Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 37 tài liệu với từ khoá Từ điển Hàn Việt

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1491717. TRẦN VĂN CHÁNH
    Tự điển Hán Việt: Hán ngữ cổ đại và hiện đại/ Trần Văn Chánh biên soạn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2000.- 1414tr.; 21cm..
{Ngôn ngữ; tiếng Trung Quốc; từ điển; } |Ngôn ngữ; tiếng Trung Quốc; từ điển; | [Vai trò: Trần Văn Chánh; ]
/Price: 140.000đ/800b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1576751. Từ điển Hán Việt hiện đại.- TP Hồ Chí Minh: Thế giới, 1994.- 1744tr; 24cm.
{Từ điển; Từ điển Hán Việt; } |Từ điển; Từ điển Hán Việt; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1628817. Tự điển Hán Việt hiện đaị/ Lê Văn Quán,Kim Hồng Giao,Trần Như Bồng,Phan Hạnh.- H.: Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1992.- 941tr; 19cm.
|Tự điển; Tự điển Hán Việt; | [Vai trò: Kim Hồng Giao; Lê Văn Quán; Phan Hạnh; Trần Như Bồng; ]
/Price: 60.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học830861. MINH TÂN
    Từ điển Hàn Việt= 한베 사전 : Khoảng 15000 mục từ thông dụng/ Minh Tân b.s. ; Hoài Anh h.đ..- H.: Dân trí, 2023.- 639 tr.; 18 cm.
    ISBN: 9786043569285
    Tóm tắt: Giới thiệu từ điển Hàn - Việt với nhiều mục từ thông dụng trong đời sống hằng ngày và trong môi trường xã hội nói chung. Giúp cho việc tra cứu các từ phổ thông, cần thiết một cách thuận tiện, nhanh chóng
(Tiếng Hàn Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hoài Anh; ]
DDC: 495.7395922 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học833470. MINH TÂN
    Từ điển Hàn Việt thông dụng= 일상 한국어 베트남어 사전 : Khoảng 16000 mục từ/ Minh Tân b.s. ; Hoài Anh h.đ..- H.: Dân trí, 2023.- 659 tr.; 18 cm.
    ISBN: 9786043569292
    Tóm tắt: Giới thiệu từ điển Hàn - Việt với nhiều mục từ thông dụng trong đời sống hằng ngày và trong môi trường xã hội nói chung. Giúp cho việc tra cứu các từ phổ thông, cần thiết một cách thuận tiện, nhanh chóng
(Tiếng Hàn Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hoài Anh; ]
DDC: 495.7395922 /Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học943134. ĐỖ VĂN NHÂN
    Từ điển Hán Việt hiện đại= 现代汉越词典/ Đỗ Văn Nhân (ch.b.), Hồ Ngọc Dung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 941tr.; 21cm.
    Phụ lục: tr. 891-941
    ISBN: 9786049611353
    Tóm tắt: Bao gồm các mục từ tiếng Hán - Việt bao quát nhiều lĩnh vực của đời sống xã hội, kèm theo bảng tra các địa danh, các nhân danh Trung Quốc và thế giới
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hồ Ngọc Dung; ]
DDC: 495.179597 /Price: 329000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1044531. TRƯƠNG VĂN GIỚI
    Từ điển Hán Việt - Việt Hán hiện đại. P.2: Từ điển Việt Hán hiện đại/ Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- H.: Lao động, 2014.- 778tr.; 19cm.
    Phụ lục: tr. 775-778
    Tóm tắt: Cung cấp một số từ ngữ cơ bản thường dùng trong các lĩnh vực của đời sống xã hội và những thuật ngữ chuyên ngành tin học, sinh học, y học, toán học...
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Khắc Kiều Lục; ]
DDC: 495.9223951 /Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1088155. TRẦN VĂN CHÁNH
    Tự điển Hán ViệtHán ngữ cổ đại và hiện đại = 古今汉越语字典/ Trần Văn Chánh b.s..- Tái bản lần thứ 3 có chỉnh sửa và bổ sung.- H.: Từ điển Bách khoa, 2011.- 1414tr.; 21cm.
    Phụ lục: tr. 1109-1210
    Tóm tắt: Giải nghĩa 12000 mục từ đơn cổ; nêu và giảng rõ hơn các hư tự, hư từ trong Văn ngôn và Bạch thoại đồng thời giải thích một số từ ghép hoặc thành ngữ chủ yếu, đặt liền theo từng nghĩa của những tự có liên quan
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; )
DDC: 495.17 /Price: 199000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1124614. TRƯƠNG VĂN GIỚI
    Từ điển Hán Việt - Việt Hán hiện đại: Trên 60000 đơn vị từ, chữ giản thể/ Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Phục.- Tái bản, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Khoa học xã hội, 2009.- 1210tr.; 15cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu hơn 60.000 đơn vị từ thuộc các lĩnh vực: tin học, kinh tế, tài chính, du lịch,... có kèm theo sau mục chữ dạng phồn thể được xếp theo âm đọc tiếng phổ thông và ghi bằng phiên âm tiếng La tinh
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Khắc Kiều Phục; ]
DDC: 495.17 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1168166. TRƯƠNG VĂN GIỚI
    Từ điển Hán Việt - Việt Hán hiện đại/ Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Phục.- In lần thứ 1.- T.p. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 1449tr.; 21cm.
    Phần1, phần 2 đóng chung 1 quyển
    Tóm tắt: Gồm 50.000 đơn vị từ thuộc các lĩnh vực: Tin học, kinh tế, tài chính, khoa học kĩ thuật... cung cấp khá đầy đủ lượng từ vựng và sắp sếp theo âm đọc tiếng phổ thông và phiên âm La Tinh
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Khắc Kiều Phục; ]
DDC: 495.17 /Price: 140000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1187948. TRƯƠNG VĂN GIỚI
    Từ điển Hán Việt hiện đại/ Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục.- Tái bản, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Khoa học xã hội, 2006.- 1213tr.; 15cm.
    Phụ lục: tr. 1200
    Tóm tắt: Gồm hơn 50.000 từ thuộc nhiều lĩnh vực tin học, kinh tế, tài chính, khoa học kĩ thuật... có kèm theo sau mục chữ dạng phồn thể được xếp theo âm đọc tiếng phổ thông và ghi bằng phiên âm la tinh
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Khắc Kiều Lục; ]
DDC: 495.17 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1193585. TRẦN THỊ THANH LIÊM
    Từ điển Hán Việt mới nhất: Âm Hán Việt - chữ Hán - phiên âm Bắc Kinh - nghĩa tiếng Việt - dẫn giải/ Trần Thị Thanh Liêm.- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2006.- 938tr.; 19cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Ngoại ngữ Hà Nội
    Thư mục: tr. 938
    Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 90000 từ và mỗi mục từ gồm: âm Hán Việt, chữ Hán, phiên âm Bắc Kinh, từ ngữ Việt tương đương,..
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; )
DDC: 495.17 /Price: 118000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1293666. ĐÀO DUY ANH
    Từ điển Hán Việt: Giản yếu. 5000 đơn tự. 40000 từ ngữ/ Đào Duy Anh b.s ; Hãn Mạn Tử h.đ.- H.: Văn hoá Thông tin, 2003.- 551tr.; 24cm.
(Từ điển; Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hãn Mạn Tử; Đào Duy Anh; ]
/Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1302802. NGUYỄN TÔN NHAN
    Từ điển Hán Việt văn ngôn dẫn chứng= 文言引证漢越辞典/ Nguyễn Tôn Nhan.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 2045tr.: bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 11-12
    Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược ba bộ tự điển cổ Trung Quốc, phương pháp tìm chữ, bảng các bộ thủ chữ Hán theo thứ tự số nét, bảng tra bộ thủ chữ Hán, bảng tra theo âm đọc Hán Việt, bảng tra chữ theo số nét, bảng phân biệt các chữ Hán giống nhau
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; )
DDC: 495.1395922 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1252767. NGUYỄN XUÂN HOÀI
    Tự điển Hán Việt hành thảo/ B.s: Nguyễn Xuân Hoài, Phạm Thị Huệ.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 1998.- 628tr; 26cm.
    Tóm tắt: Gồm 15000 chữ được thảo trên cơ sở gần 4000 chữ Hán chân giúp việc tra cứu chữ Hành Thảo khi tiếp xúc khai thác di sản văn hoá Hán Nôm và thưởng thức thư pháp của các bậc danh gia
{Từ điển; chữ Hành Thảo; chữ Hán; sách tra cứu; thư pháp; tiếng Trung Quốc; tiếng Việt; } |Từ điển; chữ Hành Thảo; chữ Hán; sách tra cứu; thư pháp; tiếng Trung Quốc; tiếng Việt; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1273097. TRƯƠNG VĂN GIỚI
    Từ điển Hán Việt/ B.s: Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục.- H.: Khoa học xã hội, 1997.- 1098tr; 14cm.
{Ngôn ngữ; tiếng Trung Quốc; từ điển; } |Ngôn ngữ; tiếng Trung Quốc; từ điển; | [Vai trò: Lê Khắc Kiều Lục; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1289310. LẠC THIỆN
    Tự điển Hán Việt thông dụng/ Lạc Thiện.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1996.- 377tr; 20cm.
{Từ điển; tiếng Trung Quốc; tiếng Việt; } |Từ điển; tiếng Trung Quốc; tiếng Việt; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.