1259193. TRỊNH ĐÌNH NIÊN Tổng mục lục tạp chí văn hoá dân gian (1983-2003)/ Trịnh Đình Niên b.s..- H.: Khoa học xã hội, 2004.- 308tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá Tóm tắt: Giới thiệu tổng mục lục tạp chí văn hoá dân gian được xắp xếp theo chuyên đề, bảng tra cứu theo tên họ tác giả (Văn hoá dân gian; ) [Việt Nam; ] DDC: 016.398 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1282526. Tổng mục lục 30 năm Tạp chí Văn hoá - Nghệ thuật (1973-2003)/ B.s.: Phạm Lan Oanh, Đào Mai Trang, Dương Hoàng Thanh Hiếu, Đinh Đức Tiến.- H.: S.n, 2003.- 783tr.; 24cm. Tóm tắt: Hệ thống hoá nguồn tư liệu đã đăng tải trên Tạp chí Văn hoá - Nghệ thuật 30 năm. Phân định theo chuyên mục như: văn kiện, lý luận, văn hoá, mỹ thuật, âm nhạc - múa, sân khấu... (Nghệ thuật; Thư mục; Văn hoá; ) [Vai trò: Dương Hoàng Thanh Hiếu; Phạm Lan Oanh; Đinh Đức Tiến; Đào Mai Trang; ] DDC: 016.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1293597. Tổng mục lục những phát hiện mới về khảo cổ học (1972-2001)= Catalogue of new archaeological discoveries (1972-2001).- H.: Khoa học xã hội, 2003.- 654tr.; 27cm. ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học và Nhân văn. Viện Khảo cổ học Tóm tắt: Thống kê đầy đủ tất cả các bài tham gia hội nghị thông báo "những phát hiện mới về khảo cổ học" hàng năm đã được xuất bản, trong phạm vi cả nước từ năm 1972-2001 theo tên tác giả được xếp thứ tự A,B,C và số lượng công trình cơ bản của các tác giả (Mục lục chủ đề; Khảo cổ học; Việt Nam; ) /Price: 145000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1312989. Các văn bản hiện hành về quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động và người nước ngoài: Bộ sách xuất bản mỗi năm một tập, tập sau bổ sung cho các tập trước các văn bản mới ban hành. Có tổng mục lục các văn bản đã in trong bộ sách. T.4.- H.: Thống kê, 2001.- 771tr; 27cm. Tóm tắt: Các văn bản mới ban hành về quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động và người lao động: gồm 24 phần có nội dung sát với thực tế, sắp xếp theo thời gian và có phần sửa đổi, thay thế, ghi chú {Luật lao động; Việt Nam; Văn bản pháp luật; } |Luật lao động; Việt Nam; Văn bản pháp luật; | /Price: 130000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1206099. Tổng mục lục tạp chí ngôn ngữ (1969-1999).- H.: Khoa học xã hội, 2000.- 224tr; 21cm. ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học xã hội Nhân văn Quốc gia. Tạp chí "Ngôn ngữ" {Ngôn ngữ; Tạp chí"ngôn ngữ"; Tổng mục lục; } |Ngôn ngữ; Tạp chí"ngôn ngữ"; Tổng mục lục; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1256081. TẠP CHÍ QUỐC PHÒNG TOÀN DÂN Tổng mục lục 50 năm (4-1948-4-1998).- H.: Quân đội nhân dân, 1998.- 434tr; 27cm. {Mục lục; báo chí; tạp chí quốc phòng toàn dân; } |Mục lục; báo chí; tạp chí quốc phòng toàn dân; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1333564. HỌC VIỆN QUÂN Y Tổng mục lục các ấn phẩm khoa học (1983-1993).- H.: Học viện quân y, 1994.- 66tr; 27cm. {thư mục; y học quân sự; } |thư mục; y học quân sự; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1338378. NGUYỄN SINH HUY Tổng mục lục 1969-1993/ Chủ biên: Nguyễn Sinh Huy.- H.: Tạp chí Nghiên cứu giáo dục, 1993.- 218tr; 20cm. {tạp chí Nghiên cứu giáo dục; tổng mục lục; } |tạp chí Nghiên cứu giáo dục; tổng mục lục; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1369936. Tổng mục lục sách nhà xuất bản khoa học kỹ thuật 1960-1980.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1980.- 85tr; 30cm. Tóm tắt: Thống kê tên sách, tác giả các loại sách: Khoa học tự nhiện, khoa học kỹ thuật, y, dược, khoa học nông nghiệp. Kế hoạch xuất bản năm 1980 {Nhà xuất bản khoa học và kĩ thuật; tổng mục lục; } |Nhà xuất bản khoa học và kĩ thuật; tổng mục lục; | /Price: 3đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1376834. HAUTEFEUILLE, L. Tổng mục lục tập san kinh tế Đông Dương từ khi thành lập năm 1898 đến 1950: Kèm theo bảng tên tác giả (Bản dịch). T.1: 1898-1922/ L. Hautefeuille, Thư viện Quốc gia Việt Nam ; Dịch: Nguyễn Ngọc Mô.- H.: Thư viện Quốc gia, 1975.- 335tr; 27cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp của L. Hautefeuille Tóm tắt: Giới thiệu tổng mục lục tập san kinh tế Đông Dương từ năm 1898 đến 1922 được sắp xếp theo Bảng chủ đề chữ cái và Bảng tổng quát tên tác giả từ A đến Z đề cập đến kinh tế các ngành: Nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, tài chính, giao thông vận tải... {Mục lục chuyên đề; kinh tế; Đông dương; } |Mục lục chuyên đề; kinh tế; Đông dương; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Mô; Thư viện quốc gia Việt Nam; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1376884. THƯ VIỆN QUỐC GIA Tổng mục lục tập san kinh tế Đông Dương từ khi thành lập năm 1898 đến 1950: Kèm theo bản tên tác giả (bản dịch). T.2.Ph.1: 1923-1937/ Thư viện Quốc Gia ; Người dịch, h.đ.: Nguyễn Ngọc Mô.- H.: Thư viện Quốc Gia, 1975.- 304tr; 31cm. Tóm tắt: Danh mục các bài viết xuất bản định kỳ và không định kỳ đăng trên tập san kinh tế Đông Dương phản ánh tình hình thống kê, thông báo kinh tế, kỹ thuật về các ngành kinh tế: Công nghiệp, thương nghiệp, tài chính, nông nghiệp {Tổng mục lục; kinh tế Đông Dương; } |Tổng mục lục; kinh tế Đông Dương; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Mô; ] /Price: 4đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1394304. NGUYỄN ĐỔNG CHI Tổng mục lục và sách dẫn. Các bài luận văn của 48 số tập san nghiên cứu văn sử địa, 153 số tạp chí nghiên cứu lịch sử (1954-1973)/ Ch.b: Nguyễn Đổng Chi.- H.: Viện Sử học, 1975.- 418tr; 27cm. Tóm tắt: Gồm các bài luận văn của 48 số tập san nghiên cứu văn sử địa và số tạp chí nghiên cứu lịch sử từ 1954 đến 1968. Phần sách dẫn gồm tên người, tên đất, tên tác phẩm và các vấn đề khác {Tổng mục lục; tạp chí nghiên cứu lịch sử; tập san nghiên cứu văn sử địa; } |Tổng mục lục; tạp chí nghiên cứu lịch sử; tập san nghiên cứu văn sử địa; | /Price: đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1388106. Thư mục Hán Nôm: Tổng mục lục.- H.: Thư viện Khoa học xã hội, 1971.- 162tr; 30cm. Tóm tắt: Tổng mục lục các sách Hán Nôm có trong thư viện Khoa học xã hội. Các sách được xếp theo vần chữ cái có chỉ phần, tập, số trang của mỗi quyển. Tê sách được phiên âm ra chữ quốc ngữ {Sách Hán Nôm; Thư viện Khoa học xã hội; mục lục; thư mục; } |Sách Hán Nôm; Thư viện Khoa học xã hội; mục lục; thư mục; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1389784. VIỆT NAM (DCCH) Tổng mục lục luật lệ của nước Việt Nam dân chủ cộng hoà 1966-1968.- H.: Vụ pháp chế. Phủ Thủ tướng, 1969.- 108tr; 27cm. Tóm tắt: Tổng mục lục giới thiệu những văn bản luật lệ của Nhà nước đã ban hành trong 3 năm 1966 đến 1968. Thứ tự các văn bản được xếp theo chữ cái tên ngành, nghề. Trong từng ngành xếp theo thứ tự ngày, tháng năm ban hành {Luật lệ; mục lục; } |Luật lệ; mục lục; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1389834. Y HỌC VÀ THỂ DỤC THỂ THAO Tổng mục lục sách y học xuất bản trong 10 năm (1959-1969).- H.: Y học và thể dục thể thao, 1969.- 71tr; 19cm. Bảng tra Tóm tắt: Tổng mục lục sách y học xuất bản trong 10 năm (1959-1969), được sắp xếp từng năm theo thứ tự phát sinh, được phân loại theo chủ đề: sách phổ biến y học và lý luận chính trị chuyên môn; Sách đông y, sách huấn luyện y dược; Sách chuyên đề; Loại sách và sách tranh y học {Y học; mục lục tên sách; } |Y học; mục lục tên sách; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1383076. VIỆT NAM(CHXHCN) Tổng mục lục luật lệ của nước Việt Nam dân chủ cộng hoà 1962-1965.- H.: Vụ pháp chế phủ thủ tướng, 1967.- 129tr; 26cm. Tóm tắt: Mục lục các văn bản pháp qui của nhà nưước ban hành từ năm 1962-1965 {Tổng mục lục; Việt Nam; luật lệ; văn bản pháp qui; } |Tổng mục lục; Việt Nam; luật lệ; văn bản pháp qui; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1406491. Tổng mục lục luật lệ của nước Việt Nam dân chủ cộng hoà 1945-1961.- H.: Vụ Pháp chế phủ thủ tướng, 1962.- 207tr; 27cm. Tóm tắt: Giới thiệu từng vấn đề, từ cách mạng tháng tám đến cuối năm 1961, những văn bản qui định, và cách tìm văn bản đó. Luật lệ do quốc hội, chủ tịch nước, chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ và cơ quan trực thuộc Hội đồng chính phủ ban hành cùng một số văn bản liên quan với sự nghiệp xây dựng nền pháp chế cách mạng {Luật lệ; Mục lục; Việt Nam dân chủ cộng hoà; } |Luật lệ; Mục lục; Việt Nam dân chủ cộng hoà; | /Price: 1,54đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |