Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 44 tài liệu với từ khoá Steel industry

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665102. CRANDALL, ROBERT W.
    The U.S. steel industry in recurrent crisis: Policy options in a competitive world/ Robert W. Crandall.- Washington, D.C.: The Brookings Institution, 1981.- 184 p.; 24 cm.
    ISBN: 081571601X
(Steel industry and trade; ) |Công nghiệp thép ở Mỹ; United states; |
DDC: 338.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715487. Z., ISHIKAWA
    Japan steel industry: World leader in the eighties/ Z. Ishikawa.- Tokyo: Daiva Securities, 1980.- 32 p.; 27 cm.
(Steel industry and trade; ) |Công nghiệp sắt thép; Demand and supply; Japan; |
DDC: 338.47669 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715603. Japan's iron and steel industry.- Tokyo: Katawa, 1980.- 234 p.; 24 cm.
(Iron industry; Steel industry; ) |Công nghiêp Nhật Bản; Japan; Japan; |
DDC: 669.14 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1721442. L'industrie sidérurgique en 1978: The iron and steel industry in 1978.- Paris: OECD, 1980.- 38 p.; 25 cm.
(Steel industry and trade; ) |Thép; |
DDC: 672 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715234. Technology and steel industry competitiveness.- Washington: Technology Assessment, 1980.- 374 p.; 27 cm.
(Steel industry and trade; ) |Công nghiệp thép; United States; |
DDC: 338.4766 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715735. The Japanese steel industry: The era of high profitability opens.- Tokyo: The Nomura Securities, 1980.- 53 p.; 27 cm.
(Steel industry and trade; ) |Công nghiệp sắt thép; Japan; |
DDC: 338.47669 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1663488. JOSEPH RUDOLPH DICRUZ
    Quasi intergration in raw material markets: the overseas procurement of coking coal by the Japanese steel industry/ Joseph Rudolph Dicruz.- New York: University Microfilms International, 1979.- p.; 21cm.
(steel industry trade; ) |japan; |
DDC: 338.47669 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715899. Trade and structural adjustment aspects of the international iron and steel industry: The role of the developing countries.- New York: United Nations, 1978.- 60 p.; 27 cm.
(Steel industry and trade; ) |Công nghiệp thép; Developing countries; |
DDC: 338.47672 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1661846. Infomation souuces on the iron and steel industry/ United Nations Industrial Development Organization.- New York: United Nations, 1977.- 103 p.; 19 cm.
(Infomation services; Iron industry; ) |Thép công nghiệp; |
DDC: 300.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715611. Japan's iron and steel industry.- Tokyo: Kawata, 1977.- 236 p.; 24 cm.
(Iron industry; Steel industry; ) |Công nghiệp Nhật Bản; Japan; |
DDC: 669.14 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715703. Japan's steel industry: Dealing with the problems of delayed recovery. Volume 3.- Tokyo: IBI, 1977.- 18 p.; 27 cm.
(Steel industry; ) |Công nghiệp thép; Japan; |
DDC: 669.142 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715365. On the Japanese steel industry.- Tokyo: The Government of Japan, 1977.- 70 p.; 27 cm.
(Steel industry and trade; ) |Công nghiệp thép; Japan; |
DDC: 338.47669 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715869. Report to the president on prices and costs in the United States steel industry.- Washington: The Council on Wage anf Price Stability, 1977.- 149 p.; 27 cm.
(Steel; ) |Hàng hoá và dịch vụ; Prices; |
DDC: 338.43669 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715520. Staff report on the United States steel industry and its factors determining international competitiveness.- New York: Bureau of Economics, 1977.- p.; 24cm.
(steel industry and trade; ) |united states; |
DDC: 338.47672 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715345. The Japanese steel industry: Background of its growth and characteristics of its technology.- Tokyo: Kawasaki Steel Corporation, 1977.- 32p.; 27cm.
(steel industry and trade; ) |japan; |
DDC: 338.47669 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715838. Japan's iron and steel industry.- Tokyo: Kawata, 1976.- 248 p.; 24 cm.
(Iron industry; Steel industry; ) |Công nghiệp Nhật Bản; Japan; Japan; |
DDC: 669.14 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1721364. L'industrie sidérurgique en 1974: The iron and steel industry in 1974 and trends in 1975.- 1st.- Paris: OECD, 1976.- 67 p.; 25 cm.
(Steel industry and trade; ) |Thép; |
DDC: 672 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715842. JULIAN SZEKELY
    The future of the world's steel industry/ Julian Szekely.- New York: Marcel dekker, 1976.- 139p.; 21cm.
    ISBN: 0824764463
(steel industry and trade; )
DDC: 338.47669 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708107. BOYLAN, MYLES G.
    Economic Effects of Scale Increases in the Steel Industry: the Case of U.S. Blast Furnaces/ Myles G. Boylan, Jr..- New York: Praeger Publishers, 1975.- 218 p.; 25 cm.
    ISBN: 0275097900
(Blast- Furnaces; Economic of Scale; Steel Industry and Trade- United States; ) |Kinh doanh và công nghiệp sắt thép; |
DDC: 338.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1721227. L'industrie sidérurgique en 1973 et tendances en 1974: The iron and steel industry in 1973 and trends in 1974.- Paris: OECD, 1975.- 85 p.; 25 cm.
(Steel industry and trade; ) |Thép; |
DDC: 672 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.