Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 23 tài liệu với từ khoá Structural adjustment

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1337514. KHAN, AZIZUR RAHMAN
    Structural adjustment and income distribution: Issues and experience/ Azizur Rahman Khan.- Geneva: International Labour Office, 1993.- x, 80tr; 24cm.
    Thư mục cuối chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: ý nghĩa của việc điều chỉnh cơ cấu và phân phối thu nhập trong sự điều tiết nền kinh tế thị trường ở các nước đang phát triển; Phân tích vấn đề và sự điều tiết trong những điều kiện hiện trạng của mỗi nước; Kinh nghiệm điều tiết của nền kinh tế có kế hoạch và chính sách kinh tế của các quốc gia
{Cân đối nền kinh tế; Phân phối thu nhập; Phân tích kinh tế; Điều chỉnh cơ cấu; } |Cân đối nền kinh tế; Phân phối thu nhập; Phân tích kinh tế; Điều chỉnh cơ cấu; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1346647. The State of Food and Agriculture: World and regional reviews Structural adjustment and agriculture.- Rome: FAO, 1991.- XXII,223tr; 30cm.- (FAO Agriculture Series)
    Tóm tắt: Đánh giá tổng quát về tình hình lương thực trên thế giới năm 1990 của FAO, phân tích những điều kiện phát triển nông nghiệp từng khu vực khác nhau trên thế giới, chương trình điều tiết về cơ cấu cây trồng trong nông nghiệp, có phần bảng, biểu liệt kê sự tăng trưởng lương thực, thực phẩm và mậu dịch của các nước, khu vực trên thế giới
{1990; Lương thực; Thế giới; } |1990; Lương thực; Thế giới; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1362457. DORE, RONALD
    Flexible rigidities: Industrial policy and structural adjustment in the Japanese economy 1970-1980/ Ronald Dore.- London: The Athlone press, 1988.- 278tr; 22cm.
    Thư mục cuối chính văn. - bảng tra
    Tóm tắt: Kinh tế công nghiệp Nhật những năm 70 - 80 và các yếu tố để điều chỉnh trong các xí nghiệp công nghiệp, trong việc bố trí việc làm cho người lao động của nhà nước
{Kinh tế; Nhật Bản; công nghiệp; } |Kinh tế; Nhật Bản; công nghiệp; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.