1194907. DECKER, DAVID Cash in on the coming real estate crash: How to protect yourself from losses now and turn a profit after the bubble bursts/ David J. Decker, George G. Sheldon.- Hoboken, N.J.: Wiley, 2006.- xi, 276 p.; 23 cm. ISBN: 9780471791003(pbk.) Tóm tắt: Trình bày về sự sụp đổ của thị trường bất động sản Mỹ, đưa ra chiến lược phòng thủ giúp chủ đầu tư bảo vệ khối tài sản của mình, tránh tổn thất tài chính và các sáng tạo kinh doanh để có thể có lợi nhuận ngay cả trong hoàn cảnh khủng hoảng (Bất động sản; Khủng hoảng tài chính; Đầu tư; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Sheldon, George; ] DDC: 332.63 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1194880. MCKINNEY, FRANK Frank McKinney's maverick approach to real estate success: How you can go from a $50,000 fixer-upper to a $100 million mansion/ Frank McKinney, Victoria St. George.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2006.- xviii, 253 p.; 23 cm. Ind. ISBN: 9780471737155 Tóm tắt: Tìm hiểu về vị trí địa lý, địa lý sinh vật, địa mạo học, khí hậu, địa lý học lịch sử, văn hoá, chính trị, dân số, kinh tế, y học,... của Bắc Triều Tiên (Bất động sản; Kinh doanh; Đầu tư; ) [Mỹ; ] [Vai trò: George, Victoria St.; ] DDC: 332.63 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1194904. MASTERS, NICHOLAS How to make money in comercial real estate for the small investor/ Nicholas Masters.- 2nd ed..- Hoboken: John Wiley & Sons, 2006.- xiii, 304 p.; 23 cm. Bibliogr. at the end of the book. - Ind. ISBN: 9780471752615 Tóm tắt: Phân tích hướng dẫn cho các nhà đầu tư cách thức đầu tư vào bất động sản và phương pháp quản lý trong lĩnh vực này. Đưa ra cách thức chuẩn bị và một số kiểu đầu tư khác nhau. Tính toán đầu tư dài hạn với lợi nhuận từ bất động sản. Những vấn đề về đàm phán, tài chính, và sự lựa chọn các giao dịch bất động sản. (Bất động sản; Quản lí; Đầu tư; ) DDC: 332.63 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1194994. BERGSMAN, STEVE Maverick real estate financing: The art of raising capital and owning properties like Ross, Sanders, and Carey/ Steve Bergsman.- Hoboken, N.J.: John Wiley & Sons, 2006.- xiii, 287 p.; 24cm. Bibliogr.: p. 265-274. - Ind. ISBN: 9780471745877 Tóm tắt: Mô tả các phương pháp tài chính giúp bạn có thể sử dụng để đạt được thành công trong đầu tư bất động sản. Giới thiệu phương pháp, nguyên tắc đầu tư mà các chuyên gia bất động sản như: William Sanders, W.P.Carey và Stephen Ross đã sử dụng thành công. (Bất động sản; Tài chính; Đầu tư; ) DDC: 332.63 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1230921. Asian states: Beyond the developmental perspective/ Ed.: Richard Boyd, Tak - Wing Ngo.- London: Routledge Curzon, 2005.- XV, 224p.; 25cm.- (Politics in Asia series / Ed.: Michael Leifer) Bibliogr. p.199-218 . - Ind. ISBN: 0415346126 Tóm tắt: Tập hợp các bài viết phân tích một vài khía cạnh nhà nước và kinh tế chính trị ở một số nước Châu Á: Sự yếu, mạnh về quyền lực nhà nước ở Nhật; cơ cấu nhà nước, chính trị ở Đài Loan và Trung Quốc; Điều kiện xã hội của nhà nước Hàn Quốc; Kinh tế chính trị của các quốc gia độc lập Châu Á... (Chính trị; Kinh tế chính trị; Nhà nước; ) [Châu Á; ] [Vai trò: Boyd, Richard; Ngo, Tak-Wing; ] DDC: 330.95 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1239271. COPELAND, TOM Outperform with expectations-based management: A state of the art approach to creating and enhancing shareholder value/ Tom Copeland, Aaron Dolgoff.- Hoboken, N.J: John Wiley & Sons, 2005.- xxi, 358 p.: ill.; 23 cm. Bibliogr. p. 343-349. - Ind. ISBN: 9780471738756 Tóm tắt: Cuốn sách chỉ ra cho các nhà quản lí tài chính, các nhà đầu tư sử dụng các phương pháp quản lí dựa vào kỳ vọng (EBM) để tạo lập và nâng cao giá trị nắm giữ; Phân tích và dự đoán tình hình tài chính công ty; Thiết lập kế hoạch đầu tư công ty (Doanh nghiệp; Giá trị; ) {Quản lí tài chính; } |Quản lí tài chính; | [Vai trò: Dolgoff, Aaron; ] DDC: 658.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1239321. SAFFELL, DAVID C. State and local government: Politics and public policies/ David C. Saffell, Harry Basehart.- 8th ed.- Boston,...: McGraw Hill, 2005.- x, 356, [34] p.: fig., phot., m.; 23 cm. Bibliogr. in the book. - Ind. ISBN: 0072869011 Tóm tắt: Nghiên cứu cấu trúc hoạt động trong việc quản lý của chính phủ từ trung ương đến địa phương của Mỹ. Thảo luận về các đảng phái chính trị, các nhóm quan tâm, các thành phần chính trị, bầu cử, luật pháp. Tác động của văn hoá chính trị, thương mại và phát triển kinh tế đến cấu trúc quản lý và hoạch định chính sách (Chính phủ; Nhà nước; Quản lí; Địa phương; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Basehart, Harry; ] DDC: 320.8073 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1275490. BERGSMAN, STEVE Maverick real estate investing: The art of buying and selling properties like Trump, Zell, Simon, and the world’s greatest land owners/ Steve Bergsman.- Hoboken, N.J.: Wiley, 2004.- xi, 292 p; 23 cm. Bibliogr.: p. 271-278. - Ind. ISBN: 0471468797 Tóm tắt: Trình bày các quy tắc kinh doanh bất động sản của các chủ đầu tư lớn như Trump, Zell, Simon và những chủ đất lớn nhất thế giới cùng các ví dụ cụ thể về phương thức đầu tư thành công của họ trong những năm qua (Bất động sản; Đầu tư; ) DDC: 332.63 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1322754. CUMMINGS, MICHAEL S. Beyond political correctness: Social transformation in the United States/ Michael S. Cummings.- Boulder: Lynne Rienner, 2001.- X, 339p.; 23cm.- (Transformations in politics and society series / Ed.: Theodore Becker) Bibliogr.: p. 317-328. - Ind. ISBN: 1588260062 Tóm tắt: Đề cập tới các khía cạnh thuộc chuẩn mực chính trị ở Mỹ như các vấn đề về tự do; Các sự thay đổi về chính trị và những thay đổi xã hội như:Trao quyền chính trị cho lớp trẻ, các chính sách về gia đình trong cơ chế chuyển đổi xã hội (Chuẩn mực; Chính trị; Chủ nghĩa tự do; Xã hội; ) [Mỹ; ] DDC: 320.5130973 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1242584. CHA, VICTOR D. Alignment despite antagonism: The United States - Korea - Japan security triangle/ Victor D. Cha.- Stanford, California: Stanford Univ. Press, 1999.- 373 p.: m.; 23 cm. Bibliogr.: p. 243 - 334 . - Ind. ISBN: 0804731926 Tóm tắt: Lịch sử các mối quan hệ quốc tế giữa Mỹ, Triều Tiên và Nhật Bản qua các thời kì 1969-1971, 1972-1974, 1975-1979 và những năm 1980 với những sự kiện an ninh, chính trị nổi bật của các thời kì này. (An ninh; Chính trị; Quan hệ quốc tế; ) [Mỹ; Nhật Bản; Triều Tiên; ] DDC: 327.7305 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1242499. Directory of State organisations of the Socialist Republic of Viet Nam.- Ha Noi: UNDP, 1999.- vii, 68 p.; 30 cm. United Nations development programme Ind. Tóm tắt: Giới thiệu danh mục của các tổ chức Nhà nước của Việt Nam như: Toà án, các bộ, uỷ ban của Chính phủ, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, các tổ chức khác. Danh mục các trường đại học, các viện và trung tâm nghiên cứu. Các tổ chức của Liên Hợp Quốc, các dự án của UNDP và các số điện thoại quan trọng (Chính trị; Cơ quan hành chính sự nghiệp; Giáo dục; Trường đại học; Tổ chức nhà nước; ) [Việt Nam; ] DDC: 352.2025 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1497982. LAFEBER, WALTER The American century: a history of the United States since the 1890s/ Walter LaFeber, Richard Polenberg, Nancy Woloch.- 5th ed..- Boston: McGraw-Hill, 1998.- xvii, 636 p.: ill., maps; 23cm. Includes bibliographical references and index ISBN: 007036012X(pbk.alk.paper) (History; Lịch sử; ) [Vai trò: Polenberg, Richard; Woloch, Nancy; ] DDC: 973.9 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1347607. TIMMER, C. PETER Agriculture and the state: Growth, employment, and poverty in developing countries/ Ed. by C.P. Timmer.- Ithaca: Cornell Univ. press, 1991.- xii,311tr; 24cm. ISBN: 0801499119 Tóm tắt: Vai trò của Nhà nước trong sự phát triển kinh tế nông nghiệp; Vai trò của việc xuất khẩu nông sản trong sự phát triển; Công việc nông nghiệp và nạn nghèo đói ở Châu A; Phát triển thành thị với sự kiểm soát của nhà nước; hỗ trợ lương thực, phát triển và an ninh lương thực; Bản chất của nhà nước và vai trò của chính phủ đối với nông nghiệp {Kinh tế nông nghiệp; nghèo đói; nhà nước; nước đang phát triển; việc làm; } |Kinh tế nông nghiệp; nghèo đói; nhà nước; nước đang phát triển; việc làm; | DDC: 338.18 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1353085. ECCLESTON, BERNARD State and Society in Post-War Japan/ Bernard Eccleston.- Cambridge: Polity Press, 1989.- 286tr; 22cm. Thư mục tr.265-275. - Bảng tra Tóm tắt: Sự phát triển tột bậc nền kinh tế giữa những năm 70 và tốc độ phát triển chậm lại trong những năm gần đây của Nhật. Nghiên cứu và tìm hiểu tại sao nước Nhật lại có một nền kinh tế phát triển nhanh vào loại nhất thế giới {Nhật; Phát triển xã hội; } |Nhật; Phát triển xã hội; | DDC: 306.0952 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1363258. TERUHISA HORIO Educational thought and ideology in modern Japan: State authority and intellectual freedom/ Teruhisa Horio ; Ed. and transl.: Steven Platzer.- Tokyo: Univ.of Tokyo, 1988.- XXVI, 410p.; 24cm. ISBN: 413057079X Tóm tắt: Đề cập tới một số vấn đề trong lịch sử nền giáo dục Nhật Bản qua các thời kì khác nhau. Những đổi mới về giáo dục của Nhật thời hiện đại như: Sắp xếp lại cơ cấu đào tạo trong ngành giáo dục , chủ nghĩa cá nhân, bình đẳng, dân chủ trong giáo dục (Giáo dục đại học; Lịch sử; Đổi mới; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Platzer, Steven; ] DDC: 370.952 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1363378. LAFEBER, WALTER The American century: A history of the United States since the 1980s/ Walter LaFeber, Richard Polenberg, Nancy Woloch.- 5th ed.- Boston,...: McGraw-Hill, 1988.- xvii, 636 p.: phot., m.; 23 cm. Bibliogr. in the book. - Ind. ISBN: 007036012X Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử nước Mỹ từ 1890 tới những năm 1990. Phân tích các thời kỳ lịch sử của nước Mỹ trong thế kỷ 20: Thời kỳ đầu cảu lịch sử hiện đại, sự thất bại cảu chiến tranh thế giới lần 1, thời kỳ khủng hoảng, chiến tranh lạnh... Các chính sách ngoại giao của Mỹ với các nước trên thế giới. (Lịch sử hiện đại; Quan hệ ngoại giao; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Polenberg, Richard; Woloch, Nancy; ] DDC: 973.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1362482. GARON, SHELDON The state and labor in modern Japan/ Sheldon Garon.- Berkeley: University of California press, 1988.- XVI, 326tr; 23cm. Thư mục cuối chính văn. - Bảng tra ISBN: 0520068386 Tóm tắt: Lịch sử chính sách và mối quan hệ giữa nhà nước và người lao động trong một nền kinh tế công nghiệp ở Nhật từ 1986 - 1945; chính sách đối với người lao động qua các nhà quản lý kinh tế Nhật; quan hệ giữa chủ và người làm công trong giai đoạn này {Lịch sử; Nhật Bản; người lao động; nhà nước; } |Lịch sử; Nhật Bản; người lao động; nhà nước; | DDC: 331.0952 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1362791. BARNETT, DONALD F. Up from the ashes: The rise of the steel minimill in the United States/ Donald F. Barnett, Robert W. Crandall.- Washington: The Brookings Institution, 1986.- 135tr : minh hoạ; 19cm. Bảng tra ISBN: 0815708335 Tóm tắt: Nghiên cứu về quy trình hoạt động, các phương pháp kỹ thuật, sự phát triển, sự cạnh tranh và các vấn đề thương mại của các nhà máy thép nhỏ ở Mỹ {Mỹ; công nghiệp; kinh tế; thép; } |Mỹ; công nghiệp; kinh tế; thép; | [Vai trò: Crandall, Robert W.; ] DDC: 338.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1373482. BAYLEY, DAVID H. Forces of order: Police behavior in Japan and the United States/ David H. Bayley: University of California press, 1976.- xvi,201tr; 22cm. Bảng tra ISBN: 0520036417 Tóm tắt: So sánh những hoạt động bảo vệ pháp luật và giữ gìn an ninh của ngành cảnh sát ở hai nước Nhật và Mỹ {Cảnh sát; Mỹ; Nhật; } |Cảnh sát; Mỹ; Nhật; | DDC: 363.20952 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
841111. MCELROY, KEN Đầu tư bất động sảnKhám phá lợi nhuận tiềm ẩn = The ABCs of real estate investing : The secrets of finding hidden profits most investors miss/ Ken McElroy ; Nguyễn Đức Quang dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2022.- 237 tr.: bảng; 20 cm. ISBN: 9786041195356 Tóm tắt: Cung cấp những kỹ thuật, phương pháp đầu tư, quản lý bất động sản giúp mang lại lợi nhuận và gia tăng giá trị bất động sản (Bất động sản; Đầu tư; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Quang; ] DDC: 332.6324 /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |