1180692. ĐỖ HUY LÂN Từ điển Hán - Việt thực hành/ Đỗ Huy Lân.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Từ điển Bách khoa, 2006.- 1112tr.; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 8000 câu từ điển Hán-Việt (bình quân mỗi từ 5 câu) nội dung xoay quanh chủ đề nhà trường và xã hội của hai nước Việt -Trung được thể hiện bằng chữ Hán phiên âm la tinh và tiếng Việt (Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) DDC: 495.17 /Price: 167000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1254282. RYU JI EUN Từ điển Hàn - Việt: New little Korean - Vietnamese dictionary/ Ryu Ji Eun, Nguyễn Thị Tố Tâm.- H.: Từ điển Bách khoa, 2004.- 1050tr.; 18cm. Tóm tắt: Giới thiệu 20000 mục từ Hàn- Việt thông dụng ở các lĩnh vực xã hội, văn hoá... (Tiếng Hàn Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Tố Tâm; ] DDC: 495.7 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1264760. TRƯƠNG VĂN GIỚI Từ điển Hán - Việt hiện đại/ Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục.- Tái bản, có sửa chữa và bổ sung.- H.: Khoa học xã hội, 2004.- 1146tr.; 14cm. Phụ lục: tr. 1119 Tóm tắt: Gồm 50000 đơn vị từ tiếng Hán gồm nhiều lĩnh vực cập nhật những từ ngữ mới đến năm 2000; chữ giản thể có đối chiếu với phồn thể. Bảng tra theo bộ và phiên âm và một số phụ lục (Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Khắc Kiều Lục; ] DDC: 495.17 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1294697. NGUYỄN TÔN NHÂN Từ điển Hán - Việt/ Nguyễn Tôn Nhân.- H.: Nxb. Từ điển bách khoa, 2003.- 1121tr.; 21cm. Tóm tắt: Cung cấp lượng chữ Hán tương đối đầy đủ, được sắp xếp mục từ theo "bộ thủ", có giải nghĩa các mục từ trong phạm vi cổ văn, cuối sách có bản "sách dẫn" xếp tất cả chữ Hán có trong từ điển theo mẫu tự ABC chữ quốc ngữ để bạn đọc dễ tra tìm (Ngôn ngữ; Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; Từ điển; ) /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1284627. JANG MI WON Từ điển Hàn - Việt cơ bản/ Jang Mi Won b.s ; Nguyễn Thiện Giáp hiệu đính.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.- 428tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu từ điển tiếng Hàn Quốc - Tiếng Việt bao gồm số từ và tập hợp từ cơ bản trong giao tiếp hàng ngày {Tiếng Hàn Quốc; Tiếng Việt; Từ đioển; } |Tiếng Hàn Quốc; Tiếng Việt; Từ đioển; | [Vai trò: Nguyễn Thiện Giáp; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1319646. PHAN VĂN CÁC Từ điển Hán - Việt hiện đại: Gồm 7 vạn mục từ/ B.s: Phan Văn Các (Ch.b), Hồ Hoàng Biên, Phó Thị Mai...- H.: Giáo dục, 2001.- 2576tr; 24cm. {Hán; Từ điển; Việt; } |Hán; Từ điển; Việt; | [Vai trò: Chu Quý; Hồ Hoàng Biên; Phó Thị Mai; Đỗ Thị Minh; ] /Price: 319000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1319866. TRƯƠNG VĂN GIỚI Từ điển Hán - Việt hiện đại/ B.s: Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục.- H.: Khoa học Xã hội, 2001.- 1005tr; 21cm. Tóm tắt: Gồm trên 80000 từ cập nhật mới nhất, chữ giản thể, có bảng tra theo bộ và theo phiên âm và các bảng phụ lục {Hán - Việt; Tiếng Trung; Tiếng Việt; Từ điển; } |Hán - Việt; Tiếng Trung; Tiếng Việt; Từ điển; | [Vai trò: Lê Khắc Kiều Lục; ] /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1215318. Từ điển Hán - Việt hiện đại= 现代汉越词典/ B.s.: Nguyễn Kim Thản (ch.b.), Nguyễn Hữu Cầu, Lý Chính....- Tái bản có bổ sung và sửa chữa.- H.: Thế giới, 2000.- 1692tr.; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 75000 mục từ tiếng Hán - Việt gồm nhiều lĩnh vực của đời sống xã hội, kèm theo bảng tra các địa danh, các nhân danh Trung Quốc và thế giới (Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lý Chính; Nguyễn Hữu Cầu; Nguyễn Kim Thản; Phan Ngọc Hạnh; Trịnh Trung Hiếu; ] DDC: 495.1395922 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1253729. NGUYỄN KIM THẢN Từ điển Hán - Việt hiện đại/ Nguyễn Kim Thản, Trịnh Trung Hiếu.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1998.- 912tr; 16cm. {Hán; Từ điển; Việt; } |Hán; Từ điển; Việt; | [Vai trò: Trịnh Trung Hiếu; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1328123. PHẠM DUY TRỌNG Từ điển Hàn - Việt/ Phạm Duy Trọng b.s..- H.: Thế giới, 1995.- 431tr; 14cm. {Hàn; Ngôn ngữ; Việt; } |Hàn; Ngôn ngữ; Việt; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |