1694584. ALEXANDER H SARRIS FAO economic and social development paper N.128: Agricultural taxation under structural adjustment/ Alexander H Sarris, FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1994; 141p.. ISBN: 925103575X (agriculture - taxation; agriculture and state; ) |Chính sách nông nghiệp; Thuế nông nghiệp; | [Vai trò: FAO; ] DDC: 330 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1706593. BIENEFELD, MANFRED Structural Adjustment: Debt collection device or development policy?/ Manfred Bienefeld.- Tokyo: Sophia University, 1993.- 36 p.; 29 cm. (Economic development; Economic policy; ) |Phát triển kinh tế; | DDC: 330.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1675598. FAO economic and social development paper N.103: The impact of structural adjustment on smallholders/ J M Boussard,FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1992.- 81 tr. ISBN: 0252460 Tóm tắt: Tiểu nông đại diện một tỉ lệ quan trọng dân nghèo ở nông thôn ở hầu hết các nước đang phát triển. Họ có một tầm quan trọng đáng kể về kinh tế, họ là nguồn duy nhất sản xuất ra thực phẩm dùng trong nước cũng như xuất khẩu. Bằng cách giảm lạm phát, tăng hiệu quả của hệ thống tiếp thị và nâng giá nông sản xuất khẩu... các chính sách điều chỉnh cơ cấu sẽ có tác động tích cực đến tiểu nông. Ngược lại, quản lí kém việc tư nhân hóa, tăng giá các hạng mục đầu vào và cắt giảm các chỉ tiêu Nhà nước có thể có những hậu quả có hại. Do đó, sự phát triển của tiểu nông cần có những những đổi mới về thể chế nhằm giảm bớt những bất ổn định. (agriculture and state; ) |Chính sách nông nghiệp; | DDC: 330 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1675577. J PHILIPPE PLATTEAU FAO economic and social development paper N.107: Land reform and structural adjustment in sub-Saharan Africa: controversies and guide lines/ J Philippe Platteau.- 1st.- Rome: FAO, 1992; 324p.. ISBN: ISSN02592460 (agriculture and state; economics; real property; ) |Châu Phi; Sahara; | [Vai trò: FAO; ] DDC: 330 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1675463. RAGHAR GAIHA FAO economic and social development paper N.100: Structural adjustment and household welfare in rural areas: a micro-economic perspective/ Raghar Gaiha.- 1st.- Rome: FAO, 1991; 58p.. ISBN: ISSN02592460 (agriculture and state; country life; economics; ) |Kinh tế vi mô; Nông thôn; | [Vai trò: FAO; ] DDC: 330 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1675521. N J SPOONER FAO economic and social development paper N.104: Structural adjustment policy sequencing in sub-Saharan Africa/ N J Spooner.- 1st.- Rome: FAO, 1991; 129p.. ISBN: ISSN02592460 (agriculture and state; economics; ) |Châu Phi; Sahara; | [Vai trò: FAO; ] DDC: 330 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1675459. E MARIA CLAASSEN FAO economic and social development paper N.90: The impact of stabilization and structural adjustment policies on the rural sector/ E Maria Claassen, FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1991; 219p.. ISBN: ISSN02592460 (agriculture and state; economics; ) |Chính sách kinh tế; | [Vai trò: FAO; ] DDC: 330 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1675706. L D SMITH FAO economic and social development paper N.99: Agricultural labour markets and structural adjustment in sub-Saharan Africa/ L D Smith.- 1st.- Rome: FAO, 1991; 79p.. ISBN: ISSN02592460 (economics; labor supply; ) |Châu Phi; Sahara; Thống kê nhân lực; | [Vai trò: FAO; ] DDC: 330 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1675608. A H SARRIS FAO economic and social development paper N.95: Guidelines impact of structural adjustment programmes on the agricultural sector/ A H Sarris, FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1990; 78p.. ISBN: ISSN02592460 (agriculture and state; economics; ) |Chính sách kinh tế; | [Vai trò: FAO; ] DDC: 330 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1704725. Economies in transition: Structural adjustment in OECD countries.- Paris: O.E.C.D, 1989.- 217 p.; 24 cm. ISBN: 926413204 (Economic stabilization; Industrial policy; ) |Ổn định kinh tế; | DDC: 338.920 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1703206. Documents on Japan's economic structural adjustment/ Ministry of Foreign Affairs.- Japan: Ministry of Foreign Affairs, 1987.- 42 p.; 21 cm.- (Reference reading series) (Economic conditions; ) |Phát triển kinh tế; Japan; | DDC: 330.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1704543. Structural adjustment and economic performance/ Organisation for Economic Co-operation and Development.- Paris: OECD Publications and Information Centre, 1987.- 371 p.; 29 cm. ISBN: 9264130063 (Economic policy; Industrial efficiency; Microeconomics; ) |Phát triển kinh tế sản xuất; | DDC: 338.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1661344. SCHATZ, KLAUS WERNER Structural adjustment in the federal republic of Germany/ Klaus Werner Schats.- Switzerland: International Labour Office, 1987.- 141 p.; 24 cm. ISBN: 9221061140 (Industrial policy; Industries; ) |Công nghiệp; Germany; | DDC: 330 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1704654. GRAY, H. PETER International trade, employment and structural adjustment: The United States/ H. Peter Gray, Thomas Pugel, Ingo Walter.- Switzerland: International Labuor Office, 1986.- 108 p.; 24 cm. ISBN: 9221053253 (Foreign trade and employment; Trade adjustment assistance; ) |Thương mại; United States; | [Vai trò: Pugel, Thomas; Walter, Ingo; ] DDC: 331.12 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1710645. DORE, R.P. Structural adjustment in Japan, 1970-82/ R.P. Dore.- Geneva: International Labour Office, 1986.- 189 p.; 25 cm. (Industries; ) |Phát triển kinh tế; Japan; | DDC: 338.952 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1715899. Trade and structural adjustment aspects of the international iron and steel industry: The role of the developing countries.- New York: United Nations, 1978.- 60 p.; 27 cm. (Steel industry and trade; ) |Công nghiệp thép; Developing countries; | DDC: 338.47672 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1237013. Trade and structural adjustment: Embracing globalisation/ OECD.- Paris: OECD Pub., 2005.- 339 p.: ill.; 30 cm. Bibliogr. p. 319-339 ISBN: 9264010963 Tóm tắt: Nghiên cứu về những thách thức và chính sách điều chỉnh cơ cấu thương mại trong một số lĩnh vực ở một số nước thành viên OECD trong việc điều chỉnh cơ cấu thương mại ; sự hợp tác song phương và đa phương giữa các nước OECD. Phân tích một số trường hợp điều chỉnh trong các ngành nông nghiệp , thuỷ sản, dệt may, công nghiệp thép, ôtô và các dịch vụ y tế ở một số nước (Chính sách; Cơ cấu; Thương mại; Thương mại quốc tế; ) DDC: 300 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1216014. ROJI, TETTEH A. Structural adjustment in Africa: A performance seview of World Bank policies under uncertainty in commodity price trends. The case of Ghanna/ Tetteh A. Roji.- Geneva: United nations research inst. for social development, 2000.- X, 95tr; 28cm.- (Research for action) Thư mục cuối chính văn. - ĐTTS ghi: UNV world inst. for development economics reasearch (UNV) WIDER Tóm tắt: Những kinh nghiệm của các nước Châu Phi dưới chương trình điều chỉnh cấu trúc (SAP) giúp cho các nhà hoạch định chính sách có được chính sách kinh tế vĩ mô phù hợp. Phân tích thực tế trong việc áp dụng chương trình (SAP) vào nghiên cứu cây cacao ở Ganna {Chính sách kinh tế; Ganna; Giá cả; Kinh tế; } |Chính sách kinh tế; Ganna; Giá cả; Kinh tế; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1215699. SIEGELBAUM, PAUL J. Structural adjustment in the transition: Case studies from Albania, Azerbaijan, Kyrgyz republic, and Moldova/ Paul J. Siegelbaum, Khaled Sherif, M. Borish...- Washington: The WB, 2000.- XII, 179tr; 26cm.- (WB discussion paper No.429) Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Những thách thức ở khu vực tài chính. Sự phát triển khu vực tư nhân và việc tư nhân hoá. Các khu vực liên vùng và những vấn đề chi phí tài chính. Những bài học từ việc trở thành ứng cử viên gia nhập EU {Adecbaidan; Anbani; Kinh tế; Kiếcgi; Môđôva; } |Adecbaidan; Anbani; Kinh tế; Kiếcgi; Môđôva; | [Vai trò: Borish, M.; Clarke, G.; Sherif, Khaled; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1254917. THANDICA MKANDAWIRE Our continent, our future: Africa perspectives on structural adjustment/ Thandica Mkandawire, Ch. C. Soludo.- Asmara: Africa World Press, 1998.- xi,174tr; 22cm. T.m cuối ch. văn. - Bảng tra Tóm tắt: Tình hình chậm phát triển kinh tế ở châu Phi; Những đánh giá về điều kiện tự nhiên-xã hội, cơ cấu tổ chức kinh tế nội vùng và nguyên nhân của sự phát triển chậm chạp dẫn đến khủng hoảng những năm gần đây; Dự đoán và nêu phương hướng nhằm giúp châu lục này tháo gỡ khó khăn để theo kịp các châu lục khác {Châu Phi; Kinh tế; chính sách; cơ cấu; khủng hoảng; } |Châu Phi; Kinh tế; chính sách; cơ cấu; khủng hoảng; | [Vai trò: Soludo, Charles C; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |