Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 29 tài liệu với từ khoá Từ điển giáo khoa

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1176532. Từ điển giáo khoa vật lý/ B.s.: Dương Trọng Bái, Vũ Thanh Khiết (ch.b.), Nguyễn Xuân Chánh...- H.: Giáo dục, 2007.- 959tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 958
    Tóm tắt: Định nghĩa và giải thích khoảng 5000 thuật ngữ thuộc các bộ môn cơ học, vật lý phân tử và nhiệt học, điện tử học, quang học, vật lí nguyên tử và hạt nhân, vật lí thiên văn,... và một số thuật ngữ khác về công nghệ có liên quan, được dùng phổ biến hiện nay
(Vật lí; ) [Vai trò: Dương Trọng Bái; Nguyễn Thế Khôi; Nguyễn Xuân Chánh; Vũ Thanh Khiết; Đàm Trung Đồn; ]
DDC: 530.03 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1292842. 4000 từ thông dụng nhất của tiếng Nga: Từ điển giáo khoa Nga - Việt.- Tái bản.- H.: Văn hoá Thông tin, 2003.- 447tr; 22cm.
    Tóm tắt: Gồm 4000 từ tiếng Nga thông dụng cùng cách sử dụng của từ, giải thích ý nghĩa và đặc trưng ngữ pháp của các từ loại
{Tiếng Nga; Từ vựng; Từ điển; } |Tiếng Nga; Từ vựng; Từ điển; |
/Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1291670. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển giáo khoa tiếng Việt: Tiểu học/ B.s: Nguyễn Như Ý (ch.b), Đào Thản, Nguyễn Đức Tồn.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2003.- 378tr, 12 tờ phụ bản; 21cm.
    Tóm tắt: Giải nghĩa những từ ngữ khó trong các sách giáo khoa từ lớp 1 đến lớp 8 thuộc các môn tiếng Việt, văn, lịch sử, địa lí
{Tiếng Việt; Tiểu học; Từ điển giải nghĩa; } |Tiếng Việt; Tiểu học; Từ điển giải nghĩa; | [Vai trò: Nguyễn Đức Tồn; Đào Thản; ]
/Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1305122. BÙI HIỂN
    Từ điển giáo khoa Nga-Việt/ B.s: Bùi Hiển (ch.b), Nguyễn Thị Tuyết Lê, Nguyễn Hoàng Oanh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2002.- 1795tr; 24cm.
    Tóm tắt: Gồm khoảng 30000 đơn vị từ vựng tiếng Nga phổ thông cơ bản, thường dùng nhất trong đời sống xã hội
{Tiếng Nga; Từ vựng; Từ điển; } |Tiếng Nga; Từ vựng; Từ điển; | [Vai trò: Nguyễn Hoàng Oanh; Nguyễn Thị Tuyết Lê; ]
/Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1307922. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển giáo khoa tiếng Việt: Tiểu học/ B.s: Nguyễn Như ý (ch.b), Đào Thản, Nguyễn Đức Tồn...- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2002.- 378tr., 24tr. tranh vẽ; 21cm.
    Tóm tắt: Giải nghĩa những từ ngữ trong sách giáo khoa thuộc các lĩnh vực văn học, địa lý, tiếng Việt, lịch sử v.v. từ lớp 1 đến lớp 8
{Tiếng Việt; Tiểu học; Từ điển giải nghĩa; } |Tiếng Việt; Tiểu học; Từ điển giải nghĩa; | [Vai trò: Nguyễn Đức Tồn; Đào Thản; ]
/Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1315369. BÙI HIỀN
    Từ điển giáo khoa Nga - Việt/ B.s: Bùi Hiền (ch.b), Nguyễn Thị Tuyết Lê, Nguyễn Hoàng Oanh.- H.: Giáo dục, 2001.- 1795tr; 24cm.
    Tóm tắt: Gồm khoảng 30000 đơn vị từ vựng tiếng Nga phổ thông, cơ bản thường dùng nhất trong đời sống xã hội
{Tiếng Nga; Từ điển; } |Tiếng Nga; Từ điển; | [Vai trò: Nguyễn Hoàng Oanh; Nguyễn Thị Tuyết Lê; ]
/Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1315660. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển giáo khoa tiếng Việt: Tiểu học/ Nguyễn Như ý (ch.b),ÿĐào Thản, Nguyễn Đức Tồn.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2001.- 378,24tr : tranh vẽ; 21cm.
    Tóm tắt: Thu thập và giải nghĩa các từ ngữ khó trong các sách giáo khoa từ lớp 1 đến lớp 8 thuộc các môn tiếng Việt, văn, lịch sử, địa lí đang dùng trong nhà trường hiện nay
{Tiếng Việt; Tiểu học; Từ điển giải nghĩa; } |Tiếng Việt; Tiểu học; Từ điển giải nghĩa; | [Vai trò: Nguyễn Đức Tồn; Đào Thản; ]
/Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1226179. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển giáo khoa tiếng Việt: Tiểu học/ Bs: Nguyễn Như ý ch.b ; Đào Thản, Nguyễn Đức Tồn.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 1999.- 378tr : tranh vẽ; 21cm.
    Tóm tắt: Thu thập và giải nghĩa các từ khó trong các sách giáo khoa từ lớp 1 đến lớp 8 thuộc các môn Tiếng Việt, Văn, Lịch sử, Địa lí trong nhà trường hiện nay
{Tiếng Việt; Trường học; Từ điển giải nghĩa; } |Tiếng Việt; Trường học; Từ điển giải nghĩa; | [Vai trò: Nguyễn Đức Tồn; Đào Thản; ]
/Price: 36.000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1257224. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển giáo khoa tiếng Việt: Tiểu học/ B.s: Nguyễn Như ý (ch.b), Đào Thản, Nguyễn Đức Tồn.- Tái bản lần 2.- H.: Giáo dục, 1998.- 378tr : tranh vẽ; 21cm.
{Tiếng Việt; tiểu học; từ điển giải nghĩa; } |Tiếng Việt; tiểu học; từ điển giải nghĩa; | [Vai trò: Nguyễn Đức Tồn; Đào Thản; ]
/Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.