Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 74 tài liệu với từ khoá Từ điển chính tả

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693927. NGUYỄN, VĂN XÔ
    Từ điển chính tả tiếng việt/ Nguyễn Văn Xô.- Hà Nội: Thanh niên, 2004.- 456 tr.; 19 cm.
(Vietnamese language; ) |Chính tả tiếng Việt; Orthography and spelling; |
DDC: 495.9223 /Price: 15000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1512013. NGUYỄN TRỌNG BÁU
    Từ điển chính tả tiếng Việt/ Nguyễn Trọng Báu.- In lần thứ tư có sửa chữa, bổ sung.- H.: Văn hóa thông tin, 2005.- 618tr; 21cm.
    Tóm tắt: Đây là một cuốn từ điển đầy đủ và có giá trị sử dụng tốt trong các công việc liên quan tới viết đúng chính tả tiếng Việt. Cách dùng từ ghép từ và thích nghĩa các từ trong câu theo đúng chính tả, ngữ pháp tiếng Việt
{Từ điển; chính tả; tiếng Việt; } |Từ điển; chính tả; tiếng Việt; |
/Price: 80000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1288538. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển chính tả học sinh/ Nguyễn Như Ý.- H.: Giáo dục, 2003.- 443tr; 24cm.
    Thư mục: tr. 441-443
    Tóm tắt: Gồm những từ ngữ thông dụng thường gặp trong sách giáo khoa phổ thông và những từ khó đánh vần, khó phát âm đúng hoặc dễ phát âm lẫn với từ khác, các mục từ được sắp xếp theo trật tự A, B, C
{Chính tả; Học sinh; Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ điển; } |Chính tả; Học sinh; Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ điển; |
DDC: 495.9223 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1357548. HOÀNG PHÊ
    Từ điển chính tả tiếng Việt/ Hoàng Phê (Chủ biên), Lê Anh Hiền, Đào Thản.- In lần thứ 2 - có sửa chữa, bổ sung.- H.: Giáo dục, 1988.- 368tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những hình thức viết đúng chính tả: hình thức chính tả phổ biến của tiếng Việt văn hoá ngày nay; hình thức chính tả hạn chế: Hình thức chính tả cũ, ít dùng, những phổ biến thể chính tả có tính chất phương ngữ
{Từ điển; chính tả; tiếng việt; } |Từ điển; chính tả; tiếng việt; | [Vai trò: Lê Anh Hiền; Đào Thản; ]
DDC: 495.92203 /Price: 400d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1091680. VŨ XUÂN LƯƠNG
    Từ điển chính tả: Dành cho học sinh/ Vũ Xuân Lương, Hoàng Thị Tuyền Linh.- In lần thứ 4.- H.: Từ điển Bách khoa, 2011.- 387tr.; 15cm.
    ISBN: 9786049001772
    Tóm tắt: Giới thiệu các mục từ tiếng Việt thường dùng, mỗi mục từ có cấu trúc gồm các từ đơn tiết, từ đa tiết, tổ hợp từ cố định và ví dụ minh hoạ chú thích lưu ý người dùng những trường hợp cần lưu ý
(Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hoàng Thị Tuyền Linh; ]
DDC: 495.9223 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1115798. BÙI VIỆT PHƯƠNG
    Từ điển chính tả tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Bùi Việt Phương, Đỗ Anh Vũ, Ánh Ngọc.- H.: Từ điển Bách khoa, 2010.- 559tr.; 18cm.
    Thư mục: tr. 557
    Tóm tắt: Gồm những từ thông dụng dùng trong đời sống hàng ngày, trong sách vở, đặc biệt là những từ khó đánh vần, khó phát âm và một số yếu tố ngôn ngữ khác...
(Tiếng Việt; ) [Vai trò: Ánh Ngọc; Đỗ Anh Vũ; ]
DDC: 495.9223 /Price: 61000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1128971. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển chính tả học sinh/ Nguyễn Như Ý.- H.: Giáo dục, 2009.- 815tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Gồm những tục ngữ thông dụng thường gặp trong sách giáo khoa phổ thông và những từ khó đánh vần, khó phát âm đúng hoặc dễ phát âm lẫn với từ khác, các mục từ được xắp xếp theo trật tự ABC
(Chính tả; Học sinh; Ngôn ngữ; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9223 /Price: 145000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1132362. Từ điển chính tả tiếng Việt dành cho học sinh/ B.s.: Nguyễn Quốc Khánh (ch.b.), Nguyễn Đình Phúc, Nguyễn Minh Châu...- H.: Từ điển Bách khoa, 2009.- 695tr.; 18cm.
    Tóm tắt: Gồm những từ thông dụng dùng trong sách giáo khoa phổ thông, trong đời sống hàng ngày, những từ khó đánh vần, khó phát âm, được viết đúng chính tả và sắp xếp theo vần chữ cái a, b, c
(Chính tả; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Bùi Hồng Quế; Bùi Thanh Bình; Nguyễn Minh Châu; Nguyễn Quốc Khánh; Nguyễn Đình Phúc; ]
DDC: 495.9223 /Price: 56000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1326531. HOÀNG PHÊ
    Từ điển chính tả/ Hoàng Phê.- Hà Nội: Trung tâm từ điển học, 1995.- 507tr; 21cm.
{Tiếng Việt; từ điển chính tả; } |Tiếng Việt; từ điển chính tả; |
/Price: 54000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1328718. HOÀNG TUYỂN LINH
    Từ điển chính tả mini/ Hoàng Tuyển Linh, Vũ Xuân Lương ; Hoàng Phê hiệu đính.- H.: Trung tâm từ điển, 1995.- 382tr; 15cm.
{chính tả; ngôn ngữ; tiếng việt; } |chính tả; ngôn ngữ; tiếng việt; | [Vai trò: Vũ Xuân Lương; ]
/Price: 14000d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714019. NGUYỄN, VĂN XÔ
    Từ điển chính tả tiếng Việt/ Nguyễn Văn Xô.- Thành phố Hồ Chí Minh: Thanh Niên, 2004.- 456 tr.; 15 cm.
(Vietnamese language; ) |Chính tả tiếng Việt; Orthography and spelling; |
DDC: 495.9223 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713671. NGUYỄN, VĂN KHANG
    Từ điển chính tả Tiếng Việt/ Nguyễn văn Khang.- Hà Nội: Khoa học Xã hội, 2003.- 659 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Từ điển sắp xếp theo vần chữ cái tiếng Việt, trong mỗi mục từ có đưa ra cách viết chính tả cho các đơn vị đơn tiết và các ký hiệu mang tính chỉ dẫn để người sử dụng lưu ý, chỉ dẫn để tìm và để đối chiếu nếu cần thiết
(Vietnamese language; ) |Chính tả tiếng Việt; Từ điển; Orthography and spelling; |
DDC: 495.9223 /Price: 72000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1523080. VŨ XUÂN LƯƠNG
    Từ điển chính tả: Dành cho học sinh/ Vũ Xuân Lương, Hoàng Thị Tuyền Linh.- In lần thứ sáu.- H.: Trung tâm từ điển, 2015.- 405tr.; 15cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các mục từ tiếng Việt thường dùng, mỗi mục từ có cấu trúc gồm các từ đơn tiết, từ đa tiết, tổ hợp từ cố định và ví dụ minh hoạ chú thích lưu ý người dùng những trường hợp cần lưu ý
{Tiếng Việt; Từ điển chính tả; } |Tiếng Việt; Từ điển chính tả; |
DDC: 495.9223 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1672951. NGUYỄN THẾ TRUYỀN
    Từ điển chính tả tiếng Việt kiểu mới/ Nguyễn Thế Truyền.- H.: Thanh niên, 2013.- 983tr.; 18cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu bảng từ phong phú, hình ảnh minh họa sinh động, có chú giải thuận tiện cho sử dụng và nhiều phụ lục hữu ích
|Chính tả; Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ điển; |
/Price: 115000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668758. HOÀNG PHÊ
    Từ điển chính tả: Công trình được giải thưởng nhà nước về khoa học và công nghệ năm 2005/ Hoàng Phê.- In lần thứ 4.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2011.- 508tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Tập hợp từ điển chính tả tiếng Việt nhằm đáp ứng nhu cầu tìm hiểu, nghiên cứu, giảng dạy và học tập chính tả tiếng Việt; có phần nhận xét
|Chính tả tiếng Việt; Tiếng Việt; Từ điển; |
/Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1775791. HOÀNG PHÊ
    Từ điển chính tả/ Hoàng Phê.- In lần thứ 4.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2011.- XIII, 508 tr.; 21 cm.
    Công trình được giải thưởng Nhà nước về khoa học và công nghệ năm 2005
    ISBN: 126498
    Tóm tắt: Thu thập và giới thiệu những thuật ngữ khoa học - kỹ thuật với dạng viết phiên âm có vấn đề chính tả, có dạng gốc tiếng Anh, tiếng Pháp
(Tiếng Việt; ) |Từ điển; Chính tả; |
DDC: 495.9223 /Price: 105000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1777805. Từ điển chính tả phổ thông/ Từ Lâm...[và những người khác] biên soạn.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2011.- 255 tr.; 19 cm.
    ISBN: 136115
    Tóm tắt: Bao gồm những từ phổ thông của tiếng Việt tiêu chuẩn hiện đại giúp viết đúng chính tả
(Tiếng Việt; ) |Từ điển; Chính tả; | [Vai trò: Long Điền; Từ Lâm; Nguyễn, Lân; Nguyễn, Đức Bảo; ]
DDC: 495.92281 /Price: 41000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1768009. BÙI, VIỆT PHƯƠNG
    Từ điển chính tả Tiếng Việt/ Bùi Việt Phương, Đỗ Anh Vũ, Ánh Ngọc.- Hà Nội: Từ điển Bách khoa, 2010.- 559 tr.; 18cm.
    Tóm tắt: Cung cấp nhiều mục từ, ý nghĩa tương đương một cách khoa học và giải thích rõ ràng giúp việc tra cứu và sử dụng Tiếng Việt dễ dàng
(Ngôn ngữ; ) |Từ điển; Tiếng Việt; | [Vai trò: Ánh Ngọc; Đỗ, Anh Vũ; ]
DDC: 495.9223 /Price: 61000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1460730. NGUYỄN TRỌNG BÁU
    Từ điển chính tả tiếng Việt dành cho học sinh/ Nguyễn Trọng Báu.- H.: Văn hoá Thông tin, 2010.- 253tr; 21cm.
    Tóm tắt: Nhiều từ thông dụng dùng trong sách giáo khoa phổ thông, trong đời sống hàng ngày, những từ khó đánh vần, khó phát âm, được viết đúng chính tả và sắp xếp theo vần chữ cái a, b, c
(Chính tả; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9223 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1774388. NGUYỄN, THẾ LONG
    Từ điển chính tả tiếng Việt so sánh/ Nguyễn Thế Long, Trịnh Mạnh.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2010.- 259 tr.; 21 cm.
    Thư mục tham khảo: tr. 258
    Tóm tắt: Phân biệt các chữ có phụ âm đầu CH - TR; Phân biệt các chữ có phụ âm đầu D - GI - R; Phân biệt các chữ có phụ âm đầu L - N; Phân biệt các chữ có phụ âm đầu S - X; Phân biệt các chữ có thanh hỏi và ngã...
(Tiếng Việt; ) |Từ điển; Ngôn ngữ; Chính tả; | [Vai trò: Trịnh, Mạnh; ]
DDC: 495.9223 /Price: 44000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.