Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 70 tài liệu với từ khoá Từ điển Hàn - Việt

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1431124. TRẦN VĂN CHÁNH
    Từ điển Hán - Việt: Hán ngữ cổ đại và hiện đại/ Trần Văn Chánh.- H.: Hồng Đức, 2022.- 2597 tr.: bảng; 24 cm.
    Thư mục trong chính văn
    ISBN: 9786043387926
    Tóm tắt: Phần chính của từ điển được tổng hợp từ cả Văn ngôn và Bạch thoại, đồng thời sắp xếp các chữ Hán lại theo 214 bộ truyền thống (có thêm bộ O [linh] đặt sau bộ thứ 214), còn về tự dạng có cả chữ phồn thể lẫn giản thể. Cung cấp mục lục Bộ Thủ, bảng tra những chữ khó nhận Bộ, bảng tra nhanh chữ Giản thể - Phồn thể / Phồn thể - Giản thể theo số nét, hướng dẫn cách phiên âm Hán ngữ, v.v...
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; )
DDC: 495.179597 /Price: 790000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1618672. PHAN VĂN CÁC
    Từ điển Hán - Việt/ Phan Văn Các..- Hà Nội: Dân trí, 2018.- 1945 tr.; 27 cm.
    Phụ lục tr. : 1902 - 1944
    ISBN: 9786048855253
    Tóm tắt: Với số lượng từ phong phú, cũng như cách chú giải, lời đối dịch cặn kẽ phù hợp với mọi trình độ, sách được biên soạn nhằm giúp bạn đọc củng cố vốn từ và kiến thức hữu dụng trong việc học ngôn ngữ tiếng Hán
(Tiếng Trung Quốc; ) |Từ điển; Tiếng Hán; |
DDC: 495.17 /Price: 450000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1742945. TRẦN, VĂN CHÁNH
    Từ điển Hán - Việt: Hán ngữ cổ đại và hiện đại/ Trần Văn Chánh.- In lần thứ năm, có chỉnh sửa và bổ sung.- Hà Nội: Từ điển Bách khoa, 2014.- 2597 tr.; 24 cm.
    Phụ lục: tr. 2303 - 2597
    Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 9.500 mục từ đơn và 50.000 mục từ ghép gồm cả Hán ngữ cổ đại và Hán ngữ hiện đại, trình bày dưới dạng phồn thể và giản thể. Các từ đơn và ghép đều có ghi cả âm Hán Việt lẫn âm Bắc Kinh, được chuyển nghĩa chính xác và đầy đủ với gần 200.000 từ ngữ, thành ngữ, các đơn vị từ thông dụng của một số lĩnh vực như tin học, kinh tế, xã hội, tài chính, du lịch... kèm theo nhiều ví dụ cụ thể cùng các bảng tra
(Ngôn ngữ; ) |Tiếng Hán; Tiếng Việt; Từ điển; |
DDC: 495.17 /Price: 499000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1447458. BÙI THANH TÙNG
    Từ điển Hán - Việt: Dành cho học sinh/ Bùi Thanh Tùng, Ngô Thu Phương, Nguyễn Huy Hoàn.- H.: Hồng Đức, 2014.- 587tr; 18cm.
    ISBN: 9786048629496
    Tóm tắt: Nêu những nét nghĩa ngắn gọn, súc tích, phù hợp với trình độ của các em học sinh. Các từ được dùng nhiều trong sách giáo khoa phổ thông sẽ được chú trọng hơn, những từ xuất hiện trong các tác phẩm văn học trong nhà trường được trích dẫn trong các ví dụ.
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Huy Hoàn; Ngô Thu Phương; ]
DDC: 495.179597 /Price: 49000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1445410. TRƯƠNG VĂN GIỚI
    Từ điển Hán - Việt hiện đại= 现代漢越詞典/ Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục.- H.: Khoa học xã hội, 2011.- 1054tr; 21cm.
    Tóm tắt: Gồm hơn 80.000 từ thuộc nhiều lĩnh vực tin học, kinh tế, tài chính, khoa học kĩ thuật... có kèm theo bảng đối chiếu dạng phồn thể và giản thể, bảng tra theo bộ và theo phiên âm...
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Khắc Kiều Lục; ]
DDC: 495.1395922 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1510577. PHAN BÌNH
    Từ điển Hàn - Việt & Việt - Hàn/ Phan Bình.- H.: Thế giới, 2009.- 1008tr.; 24cm.
(Ngôn ngữ; ) {Tiếng Hàn; Tiếng Việt; } |Tiếng Hàn; Tiếng Việt; |
DDC: 495.703 /Price: 180000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1772086. PHAN BÌNH
    Từ điển Hàn - Việt và Việt - Hàn/ Phan Bình.- Hà Nội: Thế giới, 2009.- 1008 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Bao gồm hai phần, phần I là từ điển Hàn - Việt, phần II là từ điển Việt - Hàn được trình bày có hệ thống theo bảng chữ cái dễ tra tìm.
(Ngôn ngữ; ) |Tiếng Hàn; Tiếng Việt; |
DDC: 495.7 /Price: 180000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1769547. NGỌC
    Từ điển Hán - Việt/ Ngọc, Xuân, Quỳnh ban biên soạn.- Hà Nội: Từ điển Bách khoa, 2008.- 1337 tr.; 18 cm.
    Tóm tắt: Tài liệu nhằm đáp ứng nhu cầu của bạn đọc đang sử dụng tiếng Hán trong công việc hằng ngày. Gồm trên 50.000 từ thông dụng của tiếng Trung Quốc
(Ngôn ngữ; ) |Từ điển; Hán Việt; | [Vai trò: Quỳnh; Xuân; ]
DDC: 495.17 /Price: 63000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1768893. Từ điển Hàn - Việt Việt - Hàn/ Ban biên soạn chuyên từ điển New Era.- Hà Nội: Hồng Đức, 2008.- 1490tr.; 18cm.
(Ngôn ngữ; ) |Từ điển; Hàn - Việt; Việt - Hàn; | [Vai trò: Ban biên soạn chuyên từ điển New Era; ]
DDC: 495.73 /Price: 80000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1756783. ĐẶNG QUANG HIỂN
    Từ điển Hàn - Việt hiện đại/ Đặng Quang Hiển.- TP. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2005.- 344tr.; 16cm.
|Từ điển Hàn Việt; Ngôn ngữ Hàn; Ngôn ngữ Việt; |
DDC: 495.7 /Price: 28000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477172. ĐỖ HUY LÂN
    Từ điển Hán - Việt thực hành/ Đỗ Huy Lân.- Tái lần lần thứ nhất.- H.: Từ điển bách khoa, 2005.- 1112tr; 24cm.
(Ngôn ngữ; Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; Từ điển; )
/Price: 167000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1511311. ĐẶNG QUANG HIỂN
    Từ điển Hàn - Việt hiện đại/ Đặng Quang Hiển.- Tp.HCM: Nxb Trẻ, 2003.- 344tr; 16cm.
    Tóm tắt: Sách được biên soạn kỹ lưàng với những từ thường dùng trong sinh hoạt hàng ngày, kinh tế - kỹ thuật - mậu dịch...
{Từ điển; Việt; hàn; } |Từ điển; Việt; hàn; | [Vai trò: Đặng Quang Hiển; ]
/Price: 28000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1466532. PHAN VĂN CÁC
    Từ điển Hán - Việt: Kèm minh họa/ Phan Văn Các ch.b.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 1945tr.; 27cm..
    ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia. Viện ngôn ngữ học
{Chữ Hán; Ngôn ngữ; Tiếng Việt; } |Chữ Hán; Ngôn ngữ; Tiếng Việt; | [Vai trò: Phan Văn Các; ]
/Price: 315.000đ/2.000b. /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1520374. Từ điển Hán - Việt.- H.: Kn, 2002.- 945tr.; 27cm.
{Tiếng Hán; Từ điển; } |Tiếng Hán; Từ điển; |
DDC: 495.17 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1464675. HẦU HÀN GIANG
    Từ điển Hán - Việt/ Hầu Hàn Giang chủ biên.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2001.- 996tr.; 27cm..
{Ngôn ngữ; tiếng Trung quốc; tiếng Việt; từ điển; } |Ngôn ngữ; tiếng Trung quốc; tiếng Việt; từ điển; |
/Price: 215.000đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1490143. BỬU KẾ
    Từ điển Hán - Việt từ nguyên/ Bửu Kế.- Huế: Nxb. Thuận Hóa, 1999.- 2812tr.; 29cm..
{Hán Việt; Từ điển; } |Hán Việt; Từ điển; | [Vai trò: Bửu Kế; ]
/Price: 380.000đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1578079. LẠC THIỆN
    Tự điển Hán - Việt thông dụng/ Lạc Thiện.- TP Hồ Chí Minh: Thành phố, 1998.- 377tr; 19cm.
{Tự điển; Tự điển Hán - Việt; } |Tự điển; Tự điển Hán - Việt; | [Vai trò: Lạc Thiện; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1485790. TRƯƠNG VĂN GIỚI
    Từ điển Hán - Việt/ Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục.- H.: Khoa học xã hội, 1997.- 1098tr.; 16cm.
{Từ điển; từ điển Hán Việt; } |Từ điển; từ điển Hán Việt; | [Vai trò: Lê Khắc Kiều Lục; Trương Văn Giới; ]
/Price: 44.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1629874. Tự điển Hán - Việt hiện đại/ Lê Văn Quán, Kim Hồng Giao, Trần Như Bổng....- H.: Đại học và giáo dục chuyên nghiệp, 1992.- 941tr; 19cm.
[Vai trò: Kim Hồng Giao; Lê Văn Quán; Trần Như Bổng...; ]
/Price: 48.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học853934. PHAN VĂN CÁC
    Từ điển Hán - Việt= 汉越词典/ Phan Văn Các.- Tái bản.- H.: Dân trí, 2022.- 1945 tr.: bảng, tranh vẽ; 27 cm.
    Tên sách tiếng Anh; Chinese - Vietnamese dictionary
    ISBN: 9786043851533
    Tóm tắt: Gồm khoảng 72000 đơn vị từ, có sự đối chiếu giữa tiếng Việt và tiếng Hán hiện đại kèm bảng tra theo bộ và bảng tra chữ
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; )
DDC: 495.179597 /Price: 550000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.