1361775. Phân tích tương quan giá trị sử dụng - chi phí trong công tác đầu tư: Dịch theo bản tiếng Đức/ Người dịch: Tuấn Anh.- H.: Xây dựng, 1986.- 144tr; 19cm. Tóm tắt: Việc vận dụng phân tích tương quan giá trị sử dụng - chi phí là phù hợp với yêu cầu kinh tế của quá trình đầu tư, đặc biệt là trong giai đoạn đầu. Tác dụng của phân tích tương quan giá trị sử dụng - chi phí trong các công việc của đầu tư. Phương hướng và cách giải quyết các nhiệm vụ của kế hoạch khoa học kỹ thuật và kế hoạch đầu tư {Phân tích kinh tế; Đức; đầu tư; } |Phân tích kinh tế; Đức; đầu tư; | [Vai trò: Tuấn Anh; ] /Price: 5,50đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1367695. NGUYỄN ANH Thập đạo tướng quân Lê Hoàn/ Nguyễn Anh ; Bìa và minh hoạ: Thẩm Đức Tạc.- H.: Kim Đồng, 1978.- 147tr : tranh; 19cm. {Việt Nam; Văn học thiếu nhi; truyện lịch sử; } |Việt Nam; Văn học thiếu nhi; truyện lịch sử; | /Price: 0,40đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1390790. PHAN BỘI CHÂU Chân tướng quân. Tái sinh sinh: Truyện lịch sử/ Phan Bội Châu ; Chương Thâu dịch và giới thiệu.- H.: Văn học, 1967.- 72tr; 19cm. Dịch theo nguyên bản chữ Hán {Bùi Chính Lộ; Hoàng Hoa Thám; Việt Nam; Văn học cận đại; truyện lịch sử; } |Bùi Chính Lộ; Hoàng Hoa Thám; Việt Nam; Văn học cận đại; truyện lịch sử; | [Vai trò: Chương Thâu; ] /Price: 1,5đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1643751. HESTERMEYER, HOLGER Quyền con người và WTONhìn từ mối tương quan giữa bằng sáng chế và quyền tiếp cận thuốc = Human rights and the WTO : the case of patents and access to medicines/ Holger Hestermeyer ; Trần Thị Thùy Dương (dịch).- Hà Nội: Hồng Đức, 2014.- 390 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Nghiên cứu này nói về xung đột giữa các nghĩa vụ pháp lý về bảo vệ sáng chế quy định tại Hiệp định về khía cạnh liên quan đến thương mại của quyền sở hữu trí tuệ (Hiệp định TRIPS) và việc được chữa trị bằng thuốc, một mối xung đột có cốt lỗi là xung đột giữa luật của Tổ chức thương mại thế giới (WTO) và luật về quyền con người. Với mục đích trên, công trình này lấp đầy khoảng cách giữa một bên là những nghiên cứu khổng lồ về luật quốc tế về sáng chế và dược phẩm và bên kia là những nghiên cứu hiếm hoi hơn nhiều về quyền con người trong việc chữa trị bằng thuốc. (Human rights; Nhân quyền; ) |Quyền con người; Economic aspects; Khía cạnh kinh tế; | [Vai trò: Trần, Thị Thùy Dương; ] DDC: 346.0486 /Price: 80000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1642148. THANH VÂN 101 + ý tưởng quản lý thời gian/ Thanh Vân, Lan Hương (chủ biên) ; Alpha books biên soạn.- Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2012.- 190 tr.; 21 cm. ISBN: 9786046504160 Tóm tắt: 101 + ý tưởng quản lý thời gian được biên soạn, gồm hơn 100 ý tưởng đơn giản và thiết thực, được tổng hợp từ nhiều nguồn thông tin, nhiều cá nhân điển hình mà bạn có thể bắt gặp đâu đó trong cuộc sống, gợi ý cho bạn cách kiểm soát hiệu quả thời gian, cân bằng giữa cuộc sống và công việc. (Time management; Quản trị thời gian; ) |Quản trị kinh doanh; | [Vai trò: Lan Hương; ] DDC: 658.4093 /Price: 59000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1642250. THU HÀ 101 + ý tưởng quảng cáo khôn ngoan/ Thu Hà, Phí Mai (chủ biên) ; Alpha books biên soạn.- Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2012.- 199 tr.; 21 cm. ISBN: 9786046504177 Tóm tắt: Những ý tưởng này sẽ cho phép bạn mở rộng hoạt động, tài sản và động lực trong hệ thống kinh doanh cũng như sử dụng kỹ năng và kiến thức để đạt được chính xác những điều bạn mong muốn. (Advertising; Quảng cáo; ) |Quảng cáo; | [Vai trò: Phí Mai; ] DDC: 659.1 /Price: 59000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1641768. THANH VÂN 101+ ý tưởng quản lý thời gian/ Thanh Vân, Lan Hương (chủ biên) ; Alphabook (biên soạn).- Hà Nội: Lao động - Xã Hội, 2012.- 190 tr.; 21 cm. (Business management; Time management; Quản trị kinh doanh; ) |Quản trị kinh doanh; | [Vai trò: Lan Hương; ] DDC: 658.4093 /Price: 59000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1614116. TRẦN, KIM NGỌC Tương quan giữa việc đa dạng hóa các hoạt động kinh tế và đời sống kinh tế - xã hội của nông hộ tỉnh Đồng Tháp. (trường hợp nghiên cứu xã Tân Phước, huyện Tân Hồng tỉnh Đồng Tháp): Luận văn thạc sĩ chuyên ngành: Xã hội học/ Trần Kim Ngọc, Lê Thanh Sang (hướng dẫn).- TP. Hồ Chí Minh: Đại học KHXH&NV, 2009.- 203 tr.: bảng biểu; 30 cm.. ĐTTS ghi: Trường Đại học KHXH&NV. Khoa xã hội học. |Hoạt động kinh tế; Luận văn; Nông hộ; Tỉnh Đồng Tháp; Đời sống; | [Vai trò: Lê, Thanh Sang; ] DDC: 330.959789 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1615814. HOÀNG, VĂN LUÂN Bài giảng lịch sử tư tưởng quản lý/ Hoàng Văn Luân.- Hà Nội: Đại học quốc gia, 2008.- 185tr.; 27 cm.. ĐTTS:Đại học quốc gia hà Nội. Trường Đại học KHXH và NV |Quản lý; lịch sử tư tưởng; | DDC: 658 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1657394. PHAN NẢI VIỆT Khổng Tử với tư tưởng quản lí và kinh doanh hiện đại/ Phan Nải Việt; Lê Huy Tiêu và Nguyễn Đình Hiền biên dịch.- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 2003; 452tr.. Tóm tắt: Sách nghiên cứu một bộ phận tổ thành trong Khổng học - tư tưởng quản lý. Mục đích tôn chỉ trong tư tưởng quản lý của Khổng Tử là an định, phục hưng quốc gia, chấn hưng sự nghiệp; cơ bản là chủ nghĩa dân bản, bản vị quần thể. Để thực hiện chủ nghĩa dân bản , trong quản lý chủ trương lấy đức để trị, người quản lý phải chính kỷ (đúng đắn), yêu dân (confucius and confucianism; philosophy, chinese; ) |Khổng Tử; Triết học Trung Quốc; | [Vai trò: Lê Huy Tiêu; Nguyễn Đình Hiền; ] DDC: 181.112 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1726402. NGUYỄN, QUỐC BẢO Phương pháp phần tử hữu hạn lý thuyết và lập trình: Dùng cho sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh chuyên nghành cơ, kỹ thuật thuộc khối nghành xây dựng, kiến trúc, giao thông, thuỷ lợi, mỏ địa chất ... Thích hợp cho mọi đối tượng quan tâm đến lý thuyết và kỹ thuật lập trình với phân tử hữu hạn/ Nguyễn Quốc Bảo, Trần Nhất Dũng.- 1st ed..- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2003.- 268 tr.; 27 cm. (Construction industry; Finite element method; ) |Lập trình trong xây dựng; Phương pháp phần tử hữu hạn; Data processing; | DDC: 620.001535 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1692091. JAMES CLAVELL Shogun tướng quân: Shogun. T2/ James Clavell; Ngô Vĩnh Viễn và Bùi Phụng biên dịch.- H.: Văn Học, 2003.- 771tr.; cm. (japanese fiction; ) |Tiểu thuyết Nhật Bản; 20th century; | DDC: 895.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1692178. JAMES CLAVELL Shogun tướng quân; T1/ James Clavell; Ngô Vĩnh Viễn và Bùi Phụng biên dịch.- H.: Văn Học, 2003.- 761tr.; cm. (japanese fiction; ) |Tiểu thuyết Nhật Bản; | DDC: 895.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1709248. GABRIEL GARCIA MARQUEZ Tướng quân giữa mê hồn trận/ GABRIEL GARCIA MARQUEZ, Nguyễn Trung Đức: Văn học, 2000 [Vai trò: Nguyễn Trung Đức; ] DDC: 868 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1647064. PHAN NẢI VIỆT Khổng Tử với tư tưởng quản lí và kinh doanh hiện đại/ Phan Nải Việt; Dịch giả: Lê Huy Tiêu, Nguyễn Đình Hiền.- 1st.- Hà Nội: VHTT, 1997; 521tr.. Tóm tắt: Sách nghiên cứu một bộ phận tổ thành trong Khổng học - tư tưởng quản lý. Mục đích tôn chỉ trong tư tưởng quản lý của Khổng Tử là an định, phục hưng quốc gia, chấn hưng sự nghiệp; cơ bản là chủ nghĩa dân bản, bản vị quần thể. Để thực hiện chủ nghĩa dân bản , trong quản lý chủ trương lấy đức để trị, người quản lý phải chính kỷ (đúng đắn), yêu dân (confucius and confucianism; philosophy, chinese; ) |Hán học; Khổng Tử; Triết học Trung Hoa cổ điển; | [Vai trò: Lê Huy Tiêu; Nguyễn Đình Hiền; ] DDC: 181.112 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697030. NGUYỄN THANH LIÊM Sự tương quan của các tướng địa chất trầm tích và đơn vị đất vùng Đồng Tháp Mười/ Nguyễn Thanh Liêm.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Khoa học đất, 1995; 54tr.. (plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; soil surveys; ) |Khoa học đất; Lớp Trồng trọt K; | DDC: 631.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1651594. TRẦN THANH HÒA Điều tra bệnh vàng lá lúa để xác định tương quan giữa bệnh và năng suất lúa mắc bệnh tại tỉnh Đồng Tháp, vụ Đông Xuân 1990- 1991/ Trần Thanh Hòa.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1991; 25tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K13; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691905. TRẦN THỊ CẨM Điều tra số lượng bào tử nấm rễ trên ruộng lúa. Mối tương quan giữa nhiễm nấm và số lượng bào tử: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Sinh Khóa 12/ Trần Thị Cẩm.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Sinh, 1991 (rice - diseases; soil biology; soil fungi; ) |Bệnh hại lúa - Nấm rễ; Lớp Sinh K12; Vi sinh vật đất; | DDC: 631.46 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696655. LÊ THỊ KIM CƯƠNG ảnh hưởng của thời kỳ chủng bệnh đến phản ứng của các giống lúa đối với 3 chủng nấm gây ra bệnh đốm vằn và tương quan về mức độ bệnh giữa các phương pháp đánh giá khác nhau/ Lê thị Kim Cương.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1989; 69tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K11; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1689282. Thư mục Nông Nghiệp - Thực phẩm những tương quan thuộc Bắc Nam.- Hội Huynh Đệ Việt Nam, 1989; 91tr.. PL: Xếp về 016.63 (agriculture - trade and manufacture - development projects - technology transfer - government policy; food consumption forecasting; ) |Thư mục nông nghiệp; | DDC: 016.63 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |