Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 66 tài liệu với từ khoá Tưới tiêu

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học869202. Mạng lưới ấm áp: Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi tiểu học/ Patrice Karst ; Minh hoạ: Joanne Lew-Vriethoff ; Minh Hà dịch.- H.: Kim Đồng, 2021.- 32tr.: tranh vẽ; 23cm.- (Kết nối yêu thương)
    Tên sách tiếng Anh: The invisible web
    ISBN: 9786042223775
(Văn học thiếu nhi; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Minh Hà; Karst, Patrice; Lew-Vriethoff, Joanne; ]
DDC: 813 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học869203. Sợi dây tình cảm: Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi tiểu học/ Patrice Karst ; Minh hoạ: Joanne Lew-Vriethoff ; Minh Hà dịch.- H.: Kim Đồng, 2021.- 40tr.: tranh vẽ; 23cm.- (Kết nối yêu thương)
    Tên sách tiếng Anh: The invisible string
    ISBN: 9786042223751
(Văn học thiếu nhi; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Minh Hà; Karst, Patrice; Lew-Vriethoff, Joanne; ]
DDC: 813 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học949264. KYUNGSUN YOO
    Truy tìm viên đá quý trong khu di tích cổ: Dành cho lứa tuổi tiểu học/ Lời: Kyungsun Yoo ; Tranh: Misun Kim ; Hải Phượng dịch.- H.: Kim Đồng, 2018.- 76tr.: minh hoạ; 21cm.- (STEM)(Phiêu lưu ở vương quốc phần mềm)
    Tên sách tiếng Hàn: 소프트웨어 왕국과 꼬마 베프
    ISBN: 9786042119603
    Tóm tắt: Thông qua câu chuyện về chuyến phiêu lưu trong vương quốc phần mềm của Min, Li, Bê để thực hiện những nhiệm vụ mới như: Phân loại dữ liệu, phân tích vấn đề, thuật toán hoá... ; qua đó giúp các bạn nhỏ tuổi làm quen với phầm mềm, lập trình và rèn luyện kỹ năng tư duy máy tính
(Khoa học thưởng thức; Lập trình; ) [Vai trò: Hải Phượng; Misun Kim; ]
DDC: 005.10834 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1565321. TỐNG ĐỨC KHANG
    Phương pháp tính toán kỹ thuật tưới tiêu cho các vùng nông nghiệp/ Tống Đức Khang.- H.: Nông nghiệp, 1983.- 139tr; 19cm.
    Tóm tắt: Phương pháp tính toán cho các vùng nông nghiệp
{Nông nghiệp; kỹ thuật; phương pháp; thủy lợi; tính toán; tưới tiêu; } |Nông nghiệp; kỹ thuật; phương pháp; thủy lợi; tính toán; tưới tiêu; | [Vai trò: Tống Đức Khang; ]
/Price: 5070c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học898691. HANAZONO MAKOTO
    Gi gỉ gì gi cái gì cũng biết - 130 bí mật vui nhất cho tuổi tiểu học/ Hanazono Makoto ; Quang Phú dịch.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2020.- 159tr.: hình vẽ; 21cm.- (Ehon minh hoạ dễ hiểu)
    Dịch từ nguyên bản tiếng Nhật: 絵でよくわかる知ってたのしいみちかなぎもん
    ISBN: 9786047784240
    Tóm tắt: Cung cấp cho các em học sinh tiểu học những kiến thức khoa học cơ bản về cơ thể người, thế giới tự nhiên, cuộc sống quanh ta, đồ ăn thức uống và những thứ phục vụ cuộc sống của con người
(Tiểu học; Tri thức khoa học; ) [Vai trò: Quang Phú; ]
DDC: 372.19 /Price: 115000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1563671. Thí dụ tính toán thủy văn cho các công trình tưới tiêu ở đồng bằng vùng sông chịu ảnh hưởng của thủy triều.- H.: Vụ kỹ thuật Bộ Thủy lợi, 1977.- 46tr:Minh họa; 27cm.
    Bộ Thủy lợi. Mô tả theo bìa sách
    Tóm tắt: Một số ví dụ tính toán thủy triều cho cc công trình thủy lợi vùng đồng bằng ven sông
{Khoa học; công trình; kỹ thuật; nông nghiệp; thủy lợi; thủy triều; thủy văn; tính toán; tưới tiêu; đồng bằng ven sông; } |Khoa học; công trình; kỹ thuật; nông nghiệp; thủy lợi; thủy triều; thủy văn; tính toán; tưới tiêu; đồng bằng ven sông; |
/Price: 1200c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1080167. NGUYỄN THƯỢNG BẰNG
    Thiết kế hệ thống tưới tiêu/ Nguyễn Thượng Bằng, Nguyễn Anh Tuấn.- H.: Xây dựng, 2012.- 482tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Phụ lục: tr. 463-472. - Thư mục: tr. 473-474
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản của kỹ thuật tưới, tiêu và trạm bơm; quản lý khai thác hệ thống tưới tiêu; phân tích hiệu quả kinh tế của dự án tưới tiêu cũng như các vấn đề có liên quan tới xã hội và môi trường
(Hệ thống thuỷ lợi; Nông nghiệp; Thiết kế; ) [Vai trò: Nguyễn Anh Tuấn; ]
DDC: 631.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1146553. LÊ CHÍ NGUYỆN
    Máy bơm và trạm bơm tưới tiêu trong nông nghiệp/ Lê Chí Nguyện.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2008.- 194tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Thư mục: tr. 187
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về máy bơm và trạm dùng trong tưới tiêu nông nghiệp: sơ đồ cấu tạo, nguyên tắc làm việc, đặc tính, thiết kế các công trình trong hệ thống trạm bơm tưới tiêu...
(Máy bơm; Nông nghiệp; Trạm bơm; Tưới tiêu; )
DDC: 631.3 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1154223. THANH BÌNH
    Đố vui luyện trí thông minh dành cho lứa tuổi tiểu học và trung học cơ sở/ Thanh Bình b.s..- H.: Văn hoá Thông tin, 2008.- 162tr.; 21cm.- (Tủ sách Luyện trí thông minh)
(Câu đố; Rèn luyện; Tư duy; Đố vui; )
DDC: 793.735 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1253819. BÙI HIẾU
    Kỹ thuật tưới tiêu nước cho một số cây công nghiệp: Cây bông, cà phê, chè, đậu tương, lạc, mía/ Bùi Hiếu, Lê Thị Nguyên.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 180tr.: hình vẽ; 21cm.
    Thư mục: tr. 173-174
    Tóm tắt: Vai trò của nước tưới đối với cây công nghiệp và cây trồng cạn. Cách xác định chế độ tưới tiêu cho cây bông, cà phê, chè, đậu tương, lạc mía, tiêu, thuốc lá. Kĩ thuật và công nghệ tưới
(Cây công nghiệp; Kĩ thuật; Tưới tiêu; ) [Vai trò: Lê Thị Nguyên; ]
DDC: 631.6 /Price: 20500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1719479. Bài giảng hệ thống tưới tiêu.- Thành phố Hồ Chí Minh, 2006.- 86 tr: Minh họa; 30 cm.
    Tóm tắt: Giáo trình trình bài hệ thống đất-nước-cây trồng, bốc thoát hơi và nhu cầu nước của cây trồng, hệ thống ngấm hút, tính toán tưới cho cây trồng cạn, phương pháp và kỹ thật tưới. chế độ tiêu và hệ thống tiêu nước mặt ruộng/
(Hydraulic engineering; Irrigation engineering; Irrigation water resources; Công trình thuỷ lợi; Kỹ thuật thuỷ lợi; ) |Hệ thống tưới tiêu; |
DDC: 631.587 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689234. NGUYỄN, THƯỢNG BẰNG
    Thiết kế hệ thống tưới tiêu/ Nguyễn Thượng Bằng, Nguyễn Anh Tuấn.- Hà Nội: Xây Dựng, 2006.- 482 tr.: minh họa, bảng; 27 cm.
    Tóm tắt: Ngoài những kiến thức cơ bản của kỹ thuật tưới, tiêu và trạm bơm, trong cuốn sách còn đề cập khá cụ thể đến lĩnh vực quản lý khai thác hệ thống tưới tiêu, phân tích hiệu quả kinh tế của dự án tưới tiêu cũng như các vấn đề có liên quan tới xã hội và môi trường.
(Hydraulic engineering; Irrigation engineering; Pumping stations; ) |Thiết kế hệ thống tưới tiêu; Thủy công; Design and construction; | [Vai trò: Nguyễn, Anh Tuấn; ]
DDC: 631.587 /Price: 85000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665850. BÙI, HIẾU
    Kỹ thuật tưới tiêu nước cho một số cây công nghiệp/ Bùi Hiếu, Lê Thị Nguyên.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 2004.- 180 tr.; 21 cm.
(Drainage; Irrigation; ) |Thủy lợi; Tưới tiêu; |
DDC: 631.62 /Price: 22800 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675895. TỐNG, ĐỨC KHANG
    Phương pháp tính toán kĩ thuật tưới tiêu cho các vùng nông nghiệp/ Tống Đức Khang.- Hà Nội: Nông nghiệp, 1983.- 139 tr.
(Drainage; Irrigation; ) |Thủy lợi; Thủy nông; Tưới tiêu; |
DDC: 631.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1652001. HỨA CHU KHEM
    Phương án tu chỉnh hệ thống thủy nông xã Tân Hòa, huyện Châu Thành - Hậu Giang: Phục vụ tưới tiêu vùng trọng điểm; thâm canh đạt năng suất 9-10 tấn/ha/năm trong đó có 5 tấn hàng hóa/ha/năm xã/ Hứa Chu Khem.- 1st.- Cần thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Kinh tế nông ng, 1978; 56tr..
(agricultural prices; agricultural productivity; agriculture - economic aspects; farm produce; food supply; ) |Chuyển Kho NN3; Kinh tế nông nghiệp; Lớp Trồng trọt 1978; Nông sản; |
DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1600429. Cuốn sách của Dani: Dành cho lứa tuổi tiểu học/ Rose Lagercrantz; Minh họa: Eva Eriksson; Hoàng Linh dịch.- Tái bản lần 1.- Hà Nội:: Kim đồng,, 2018.- 108tr.:: Tranh vẽ;; 21cm.- (Tình bạn trong sáng)
(Thụy Điển; Truyện; Văn học thiếu nhi; )
DDC: 839.73 /Price: 36000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1769549. LÊ CHÍ NGUYỆN
    Một số vấn đề cơ sở nghiên cứu hệ thống tưới tiêu bằng động lực/ Lê Chí Nguyện.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2008.- 91 tr.: hình vẽ; 27 cm.
    Thư mục tham khảo: Tr. 88
    Tóm tắt: Giới thiệu đặc tính máy bơm và trạm bơm cách ứng dụng lý thuyết phân tích hệ thống vào nghiên cứu hệ thống tưới tiêu và cấp nước bằng động lực. Xác định các thông số thiết kế, công trình hút nước trạm bơm và đánh giá kỹ thuật xây dựng trạm bơm
(Tưới tiêu; ) |Giáo trình; Hệ thống tước tiêu; Động lực; |
DDC: 631.5 /Price: 25000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1768696. BÙI HIẾU
    Kỹ thuật tưới tiêu cho một số cây công nghiệp/ Bùi Hiếu, Lê Thị Nguyên.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2004.- 180 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật tưới tiêu cây trồng trong nông nghệp.
|Kỹ thuật; Tưới tiêu; Nông nghệp; | [Vai trò: Lê Thị Nguyên; ]
DDC: 631.6 /Price: 20500 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1570599. Hồ sơ nói về phát triển nông nghiệp và hệ thống thủy lợi để phục vụ tuới tiêu các loại cây trồng ở Quảng Ngãi: Nguyên bản tiếng Pháp.- Quảng Ngãi: [ k d c ], 1936.- 23 tr.; 27 cm..
{Hệ thống; Nông nghiệp; Quảng Ngãi; Thủy lợi; } |Hệ thống; Nông nghiệp; Quảng Ngãi; Thủy lợi; |
DDC: 630.59753 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học827932. Cẩm nang Học cùng con: Dành cho phụ huynh có con em trong độ tuổi tiểu học/ Save the Children.- H.: Lao động, 2023.- 70 tr.; 25 cm.- (Phương pháp tăng cường kỹ năng đọc - Viết cho học sinh tiểu học)
    ISBN: 9786043936568
    Tóm tắt: Giới thiệu nội dung và thông điệp chính của các buổi sinh hoạt câu lạc bộ người chăm sóc trẻ cùng các hoạt động tăng cường kỹ năng đọc viết cho trẻ để cha mẹ chơi cùng con tại nhà và một số lưu ý với phụ huynh đồng bào dân tộc thiểu số trong quá trình dạy con
(Giáo dục gia đình; Học sinh tiểu học; Kĩ năng viết; Kĩ năng đọc; )
DDC: 649.58 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.