1612984. ĐÀO, QUANG TỐ Tục dựng nhà mới và lễ mừng nhà mới của người Thái đen họ Mèo, bản Tủm, xã Chiềng Khoi, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La/ Đào Quang Tố.- Hà Nội: Khoa học xã hội, 2010.- 156 tr.; 21 cm.. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam (Phong tục; Thái (Dân tộc Đông Nam Á); ) |Người Thái; Phong tục; Tục dựng nhà; Nhà cửa; Đời sống xã hội và tập quán; Sơn La; Việt Nam; | DDC: 390.0959718 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1725103. LÒ, VŨ VÂN Văn hóa dân gian người Thái: Vùng Mộc Châu, Phú Yên, Bắc Yên tỉnh Sơn La/ Lò Vũ Vân.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 522 tr.; 21 cm. ISBN: 9786046203506 Tóm tắt: Văn hóa dân gian người Thái nêu khái quát chung về vùng đất và nguồn gốc người Thái ở Mộc Châu, Phú Yên, Bắc Yên. Vòng đời cây trồng, vòng đời người, phong tục, nghi lễ. Và những bài ca tiêu biểu ở những vùng đất này. (Tai (Southeast Asian people); Người Thái (Người Đông Nam Á); Tỉnh Sơn La; ) [Sơn La (Vietnam : Province); ] |Phong tục người Thái; Văn hóa dân gian; Phong tục và đời sống tôn giáo; Vietnam; Sơn La (province); Việt Nam; Tỉnh Sơn La; | DDC: 390.09597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1710813. JANE ARCHER Biển tình sóng gió/ JANE ARCHER, Vũ Đình Phòng: Hội nhà văn, 2001 [Vai trò: Vũ Đình Phòng; ] DDC: 813.54 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1683063. VŨ HỒNG THỊNH Nghệ thuật cồng chiêng của dân tộc Stieng tỉnh Sông Bé/ Vũ Hồng Thịnh, Bùi Lẫm.- 1st.- Hà Nội: Sở VHTT tỉnh Sông Bé, 1995; 321tr.. Tóm tắt: Sách cung cấp những nghiên cứu chuyên sâu về nghệ thuật cồng chiêng của một trong những dân tộc Tây Nguyên, dân tộc Stieng Sông Bé thuộc khu vực miền Đông Nam Bộ. Cồng chiêng được nghiên cứu ở đây là những dàn gồm nhiều đơn vị, làm thành bộ, diễn tấu độc lập như một dàn nhạc (mặc dầu chỉ gồm một loại nhạc cụ). Sách còn đưa ra những nhận xét sau: 1) Cồng Chiêng là một hiện tượng văn hoá nghệ thuật dân gian đã xuất hiện từ những thời xa xưa nhưng truyền thống đó vẫn tiếp tục trong thời đại ngày nay. 2) Văn hóa Cồng Chiêng còn tồn tại chủ yếu ở các nước vùng Đồng Nam á, trong lục địa cũng như các hải đảo. 3) Có hai loại hình cơ bản về Cồng Chiêng: Những Cồng Chiêng kết thành dàn, thường do một người độc tấu, và loại thứ hai do một nhóm người đồng diễn, Mỗi người phụ trách một đơn vị (Cồng hoặc Chiêng). 4) Cồng Chiêng sẽ là một biểu hiện đặc thù của văn hóa nghệ thuật cổ truyền ở Việt Nam. 5) Hầu như tất cả các sắc tộc ở Tây nguyên hoặc thuộc văn hóa Tây Nguyên đều có Cồng Chiêng. 6) Sing hoạt nghệ thuật Cồng Chiêng ở Việt Nam gắn chặt với lễ nghi, phong tục, tín ngưàng, nghĩa là với nền văn hóa cổ truyền và đặc thù cho mỗi dân tộc. 7) Cồng Chiêng ở Tây Nguyên Việt Nam là một tồn tại sống động, hằng ngày, rất được đồng bào các sắc tộc yêu mến, giữ gìn. Nghệ thuật Cồng Chiêng rất đa dạng, phong phú, không những về mặt tiết tấu mà còn ở các mặt giai điệu, hòa âm, nghệ thuật trìng diễn kết nạp với múa nhảy dân gian. 9) Mặt khác, do những thay đổi về điều kiện xã hội, đã nảy sinh hiện tượng :cải tiến" các Cồng Chiêng cổ truyền (gong - south vietnam; ) |Cồng, chiêng; Nhạc khí dân tộc Việt Nam; | [Vai trò: Bùi Lẫm; ] DDC: 786.8843 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1747894. THU THẢO HĐND tỉnh: Những mốc son qua các thời kỳ: HĐND tỉnh Sông Bé khóa II (1981 -1985). Bài 2: HĐND tỉnh Sông Bé khóa II (1981 -1985): Thông qua nhiều chính sách quan trọng/ Thu Thảo.- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2016.- 4 tr.: hình ảnh Tóm tắt: Rút kinh nghiệm từ hoạt động Hội đồng nhân dân tỉnh Sông Bé khóa I, bước sang khóa II, bộ máy Hội đồng nhân dân tỉnh hoạt động hiệu quả hơn, chế độ sinh hoạt được giữ vững, đúng kỳ. Đặc biệt, tại khóa II, Hội đồng nhân dân tỉnh Sông Bé đã thông qua nhiều chính sách quan trọng về kinh tế - xã hội... (Hội đồng nhân dân tỉnh; ) |Những mốc sơn; Bình Dương; | DDC: 352.140959774 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1519871. Tự tình sông trẹm/ Nhiều tác giả.- Tp.HCM: nxb Trẻ; Hội văn học nghệ thuật tỉnh Kiên Giang, 2013.- 176tr.; 19cm. Tuyển tập bài ca vọng cổ {Ca cổ; Nghệ thuật; Văn hóa; } |Ca cổ; Nghệ thuật; Văn hóa; | DDC: 782.42 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1667369. SƯ TRƯỞNG NHƯ THANH Thiền tịnh song tu: Thiền và đời sống/ Sư trưởng Như Thanh giảng ; Diệu Nga biên soạn.- Tp. Hồ Chí Minh: Phương đông, 2010.- 107tr.; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu những điểm dị biệt và tương đồng giữa thiền và tịnh và nghi thức tọa thiền trong tu hành |Thiền tịnh; Tu hành; Tôn giáo; Đạo phật; | [Vai trò: Diệu Nga biên soạn; ] /Price: 10700đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1518752. ĐÀO QUANG TỐ Tục dựng nhà mới và lễ mừng nhà mới: của người Thái đen họ me, bản tủm, xã Chiềng Khoi, Huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La/ Đào Quang Tố.- H.: Khoa học xã hội, 2010.- 156tr.; 21cm.- (Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam) Tóm tắt: Khái quát điều kiện tự nhiên và con người, tập quán dựng nhà mới; các loại nhà sàn và không gian ngủ nghĩ của xã Chiềng Khoi {Chiềng Khoi; Dựng nhà mới; Phong tục; Sơn La; } |Chiềng Khoi; Dựng nhà mới; Phong tục; Sơn La; | DDC: 390.0959718 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1777708. ĐÀO, QUANG TỐ Tục dựng nhà mới và lễ mừng nhà mới của người Thái Đen Họ Mè, Bản Tủm, xã Chiềng Khoi, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La/ Đào Quang Tố.- Hà Nội: Khoa học xã hội, 2010.- 156 tr.; 21 cm. Đầu trang tên sách ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam ISBN: 9786049020810 Tóm tắt: Điều kiện tự nhiên và con người xã Chiềng Khoi. Giới thiệu về tập quán dựng nhà mới và lễ mừng nhà mới của người Thái đen họ Mè, bản Tủm, xã Chiềng Khởi, huyện Yên Yên Châu, tỉnh Sơn La (Phong tục tập quán; ) |Lễ hội; Nhà cửa; Dân tộc Thái; Sơn La; | DDC: 392.30959718 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1462822. LÒ VŨ VÂN Văn hóa dân gian người Thái vùng Mộc Châu, phù Yên, Bắc Yên, tỉnh Sơn La/ Lò Vũ Vân.- H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 2010.- 522tr; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu khái quát vùng đất và nguồn gốc người thái ở mộc Châu, Phù Yên, Bắc Yên; vòng đời cây trồng, vòng đời người, phong tục lễ nghi và những bài ca lễ tiêu biểu (Nghi lễ; Người Thái; Truyền thống; Văn hoá dân gian; ) [Sơn La; Việt Nam; ] DDC: 398.0959718 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1585675. BÌNH PHƯƠNG Sức trẻ Tịnh Sơn/ Bình Phương.- Quảng Ngãi, 2006.- 123tr; 28cm. {Quảng Ngãi; Sơn Tịnh; dchi; Đoàn thanh niên; } |Quảng Ngãi; Sơn Tịnh; dchi; Đoàn thanh niên; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1755135. Thơ tình song ngữ: Văn học nước ngoài. T.10/ Liễu Nga Đoan tuyển dịch.- Đà nẵng: Đà Nẵng, 2004.- 154tr.; 14cm. |Thơ ca; Nước ngoài; | DDC: 808.81 /Price: 14000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1755136. Thơ tình song ngữ: Văn học nước ngoài. T.11/ Liễu Nga Đoan tuyển dịch.- Đà Nẵng: Nxb.Đà Nẵng, 2004.- 163 tr.; 14 cm. |Nước ngoài; Thơ ca; | DDC: 808.81 /Price: 14000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1759655. Đoàn đại biểu Quốc hội nước Cộng hoà Séc thăm tỉnh Sông Bé/ Xuân Lộc.- Sông Bé: Báo Sông Bé, 2004 Nguồn: tr.1 Tóm tắt: Giới thiệu về buổi tiếp xúc và làm việc giữa đại biểu Quốc hội nước Cộng hoà Séc với tỉnh Sông Bé |Ngoại giao; Sông Bé; Cộng hoà Séc; | DDC: ĐC.24 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1764013. NGUYỄN, VĂN ÚT Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến đặc điểm dịch tễ sốt rét và hiệu các biện pháp can thiệp ở tỉnh Sông Bé qua các chương trình thanh toán và phòng chống sốt rét (1976-1996)/ Nguyễn Văn Út.- Thành phố Hồ Chí Minh: [K.n.x.b], 2003.- 149 tr.; 30 cm. Tóm tắt: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến dịch tễ học, đánh giá hiệu quả các biện pháp can thiệp qua các giai đoạn thực hiện chiến lược thanh toán sốt rét (1976-1991) và phòng chống sốt rét (1992-1996) (Dịch tễ học; ) |Luận án Tiến sĩ; Y học; Sốt rét; Phòng chống; Sông Bé; | DDC: 616.9 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1589560. Truyền thống đấu tranh cách mạng của đảng bộ và nhân dân xã Tịnh Sơn 1930-1999/ Bùi Hồng Nhân biên soạn.- Quảng Ngãi: Ban chấp hành đảng bộ xã Tịnh Sơn xuất bản, 2000.- 272 tr.; 20 cm.. ĐTTS ghi: Đảng Cộng sản Việt Nam Tóm tắt: Ghi lại truyền thống đấu tranh cách mạng của đảng bộ và nhân dân xã Tịnh Sơn {Lịch sử Việt Nam; Lịch sử đảng bộ; Quảng Ngãi; Đảng cộng sản Việtn Nam; 1930-1999; Tịnh Sơn; } |Lịch sử Việt Nam; Lịch sử đảng bộ; Quảng Ngãi; Đảng cộng sản Việtn Nam; 1930-1999; Tịnh Sơn; | DDC: 324.259707553 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1590018. Truyền thống đấu tranh cách mạng của Đảng bộ và nhân dân xã Tịnh Sơn 1930-1999.- Quảng Ngãi: Ban chấp hành đảng bộ xã Tịnh Sơn, 2000.- 272 tr; 20 cm. {1930-1999; Lịch sử đảng bộ; Quảng Ngãi; Tịnh Sơn; } |1930-1999; Lịch sử đảng bộ; Quảng Ngãi; Tịnh Sơn; | DDC: 324.259707553 /Price: 90.000 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1515193. HOÀNG SỸ ĐỘNG Nghiên cứu điểm quản lý bền vững đầu nguồn, lấy dân làm gốc xã chiềng đông, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La/ Hoàng Sỹ Động và cộng tác viên.- H.: Nông nghiệp, 1996.- 48tr; 31cm.- (Viện điều tra quy hoạch rừng Việt Nam) {Kinh tế; Nông nghiệp; } |Kinh tế; Nông nghiệp; | [Vai trò: hồng đào; Hoài hương; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1481382. ARCHER, JANE Biển tình sóng gió: Tiểu thuyết/ Jane Archer; Vũ Đình Phòng dịch.- H.: Lao động, 1994.- 499tr.; 19cm. {Tiểu thuyết; } |Tiểu thuyết; | [Vai trò: Archer, Jane; Vũ Đình Phòng; ] /Price: 32.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1628972. ARCHER, JANE Biển tình sóng gió: Truyện dài/ Jane Archer;Vũ Đình Phòng dịch.- H.: Lao động, 1994.- 499tr; 19cm. |vh Mỹ; | [Vai trò: Archer, Jane; Vũ Đình Phòng; ] /Price: 32.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |