A; Châu Phi; Nông thôn; Xã hội học; } |Châu A; Châu Phi; Nông thôn; Xã hội học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1398028. THOMPSON, EDGAR Plantation societies, race relations and the South: The regimentation of populations/ Selected papers of Edgar Thompson.- Durham: Dake Univ. press, 1975.- 407tr; 22cm. T.m. trang 395 - 407 Tóm tắt: Cuộc sống và điều kiện sinh hoạt, làm việc của các quần thể dân cư trong các kiểu đồn điền; vấn đề chủng tộc trong các xã hội đồn điền và trong thế giới hiện đại; vấn đề giáo dục cho cư dân đồn điền; nghiên cứu xã hội học, lịch sử, lao động, chủng tộc ... ở phía Nam nước Mỹ trên bình diện so sánh về người lao động da đen và những kẻ bóc lột da trắng {Mỹ; Xã hội học; chủng tộc; dân số; đồn điền; } |Mỹ; Xã hội học; chủng tộc; dân số; đồn điền; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1395440. Aspects of vernacular languages in Asian and Pacific societies/ Compl. by Nguyen Dang Liem.- Hawaii: University of Hawaii, 1973.- I, 203tr; 30cm.- (Southeast Asian Studies Working Paper N.2) Tóm tắt: Tài liệu của hội thảo hàng năm (năm 1973) của "Các nghiên cứu Châu A và vùng ven biển Thái Bình Dương". Trình bày những vấn đề tâm lý xã hội học, sự tương đồng, không tương đồng, ảnh hưởng qua lại giữa một số thổ ngữ trong khu vực châu á-Thái Bình Dương: Mỹ, Nhật, Trung Quốc, Triều Tiên, Hindu... Đặc biệt có bài nghiên cứu về chính sách thuộc địa của Pháp đã giúp phát triển của thổ ngữ ở Việt Nam và chứng minh bằng trường hợp của Phạm Quỳnh {Châu á; Thái Bình Dương; Thổ ngữ; Việt Nam; } |Châu á; Thái Bình Dương; Thổ ngữ; Việt Nam; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1396267. MANNUCCI, P. M. Medical and social problems of hacmophilia in Europe and the action of national hacmophilia societies: Proceeding of the 1st European meeting of the World Federation of hacmophilia (Mitano 13th-14th September 1971)/ Ed. by: P. M. Mannucci, U. Randi, A. Di Giuhomaria.- Vienna: IMMUNO S. p. A., 1971.- 178tr : ảnh; 22cm. Tóm tắt: Các bài phát biểu được in theo bản gốc bằng tiếng Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Y, Đức về kinh nghiệm và các giải pháp khác nhau ở các nước có liên quan tới bệnh ưa chảy máu. Kết luận và khuyến nghị của cuộc họp {Bệnh ưa chảy máu; } |Bệnh ưa chảy máu; | [Vai trò: Di Giuhomaria; Randi, U.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1397807. HUNTER, GUY Modernizing peasant societies: A Comparative study in Asia and Africa/ Guy Hunter: Oxford University press, 1969.- 323tr; 22cm. Thư mục cuối sách Tóm tắt: Cuốn sách đề cập tới bản chất và tốc độ phát triển trong các xã hội nông dân ở châu á và châu Phi nhiệt đới trong môi trường thế giới hiện đại. Nền tảng và sự thay đổi trong nền kinh tế truyền thống của mỗi nước; chủ yếu là nghiên cứu xã hội nông nghiệp qua các mặt: lịch sử, tổ chức quản lí, giáo dục, chính trị , phát triển nông nghiệp {châu phi; châu á; hiện đại hoá; nông dân; xã hội; } |châu phi; châu á; hiện đại hoá; nông dân; xã hội; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1397048. CLARK, GRAHAME Prehistoric societies/ Grahame Clark, Stuart Piggott: Hutchinson & Co. ltd, 1965.- 356tr; 22cm.- (The history of human society) Thư mục : tr.333-340. - Bảng tra Tóm tắt: Lịch sử xã hội loài người, vị trí của con người trong thiên nhiên, sự mở đầu và các giai đoạn phát triển của nền văn minh ở châu Âu, A thời tiền sử {Lịch sử; con người; xã hội; } |Lịch sử; con người; xã hội; | [Vai trò: Piggott, Stuart; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |