1556224. NGUYỄN TRÃI Toàn tập: Tân biên. T.2.- H.: Nxb.Văn học, 2001.- 591tr; 24cm. Tóm tắt: Văn học Việt Nam {Hải Dương; Nguyễn Trãi; Nhân vật lịch sử; Thơ chữ Hán; Văn học Việt Nam; Văn học trung đại; Địa chí; } |Hải Dương; Nguyễn Trãi; Nhân vật lịch sử; Thơ chữ Hán; Văn học Việt Nam; Văn học trung đại; Địa chí; | DDC: 895.92211 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1556211. NGUYỄN TRÃI Toàn tập: Tân biên. T.3.- H.: Nxb.Văn học, 2001.- 1308tr: 24cm Tóm tắt: Văn học Việt Nam {Hải Dương; Nguyễn Trãi; Nhân vật lịch sử; Thơ chữ Hán; Văn học Việt Nam; Văn học trung đại; Địa chí; } |Hải Dương; Nguyễn Trãi; Nhân vật lịch sử; Thơ chữ Hán; Văn học Việt Nam; Văn học trung đại; Địa chí; | DDC: 895.92211 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1491518. NGUYỄN TRÃI Nguyễn Trãi toàn tập: Tân biên/ Mai Quốc Liên, Nguyễn Khuê, Nguyễn Quảng Tuân,...dịch.- H.: Văn học, 2000.- 3 tập; 24cm.. Chính văn bằng 3 thứ tiếng Việt-Hán-Nôm Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp, tư tưởng quân sự, chính trị, ngoại giao của Nguyễn Trãi và các tác phẩm văn, thơ của ông. Cuối mỗi tác phẩm có phần chú thích. {Danh nhân văn hóa; Lịch sử; Nguyễn Trãi; Toàn tập; Việt Nam; Văn học trung đại; } |Danh nhân văn hóa; Lịch sử; Nguyễn Trãi; Toàn tập; Việt Nam; Văn học trung đại; | [Vai trò: Mai Quốc Liên; Nguyễn Khuê; Nguyễn Quảng Tuân...; Nguyễn Trãi; ] /Price: 140.000đ/t /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1562413. Nguyễn Trãi toàn tập tân biên.- H.: Nxb.Văn học, 2000.- 809tr.; 24cm. Tóm tắt: Toàn tập Nguyễn Trãi tiền biên {Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học; Văn học Việt Nam; Văn học cổ điển; } |Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học; Văn học Việt Nam; Văn học cổ điển; | [Vai trò: Mai Quốc Liên; ] DDC: 895.92208 /Price: 140000 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1562510. Nguyễn Trãi toàn tập tân biên. T.2/ Mai Quốc Liên biên soạn.- H.: Nxb.Văn học, 2000.- 591tr.; 24cm. Tóm tắt: Toàn tập Nguyễn Trãi tiền biên {Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học; Văn học Việt Nam; Văn học cổ điển; } |Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học; Văn học Việt Nam; Văn học cổ điển; | [Vai trò: Mai Quốc Liên; ] DDC: 895.92208 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1562414. Nguyễn Trãi toàn tập tân biên. T.3/ Mai Quốc Liên chủ biên.- H.: Nxb.Văn học, 2000.- 1304tr.; 24cm. Tóm tắt: Nguyễn Trãi toàn tập tiền biên {Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học; Văn học Việt Nam; văn học cổ điển; } |Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học; Văn học Việt Nam; văn học cổ điển; | [Vai trò: Mai Quốc Liên; ] DDC: 895.92208 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1563356. NGUYỄN TRÃI Toàn tập tân biên/ Nguyễn Trãi.- H.: Nxb.Văn học, 2000.- 596tr.; 24cm. Tóm tắt: Văn học Việt Nam {Nguyễn Trãi; Văn học Việt Nam; } |Nguyễn Trãi; Văn học Việt Nam; | DDC: 895.92208 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1484735. PHẠM THẾ NGŨ Việt Nam văn học sử giản ước tân biên: Sách tham khảo. T.1: Văn học truyền khẩu. Văn học lịch triều: Hán văn/ Phạm Thế Ngũ.- Đồng Tháp: Nxb. Đồng Tháp, 1996.- 319tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu văn học truyền khẩu gồm truyện cổ tích, tục ngữ, ca dao văn học lịnh Triều Hán văn gồm học thuật chữ Hán và các laọi hán văn {Việt Nam; Văn học sử; giản ước tân biên; } |Việt Nam; Văn học sử; giản ước tân biên; | [Vai trò: Phạm Thế Ngũ; ] /Price: 25.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
942027. LÊ VŨ TRƯỜNG GIANG Nở - Tàn biên niên ký/ Lê Vũ Trường Giang.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sách Sài , 2018.- 203tr.: ảnh; 21cm.- (Người Việt viết sách) ISBN: 9786046845348 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.9228403 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1162740. THÁI THANH NGUYÊN Tân biên Đông y học khái yếu. T.1: Lý luận cơ bản trị pháp/ Thái Thanh Nguyên.- H.: Thanh niên, 2007.- 326tr.: bảng; 21cm. Tóm tắt: Lí luận cơ bản về điều trị đông y có 9 thiên, trị pháp phương dược có 3 thiên, phòng trị bệnh tật 2 thiên: Diệt bệnh trừ dại, biến chứng và trị liệu bệnh tật (Lí luận; Điều trị; Đông y; ) DDC: 615 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1162741. THÁI THANH NGUYÊN Tân biên Đông y học khái yếu. T.2: Phương tể/ Thái Thanh Nguyên.- H.: Thanh niên, 2007.- 223tr.; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu các bài thuốc đông y, công dụng, cách bào chế để chữa bệnh thông thường và bệnh nan y (Bài thuốc dân gian; Đông y; ) DDC: 615 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1162742. PHAN TRỌNG PHỤC Tân biên Đông y học khái yếu. T.3: Dược vật/ Phan Trọng Phục.- H.: Thanh niên, 2007.- 498tr.; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu các loại thảo dược theo tên khoa học, công dụng, dung lượng, tham khảo tính chất phụ (Cây thuốc; Công dụng; Đặc điểm; ) DDC: 615 /Price: 54000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1162743. PHAN TRỌNG PHỤC Tân biên Đông y học khái yếu. T.4: Bệnh học/ Phan Trọng Phục.- H.: Thanh niên, 2007.- 453tr.: bảng; 21cm. Thư mục cuối chính văn . - Phụ lục (9tr.) cuối chính văn Tóm tắt: Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, mô tả biểu hiện bệnh, mô hình phong hàn, mô hình phong nhiệt các bệnh truyền nhiễm, bệnh nội nhi khoa, bệnh lão khoa, bệnh phụ sản, bệnh ngoài da, ung bướu theo phương pháp đông y (Bệnh da liễu; Bệnh lão khoa; Bệnh phụ khoa; Bệnh truyền nhiễm; Bệnh trẻ em; ) DDC: 615.8 /Price: 49000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1615308. MINH, ĐỨC Đàm thiên thuyết địa luận nhân: Tân biên/ Minh Đức; Bạch Tuyết; Hiệu đính:Cổ Đồ Thư.- Hà Nội: Văn hóa thông tin, 2009.- 510 tr.; 24 cm.. |Chiêm tinh hoc; Con người; Cuộc sống; Trái đất; | DDC: 133.5 /Price: 89000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1710562. TRẦN VĂN HẢI Địa lý toàn thư tân biên/ Trần Văn Hải.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2005.- 576tr.; 21cm. (feng-shui; philosophy, chinese; ) |Triết lý Trung Quốc cổ đại; Địa lý phong thủy; | DDC: 133.3337 /Price: 95000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1708434. MAI QUỐC LIÊN Nguyễn Trãi Toàn tập tân biên. T1/ MAI QUỐC LIÊN.- 1st.- Hà Nội: Văn Học, 2001; 809tr. (vietnamese literature - 15th century; ) |Văn học Việt Nam cổ điển; | DDC: 895.922108 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1708492. MAI QUỐC LIÊN Nguyễn Trãi Toàn tập tân biên. T2/ MAI QUỐC LIÊN.- 1st.- Hà Nội: Văn Học, 2001; 591tr. (vietnamese literature - 15th century; ) |Văn học Việt Nam cổ điển; | DDC: 895.922108 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1708548. MAI QUỐC LIÊN Nguyễn Trãi Toàn tập tân biên. T3/ MAI QUỐC LIÊN.- 1st.- Hà Nội: Văn Học, 2001; 716tr. (vietnamese literature - 15th century; ) |Văn học Việt Nam cổ điển; | DDC: 895.922108 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1616614. 30 năm đấu tranh cách mạng của đảng bộ và nhân dân huyện Tân Biên Anh Hùng: 1945- 1975 (sơ thảo).- Tân biên, 1997.- 211 tr.; 21 cm.. |Cách mạng; Tân Biên; Tây Ninh; lịch sử Đảng; | DDC: 324.25970752 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1683221. PHẠM THẾ NGŨ Việt Nam văn học sử giản ước tân biên; T1: Văn học truyền khẩu - Văn học lịch triều: Hán Văn/ Phạm Thế Ngũ.- 1st.- Đồng Tháp: Nxb. Đồng Tháp, 1996; 319tr.. Có bản in 1965 tại Sài Gòn Tóm tắt: Đây là tập một trong Bộ Văn học sử giản ước tân biên của Phạm Thế Ngũ - gồm ba tập bao quát toàn bộ tiến trình văn học dân tộc, từ văn học truyền khẩu đến văn học viết, từ văn học viết ban đầu (thế kỷ X ) đến năm cả nước đứng lên làm cuộc Tổng khởi nghĩa Tháng Tám (1945). Tập một này được chia làm hai phần. Phần một: Văn học truyền khẩu gồm những nghiên cứu về truyện cổ tích, tục ngữ, ca dao.Đó là một thứ văn chương sống động, thường trực nơi trí nhớ, người ta hằng ngày đọc, ca, ứng nghiệm, thưởng thức, và hơn nữa biến cải tái tạo. Phần hai: Văn học lịch triều - Hán văn các loại như thi văn, truyện ký, công văn, sử ký, biên khảo. Đó là văn học được viết bằng Hán văn trong thời kỳ chịu ảng hưởng của văn học Trung Quốc (vietnamese literature - history and criticism; ) |Văn học Việt Nam; | DDC: 895.92209 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |