Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 70 tài liệu với từ khoá Từ điển Hàn - Việt

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học855292. MINH TÂN
    Từ điển Hàn - Việt hiện đại= 실용적인 한국어 사전 : Thông dụng, tiện lợi, dễ tra cứu/ Minh Tân b.s. ; Hoài Anh h.đ..- H.: Dân trí, 2022.- 703 tr.; 16 cm.
    ISBN: 9786043569308
    Tóm tắt: Giới thiệu từ điển Hàn - Việt với nhiều mục từ thông dụng trong đời sống hằng ngày và trong môi trường xã hội nói chung. Giúp cho việc tra cứu các từ phổ thông, cần thiết một cách thuận tiện, nhanh chóng
(Tiếng Triều Tiên; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hoài Anh; ]
DDC: 495.7395922 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học854643. TRẦN VĂN CHÁNH
    Đại tự điển Hán - ViệtHán ngữ cổ đại và hiện đại = 古今漢越大字典/ Trần Văn Chánh b.s..- H.: Hồng Đức, 2022.- xciv, 1918 tr.: bảng, tranh vẽ; 29 cm.
    Thư mục: tr. 1840. - Phụ lục: tr. 1841-1918
    ISBN: 9786043610307
    Tóm tắt: Giải nghĩa 12000 mục từ đơn cổ, nêu và giảng rõ hơn các hư tự, hư từ trong Văn ngôn và Bạch thoại, đồng thời giải thích một số từ ghép hoặc thành ngữ chủ yếu, đặt liền theo từng nghĩa của những tự có liên quan
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; )
DDC: 495.1395922 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học927420. TRƯƠNG VĂN GIỚI
    Từ điển Hán - Việt hiện đại= 现代汉越词典/ Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục.- Bản in lần 8.- H.: Khoa học xã hội, 2019.- 1343tr.; 16cm.
    ISBN: 9786049565960
    Tóm tắt: Gồm hơn 60.000 từ thuộc nhiều lĩnh vực tin học, kinh tế, tài chính, khoa học kĩ thuật... có kèm theo bảng đối chiếu dạng phồn thể và giản thể, bảng tra theo bộ và theo phiên âm...
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Khắc Kiều Lục; ]
DDC: 495.179597 /Price: 160000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học936487. TRƯƠNG VĂN GIỚI
    Từ điển Hán - Việt: Trên 70000 đơn vị từ/ Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục.- In lần thứ 8.- H.: Khoa học xã hội, 2018.- 1366tr.; 16cm.
    ISBN: 9786049449871
    Tóm tắt: Giới thiệu hơn 70000 đơn vị từ thông dụng kèm theo nhiều ví dụ cụ thể với 2 cách tra: Theo bộ và theo âm đọc
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Khắc Kiều Lục; ]
DDC: 495.179597 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1042450. 권혁종
    (현대) 한국어-베트남어 중사전= Từ điển Hàn - Việt/ 권혁종.- 서울: 글로벌어학사, 2014.- 1208 p.; 22 cm.
    ISBN: 9788974827991
(Tiếng Triều Tiên; Tiếng Việt; )
DDC: 495.7395922 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1059990. Từ điển Hàn - Việt/ Tổng hợp, b.s.: Lê Huy Khoa ; Huỳnh Sang h.đ..- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2013.- 893tr.; 15cm.
    Giới thiệu từ điển Hàn - Việt với nhiều mục từ thông dụng trong đời sống hằng ngày và trong môi trường xã hội nói chung, được sắp xếp theo thứ tự của 14 mẫu tự chính của tiếng Hàn
(Tiếng Triều Tiên; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Huỳnh Sang; Lê Huy Khoa; ]
DDC: 495.7395922 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1060695. 권혁종
    현대 한국어-베트남어 사전= Từ điển Hàn - Việt/ 권혁종.- 서울: 문예림, 2013.- 1245 p.; 24 cm.
    ISBN: 9788974827526
(Tiếng Triều Tiên; Tiếng Việt; )
DDC: 495.7395922 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1077824. RYU JI EUN
    Từ điển Hàn - Việt= New little Korean - Vietnamese dictionary/ Ryu Ji Eun, Nguyễn Thị Tố Tâm.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Từ điển Bách khoa, 2012.- 1050tr.; 15cm.
    Thư mục trước chính văn
    Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 20000 mục từ thông dụng trong đời sống hằng ngày và trong môi trường xã hội nói chung, được sắp xếp theo thứ tự của 14 mẫu tự chính của tiếng Hàn
(Tiếng Triều Tiên; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Tố Tâm; ]
DDC: 495.7 /Price: 63000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1071500. ĐỔNG TRƯƠNG QUÂN
    Từ điển Hán - Việt hiện đại= 现代汉越词典 : Trên 60000 đơn vị từ. Chữ giản thể. Bảng tra theo bộ và phiên âm. Bảng đối chiếu giản thể - phồn thể/ Đổng Trương Quân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 1210tr.; 16cm.
    Phụ lục: tr. 1194-1210
    Tóm tắt: Gồm hơn 60.000 từ thuộc nhiều lĩnh vực tin học, kinh tế, tài chính, khoa học kĩ thuật... có kèm theo bảng đối chiếu dạng phồn thể và giản thể, bảng tra theo bộ và theo phiên âm...
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; )
DDC: 495.17 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1075055. TRƯƠNG VĂN GIỚI
    Từ điển Hán - Việt hiện đại/ Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung cập nhật từ mới đến năm 2010.- H.: Khoa học xã hội, 2012.- 1359tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Gồm hơn 60.000 từ thuộc nhiều lĩnh vực tin học, kinh tế, tài chính, khoa học kĩ thuật... có kèm theo bảng đối chiếu dạng phồn thể và giản thể, bảng tra theo bộ và theo phiên âm...
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Khắc Kiều Lục; ]
DDC: 495.17 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1075778. TRƯƠNG VĂN GIỚI
    Từ điển Hán - Việt hiện đại= 现代汉越词典/ Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục.- H.: Khoa học xã hội, 2012.- 1054tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Gồm hơn 80.000 từ thuộc nhiều lĩnh vực tin học, kinh tế, tài chính, khoa học kĩ thuật... có kèm theo sau mục chữ dạng giản thể, bảng tra theo bộ và theo phiên âm...
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Khắc Kiều Lục; ]
DDC: 495.17 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1086312. 송정남
    한국어-베트남어 사전= Từ điển Hàn - Việt/ 엮음: 송정남, 박연관, 이강우.- 서울: 한국외국어대학교 출판부, 2011.- v, 1195 p.; 20 cm.
    한자표제: 韓-越辭典
    참고문헌 수록
    ISBN: 9788974646745
(Tiếng Triều Tiên; Tiếng Việt; ) [Vai trò: 박연관; 이강우; ]
DDC: 495.7395922 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1120088. RYU JI EUN
    Từ điển Hàn - Việt= Korean - Vietnamese dictionary/ Ryu Ji Eun, Nguyễn Thị Tố Tâm.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Từ điển Bách khoa, 2010.- 1280tr.: bảng; 21cm.
    Thư mục trước chính văn
    Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 70000 mục từ thông dụng trong đời sống hằng ngày và trong môi trường xã hội nói chung, được sắp xếp theo thứ tự của 14 mẫu tự chính của tiếng Hàn
(Tiếng Hàn Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Tố Tâm; ]
DDC: 495.7 /Price: 160000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1118664. LÊ HUY KHOA
    Từ điển Hàn - Việt/ Lê Huy Khoa ; H.đ.: Kim Hyun Jae, Lee Jee Sun.- H.: Từ điển Bách khoa, 2010.- 822tr.; 18cm.
    Phụ lục: tr. 789-822
    ISBN: 9786049003516
    Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 80 ngàn mục từ là những từ hiện đại, được giải nghĩa từ nghĩa gốc đến tình huống và được sắp xếp theo thứ tự vần chữ cái
(Tiếng Triều Tiên; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Kim Hyun Jae; Lee Jee Sun; ]
DDC: 495.7 /Price: 54000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1122961. PHAN BÌNH
    Từ điển Hàn - Việt & Việt - Hàn= 한-베트 사전과, 베트-한 사전/ Phan Bình b.s..- H.: Thế giới, 2009.- 1008tr.: bảng; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu từ điển Hàn - Việt, Việt - Hàn với nhiều mục từ thông dụng thường gặp trong giao tiếp, xếp theo trật tự phiên âm tiếng Hàn, tiếng Việt. Giúp cho việc tra cứu các từ phổ thông, cần thiết một cách thuận tiện, nhanh chóng
(Tiếng Triều Tiên; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9223957 /Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1131070. LÊ THANH HÀ
    Từ điển Hán - Việt hiện đại/ Lê Thanh Hà.- H.: Khoa học xã hội, 2009.- 1210tr.; 15cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 60.000 đơn vị từ và thuật ngữ thông dụng của một số ngành như: tin học, kinh tế, tài chính, du lịch...
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; )
DDC: 495.17 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1152049. PHƯỚC NĂNG
    Từ điển Hán - Việt: Dành cho tăng ni sinh/ Phước Năng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 615tr.: hình vẽ; 15cm.
    Tóm tắt: Từ điển Hán Việt dành cho các tăng ni sư
(Tiếng Trung Quốc; )
DDC: 495.17 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1175619. PHAN VĂN CÁC
    Từ điển Hán - Việt: Kèm minh hoạ/ Phan Văn Các ch.b..- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 1944 tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học
    Thư mục: tr. 1902-1944
    Tóm tắt: Gồm khoảng 72000 đơn vị từ, có sự đối chiếu giữa tiếng Việt và tiếng Hán hiện đại kèm bảng tra theo bộ và bảng tra chữ.
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; )
DDC: 495.17 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1182163. PHAN BÌNH
    Từ điển Hàn - Việt/ Phan Bình b.s..- H.: Thế giới, 2006.- 963tr.; 16cm.
(Tiếng Triều Tiên; Tiếng Việt; )
DDC: 495.7 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1184065. ĐỖ NGUYÊN ĐƯƠNG
    Từ điển Hán - Việt phổ thông: Sắp xếp theo phương pháp mã hoá/ Đỗ Nguyên Đương b.s..- H.: Khoa học xã hội, 2006.- 758tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 23000 từ Hán có phiên âm và giải nghĩa tiếng Việt thuộc các lĩnh vực khác nhau, được sắp xếp theo các phương pháp mã hoá của Vũ Hồng Phương
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; )
DDC: 495.17 /Price: 115000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.