942337. NGUYỄN VĂN KHANG Từ điển chính tả tiếng Việt/ Nguyễn Văn Khang.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 807tr.; 18cm. ISBN: 9786049616976 Tóm tắt: Gồm các mục từ chính tả tiếng Việt được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái từ A - Z, kèm các lưu ý hữu ích về những trường hợp chính tả dễ gây nhầm lẫn (Tiếng Việt; ) DDC: 495.9223 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1302607. DƯƠNG KỲ ĐỨC Từ điển chính tả học sinh: Dùng cho học sinh phổ thông các cấp/ B.s: Dương Kỳ Đức (Ch.b), Vũ Quang Hào.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002.- 170tr; 19cm. Thư mục: tr. 169-170 Tóm tắt: Giới thiệu từ điển chính tả học sinh dùng cho các trường phổ thông, nội dung được minh hoạ bằng các tổ hợp tiếng và hướng dẫn cách sử dụng từ điển {Ngôn ngữ; Từ điển chính tả; từ vựng; } |Ngôn ngữ; Từ điển chính tả; từ vựng; | [Vai trò: Vũ Quang Hào; ] DDC: 495.92223 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
972479. LÊ KÍNH THẮNG Từ điển chính tả tiếng Việt/ Lê Kính Thắng.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- 331tr.; 18cm. Thư mục: tr. 331 ISBN: 9786049580826 Tóm tắt: Gồm các mục từ chính tả tiếng Việt được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái từ A - Y kèm các lưu ý hữu ích về những trường hợp chính tả dễ gây nhầm lẫn (Tiếng Việt; ) DDC: 495.9223 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1275712. NGUYỄN NHƯ Ý Từ điển chính tả tiếng Việt/ B.s: Nguyễn Như ý, Đỗ Việt Hùng.- H.: Giáo dục, 1997.- 555tr; 21cm. Thư mục cuối sách {tiếng việt; từ điển chính tả; } |tiếng việt; từ điển chính tả; | [Vai trò: Đỗ Việt Hùng; ] DDC: 495.9223 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1555696. NGUYỄN NHƯ Ý Từ điển chính tả tiếng Việt/ Nguyễn Như Ý, Đỗ Việt Hùng.- H.: Thanh niên, 2006.- 555tr; 19cm. Tóm tắt: Trình bày cách phân biệt âm tiết trong tiếng Việt {Chính tả; Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ điển; } |Chính tả; Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ điển; | [Vai trò: Đỗ Việt Hùng; ] DDC: 495.9223 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1251811. NGUYỄN TRỌNG BÁU Từ điển chính tả tiếng Việt thông dụng/ Nguyễn Trọng Báu.- H.: Khoa học xã hội, 2004.- 611tr.; 21cm. Thư mục: tr. 609-610 Tóm tắt: Giới thiệu từ điển chính tả tiếng Việt từ A - Y không có cặp phụ âm đầu đối lập về chính tả, có các cặp phụ âm đầu và các cặp vần dễ nhầm lẫn trong cách viết. Một số những chỉ dẫn thêm về chính tả trong đánh dấu thanh điệu (Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) DDC: 495.9223 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1504703. NGUYỄN KIM THẢN Từ điển chính tả thông dụng/ Nguyễn Kim Thản.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1984.- 344tr.; 20cm.. {Từ điển chính tả; Việt Nam; ngôn ngữ; } |Từ điển chính tả; Việt Nam; ngôn ngữ; | [Vai trò: Nguyễn Kim Thản; ] DDC: 495.9223 /Price: 38đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1534275. NHƯ Ý Từ điển chính tả tiếng Việt: những từ dễ viết sai/ Như Ý, Thanh Kim, Việt Hùng.- H.: Giáo dục, 1995.- 453tr; 21cm. {Ngôn ngữ; Từ điển chính tả; } |Ngôn ngữ; Từ điển chính tả; | DDC: 495.9223 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1436684. Từ điển chính tả: Dành cho học sinh/ Bích Hằng biên soạn.- H.: Dân trí, 2019.- 495 tr.; 18 cm. ISBN: 9786048875091 Tóm tắt: Gồm các mục từ chính tả phổ biến trong tiếng Việt được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái từ A - Y giúp viết đúng chính tả tiếng Việt (Tiếng Việt; Từ điển chính tả; ) [Vai trò: Bích Hằng; ] DDC: 495.9223 /Price: 79000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1518941. NGUYỄN LÂN Từ điển chính tả phổ thông/ Nguyễn Lân chủ biên.- H.: Văn hóa thông tin, 2010.- 238tr.; 21cm.- (Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt) Tóm tắt: Sách gồm những từ phổ thông của tiếng Việt tiêu chuẩn hiện đại, mà chính tả ít nhiều có thể khó khăn đối với người các địa phương lớn khác nhau trong cả nước. .. {chính tả; từ điển; } |chính tả; từ điển; | DDC: 495.9223 /Price: 42000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1294446. NGUYỄN VĂN KHANG Từ điển chính tả Tiếng Việt phổ thông/ Nguyễn Văn Khang.- H.: Khoa học xã hội, 2003.- 659tr.; 21cm. Tóm tắt: Từ điển sắp xếp theo vần chữ cái tiếng Việt, trong mỗi mục từ có đưa ra cách viết chính tả cho các đơn vị đơn tiết và các ký hiệu mang tính chỉ dẫn để người sử dụng lưu ý, chỉ dẫn để tìm và để đối chiếu nếu cần thiết (Từ điển chính tả; Tiếng Việt; Từ điển phổ thông; ) DDC: 495.9223 /Price: 72000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1206092. NGUYỄN TRỌNG BÁU Từ điển chính tả tiếng Việt/ Nguyễn Trọng Báu.- In lần thứ 2.- H.: Văn hoá Thông tin, 2000.- 622tr; 21cm. Thư mục cuối sách {Chính tả; Tiếng Việt; Từ điển; } |Chính tả; Tiếng Việt; Từ điển; | DDC: 495.9223 /Price: 65.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1328303. NGUYỄN NHƯ Y Từ điển chính tả tên người nước ngoài/ Nguyễn Như Y ch.b..- H.: Khoa học xã hội, 1995.- 719tr; 20cm. Đầu trang tên sách ghi: Viện ngôn ngữ học {chính tả; ngôn ngữ; tiếng việt; tên người nước ngoài; } |chính tả; ngôn ngữ; tiếng việt; tên người nước ngoài; | [Vai trò: Bùi Minh Yến; Mai Xuân Huy; Nguyễn Thanh Bình; Nguyễn Văn Tài; Vũ Thanh Hương; ] DDC: 423 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1328911. NGUYỄN KIM THẢN Từ điển chính tả thông dụng/ Nguyễn Kim Thản.- H.: Khoa học xã hội, 1995.- 242tr; 19cm. {chính tả; ngôn ngữ; tiếng việt; } |chính tả; ngôn ngữ; tiếng việt; | DDC: 495.922152 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1502715. HOÀNG PHÊ Từ điển chính tả tiếng Việt/ Hoàng Phê chủ biên, Lê Anh Hiền, Đào Thản.- H.: Giáo dục, 1985.- 367tr.; 19cm. Tóm tắt: Từ điển chính tả tiếng Việt được sắp xếp theo vần chữ cái tiếng Việt từ A - Y: Nghiên cứu chuẩn hóa từ điển chính tả tiếng Việt để áp dụng cho sách giáo khoa, báo và các văn bản của ngành giáo dục. Thực hiện việc viết liền các âm tiết với những từ phiên âm đa tiết. Hướng dẫn viết đúng chính tả tiếng Việt. {Từ điển; chính tả; tiếng Việt; } |Từ điển; chính tả; tiếng Việt; | [Vai trò: Hoàng Phê; Lê Anh Hiền; Đào Thản; ] /Price: 28đ10 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
888679. Từ điển chính tả Tiếng Việt: Cung cấp cách viết hiện hành của từng từ ngữ/ B.s.: Lê Thị Kim Đính, Nguyễn Thị Thanh An, Nguyễn Thị Ngọc Phương....- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2020.- 798tr.; 15cm. ĐTTS ghi: Văn Lang Culture JSC Thư mục: tr. 7-8 ISBN: 9786047445806 Tóm tắt: Gồm các mục từ chính tả phổ biến trong tiếng Việt được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái từ A - Y giúp viết đúng chính tả tiếng Việt (Tiếng Việt; Từ điển chính tả; ) [Vai trò: Lê Thị Kim Đính; Nguyễn Thị Diễm Ly; Nguyễn Thị Ngọc Phương; Nguyễn Thị Thanh An; Phan Thị Hạ; ] DDC: 495.9223 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1058289. NGUYỄN NHƯ Ý Từ điển chính tả học sinh/ Nguyễn Như Ý.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2013.- 814tr.; 21cm. Tóm tắt: Gồm những tục ngữ thông dụng thường gặp trong sách giáo khoa phổ thông và những từ khó đánh vần, khó phát âm đúng hoặc dễ phát âm lẫn với từ khác, các mục từ được xắp xếp theo trật tự ABC (Chính tả; Học sinh; Tiếng Việt; ) DDC: 495.9223 /Price: 145000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1143400. HỒNG ĐỨC Từ điển chính tả học sinh: Dùng trong nhà trường/ Hồng Đức b.s..- H.: Đại học Sư phạm, 2008.- 192tr.; 21cm. Tóm tắt: Giải thích các từ Tiếng Việt thường dùng cho học sinh phổ thông (Tiếng Việt; Từ điển chính tả; ) DDC: 495.9223 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1604841. NGUYỄN, TRỌNG BÁU Từ điển chính tả tiếng Việt/ Nguyễn Trọng Báu.- In lần thứ 8.- Hà Nội: Khoa học xã hội, 2016.- 630tr.: hỉnh ảnh; 18 cm.. ISBN: 9786049445439 |Tiếng Việt; Từ điển chính tả; | DDC: 495.9223 /Price: 88000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1734805. VŨ, XUÂN LƯƠNG Từ điển chính tả dành cho học sinh/ Vũ Xuân Lương, Hoàng Thị Tuyền Linh.- Đà Nẵng: Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008.- 387 tr.; 15 cm. Tóm tắt: Sách được biên soạn dựa vào quyển Từ điển chính tả của Hoàng Phê, là quyển từ điển chính tả tương đối đầy đủ nhất cho đến nay, chỉ chọn giữ nội dung thiết yều và được trình bày giản dị nhằm giúp cho học sinh các trường trung học và tiểu học trong tra cứu và viết đúng chính tả. (Vietnamese language; Vietnamese language; Ngôn ngữ Việt; ) |Từ điển chính tả; Dictionaries; Orthography and spelling; | [Vai trò: Hoàng, Thị Tuyền Linh; ] DDC: 495.9223 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |