Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 132 tài liệu với từ khoá Tôpô

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1504506. TÔNXTÔI, L.
    Xêvaxtôpôn: Truyện chọn lọc/ L. Tônxtôi ; Nguyễn Hải Hà dịch và giới thiệu.- H.: Văn học, 1984.- 2 tập; 19cm.
{Nga; Văn học cận đại; truyện ngắn; } |Nga; Văn học cận đại; truyện ngắn; | [Vai trò: Nguyễn Hải Hà; Tônxtôi, L.; ]
/Price: 16đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1532450. TÔNXTÔI, L.
    Xêvaxtôpôn: truyện chọn lọc: hai tập. T.2/ L. Tônxtôi; Nguyễn Hải Hà dịch và giới thiệu.- H.: Văn học, 1984.- 353tr; 19cm.- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Nga)
{Văn học Nga; truyện chọn lọc; } |Văn học Nga; truyện chọn lọc; | [Vai trò: Nguyễn Hải Hà; ]
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1386278. KELI, J.L.
    Tôpô đại cương/ J.L. Keli ; Hồ Thuần... dịch.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1973.- 216tr; 27cm.
    Tài liệu tham khảo
    Tóm tắt: Gồm 7 chương trình bày những phần cơ bản nhất của tôpô đại cương, có nhiều bài tập dễ lẫn khó, nhiều phản ví dụ và nhiều ứng dụng của tôpô đại cương trong các ngành khác nhau
{Toán học; giáo trình; tôpô học; } |Toán học; giáo trình; tôpô học; | [Vai trò: Hồ Thuần; hà Huy Khoái; Định mạnh tường; ]
/Price: 1,10đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1642423. STAHL, SAUL
    Introduction to topology and geometry/ Saul Stahl, Catherine Stenson.- Second edition.- Hoboken, New Jersey: Wiley, [2013].- xvi, 512 pages: illustrations; 24 cm.- (Pure and applied mathematics)
    Includes bibliographical references (pages 497-502) and index
    ISBN: 9781118108109
    Tóm tắt: Presenting upper graduate level material in an accessible way for undergraduates, this Second Edition strikes a welcome balance between academic rigor and accessibility while covering an unparalleled range of topics, including the elements of projective geometry, conics and the applications and properties of conic selections, cross ratio points of infinity and fundamental transformations of projective geometry, the points of a homography/involution, and more. In addition, this comprehensive book includes numerous exercises and historical notes
(Geometry; Topology; Hình học tôpô; Hình học; ) |Tôpô; | [Vai trò: Stenson, Catherine; ]
DDC: 514 /Price: 2624000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1640361. CUNG, THẾ ANH
    Giáo trình Tôpô đại cương/ Cung Thế Anh, Nguyễn Thành Anh.- Hà Nội: Nxb. Đại học Sư phạm, 2016.- 155 tr.; 24 cm.
    ISBN: 9786045406595
    Tóm tắt: Giáo trình bám sát nội dung và mục đích của học phần, đưa ra những dẫn dắt và chú giải nhằm làm nổi bật những nội dung quan trọng nhất như: tính liên tục, tính đầy, tính compact, tính liên thông… Cuối mỗi chương là hệ thống bài tập phong phú nhằm củng cố và rèn luyện kỹ năng vận dụng lý thuyết
(Topology; ) |Tôpô đại cương; Tôpô học; | [Vai trò: Nguyễn, Thành Anh; ]
DDC: 514 /Price: 39000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604286. NGUYỄN, VĂN ĐOÀNH
    Nhập môn Tôpô đại số: Đồng điều và đồng luân/ Nguyễn Văn Đoành, Tạ Mân.- In lần thứ 3.- Hà Nội: Đại học Sư phạm, 2015.- 391 tr.; 21 cm..
    ISBN: 9786045407400
|Lý thuyết; Nhập môn; Tôpô đại số; Đồng luân; Đồng điều; | [Vai trò: Tạ, Mân; ]
DDC: 514 /Price: 65000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1644915. CUNG, THẾ ANH
    Giáo trình Tôpô đại cương/ Cung Thế Anh, Nguyễn Thành Anh.- Hà Nội: Nxb. Đại học Sư phạm, 2014.- 155 tr.; 24 cm.
    ISBN: 9786045406595
    Tóm tắt: Giáo trình bám sát nội dung và mục đích của học phần, đưa ra những dẫn dắt và chú giải nhằm làm nổi bật những nội dung quan trọng nhất như: tính liên tục, tính đầy, tính compact, tính liên thông… Cuối mỗi chương là hệ thống bài tập phong phú nhằm củng cố và rèn luyện kỹ năng vận dụng lý thuyế
(Topology; ) |Tôpô đại cương; Tôpô học; | [Vai trò: Nguyễn, Thành Anh; ]
DDC: 514 /Price: 39000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1637930. NGUYỄN, VĂN KHUÊ
    Mở đầu về không gian Vectơ Tôpô và một số vấn đề chọn lọc của giải tích hàm/ Nguyễn Văn Khuê, Lê Mậu Hải.- Tái bản lần thứ hai.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Sư phạm, 2014.- 152 tr.; 24 cm.
    ISBN: 9786045404102
    Tóm tắt: Nội dung sách gồm: Mở đầu về không gian Vectơ Tôpô và không gian lồi địa phương; một số vấn đề chọn lọc của giải tích hàm hiện đại.
(Function spaces; Functional analysis; Giải tích hàm; Hàm số không gian; ) |Giải tích hàm; Không gian Vectơ; | [Vai trò: Lê, Mậu Hải; ]
DDC: 515.73 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605828. TRƯƠNG, HOÀNG GIANG
    Độ công trung bình trên siêu mặt trong E*n: Luận văn thạc sĩ Toán học . Chuyên ngành: Hình học và Tôpô . Mã số: 60.46.10/ Trương Hoàng Giang; Nguyễn Duy Bình (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2013.- 107tr.; 30cm.
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Hình Học; Luận văn; Siêu mặt trong; Toán học; Tô pô; Độ công; | [Vai trò: Nguyễn, Duy Bình; ]
DDC: 516 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614060. NGUYỄN, THỊ MỘNG TUYỀN
    Lớp các MD5- đại số với ideal dẫn xuất không giao hoán và các MD5- nhóm tương ứng: Luận văn thạc sĩ toán học. Chuyên ngành: Hình học - Tôpô. Mã số: 60.46.10/ Nguyễn Thị Mộng Tuyền; Lê Anh Vũ (hướng dẫn).- TPHCM: Đại học sư phạm TPHCM, 2010.- 62 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học sư phạm TPHCM
|Luận văn; MD5; Toán học; Đại số; | [Vai trò: Lê, Anh Vũ; ]
DDC: 512 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614540. PHẠM, HỮU THUẬN
    Về các tập b-mở và tôpô sinh bởi các tập b-mở: Luận văn thạc sĩ toán học. Chuyên ngành: Toán giải tích. Mã số: 60.46.01/ Phạm Hữu Thuận; Trần Văn Ân (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2010.- 36 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh
|Luận văn; Môn toán; Toán giải tích; Tôpô; Tập b-mở; | [Vai trò: Trần, Văn Ân; ]
DDC: 514 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615373. TRẦN, QUANG THỌ
    Không gian TôPô với Sn-Lưới đếm được địa phương: Luận văn thạc Toán học. Chuyên ngành: Toán giải tích . Mã số: 60 46 01/ Trần Quang Thọ; Trần Văn Ân(hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2009.- 44tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Không gian; Luận văn; Toán học; Ánh xạ; | [Vai trò: Trần Văn Ân; ]
DDC: 514 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615415. NGUYỄN, HỮU TÀI
    Không gian vectơ tôpô L-Mờ Hóa và một số tính chất của chúng: Luận văn thạc Toán học. Chuyên ngành: Toán Giải Tích. Mã số: 60 46 01/ Nguyễn Hữu Tài; Trần Văn Ân (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2009.- 44tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Giải tích; Không gian; Luận văn; Toán học; Tính chất; Tôpô; Vectơ; | [Vai trò: Trần Văn Ân; ]
DDC: 514 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614522. TRẦN, VĂN MỚI
    Các tập mờ trực giác và một số tính chất tôpô của chúng: Luận văn thạc sĩ toán học. Chuyên ngành: Toán giải tích. Mã số: 60.46.01/ Trần Văn Mới; Trần Văn Ân (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2008.- 37 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh
|Luận văn; Môn toán; Toán giải tích; tôpô; tập mờ trực giác; | [Vai trò: Trần, Văn Ân; ]
DDC: 514 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614017. HUỲNH, NGỌC CẢM
    Tập đóng suy rộng và tập mở suy rộng trong không gian TôPô: Luận văn thạc sĩ toán học. Chuyên ngành: Giải tích. Mã số: 60.46.01/ Huỳnh Ngọc Cảm; Trần Văn Ân (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2008.- 33 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh
|Không gian Tôpô; Luận văn; Toán học; Tính chất; | [Vai trò: Trần, Văn Ân; ]
DDC: 514 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615467. NGUYỄN, MINH TÂM
    Tôpô yếu trong không gian Banach: Luận văn thạc sĩ Toán học. Chuyên ngành: Toán giải tích. Mã số: 60 44 25/ Nguyễn Minh Tâm; Tạ Khắc Cư (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2008.- 43tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Không gian; Luận Văn; Toán học; Tô pô; | [Vai trò: Tạ Khắc Cư; ]
DDC: 514 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736040. Bài tập không gian Tôpô và độ đo tích phân, 2007

/Price: 41500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609916. NGUYỄN VĂN ĐOÀNH
    Giáo trình nhập môn Tôpô: Sách dành cho CĐSP/ Nguyễn Văn Đoành.- H.: ĐH Sư phạm, 2007.- 104 tr.; 24 cm..
    Sách nhà nước đặt hàng
(Giáo trình; Tôpô học; ) |Toán học; |
DDC: 514 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1662655. MATVEEV, SERGEY V.
    Lectures on algebraic topology/ Sergey V. Matveev, translated by Ekaterina Pervova.- 1st ed..- Zurich: European Mathematical Society, 2006.- 99 p.: ill.; 24 cm..- (EMS series of lectures in mathematics)
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9783037190234
    Tóm tắt: This book provides an introduction to the basic concepts and methods of algebraic topology for the beginner. It presents elements of both homology theory and homotopy theory, and includes various applications.
(Algebraic topology; Topo; Đại số; ) |Topo; Đại số; | [Vai trò: Pervova, Ekaterina; ]
DDC: 514.2 /Price: 1293000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614047. HÀ, MẠNH HÙNG
    Thuật toán Graham tìm bao lồi của một tập hữu hạn điểm trong mặt phẳng: Luận văn thạc sĩ toán học. Chuyên ngành: Hình học - Tôpô. Mã số: 60.46.10/ Hà Mạnh Hùng; Phan Thành An (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2006.- 50 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh
|Hình học; Luận văn; Mặt phẳng; Thuật toán Graham; Toán học; | [Vai trò: Phan, Thành An; ]
DDC: 516 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.