Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 91 tài liệu với từ khoá Từ điển kỹ thuật

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1710438. NGUYỄN VĂN BÌNH
    Từ điển kỹ thuật xây dựng Việt Anh : Vietnamese English dictionary of civil engineering: English - Vietnamese dictionary of civil engineering/ Nguyễn Văn Bình.- 1st.- Tp. HCM: ĐH Kỹ thuật, 1994; 967tr..
(civil engineering - terminology; english language - dictionaries; vietnamese language - dictionaries; ) |Thuật ngữ kĩ thuật; Từ điển Anh - Việt; |
DDC: 624.03 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706368. PHAN, VĂN ĐÁO
    Từ điển kỹ thuật cơ khí Anh - Việt kỹ thuật cơ khí (Phiên âm - Minh hoạ - Giải thích): Mechanical engineering dictionary English - Vietnamese (with pronunciation - Illustration - Explanation)/ Phan Văn Đáo.- Đồng Tháp: Tổng hợp Đồng Tháp, 1993.- 590 tr.; 20 cm.
(Mechanical engineering; ) |Từ điển kỹ thuật cơ khí Anh - Việt; Dictionaries; |
DDC: 603 /Price: 69000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609775. Từ điển kỹ thuật thủy lợi Anh - Việt.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1985.- 386 tr.; 21 cm..
(Kỷ thuật thủy lợi; ) |Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; |
DDC: 627.03 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703775. ARTOBOLEVSHIY, I. I.
    Từ điển kỹ thuật bách khoa: A - L/ Chủ biên: I. I. Artobolevshiy.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 1983.- 783 tr.; 20.5 cm.
    Tóm tắt: Sách là quyển từ điển bách khoa giới thiệu về từ và nghĩa chuyên ngành kỹ thuật.
(Technology; ) |Từ điển kỹ thuật; Dictionaries; |
DDC: 620.003 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692173. PHẠM VĂN BẢY
    Từ điển kỹ thuật vô tuyến điện tử Anh - Việt/ Phạm Văn Bảy.- Hà Nội: KHKT, 1976; 369tr..
(electronics - dictionaries; technology - dictionaries; ) |Thuật ngữ điện và điện tử; Từ điển khoa học kỹ thuật; |
DDC: 621.3803 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1754137. LÂM, MINH TRIẾT
    Từ điển kỹ thuật môi trường Anh - Việt: 13.250 mục từ/ Lâm Minh Triết chủ biên.- TP. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2014.- 469 tr.; 24 cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh. Viện môi Trường và Tài nguyên
    Thư mục tham khảo: tr. 470
    ISBN: 9786047320684
    Tóm tắt: Bao gồm 13.250 mục từ về chủ đề môi trường được sắp xếp theo vần chữ cái từ A - Z
(Môi trương; ) |Từ điển; |
DDC: 628.03 /Price: 188000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1754146. NGUYỄN, ĐẠO LUẬT
    Từ điển kỹ thuật thi công xây dựng Việt - Anh: Khoảng 13.000 thuật ngữ/ Nguyễn Đạo Luật.- Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 2014.- 499 tr.: bảng; 21 cm.
    Có phụ lục
    ISBN: 9786046701439
    Tóm tắt: Cung cấp cho bạn đọc hệ thống thuật ngữ chuyên ngành xây dựng được sắp xếp theo vần chữ cái
(Xây dựng; ) |Từ điển; Công trình; Thi công; |
DDC: 624.03 /Price: 113000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1772444. PHẠM, VĂN KHÔI
    Từ điển kỹ thuật công nghệ/ Phạm Văn Khôi chủ biên...[và những người khác].- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2009.- 739 tr.: minh họa; 21 cm.
    Có phụ lục
    Thư mục tham khảo: tr. 738-739
    Tóm tắt: Giới thiệu từ điển tiếng Việt dùng cho học sinh - sinh viên tra cứu kiến thức về nhiều lĩnh vực kĩ thuật - công nghệ khác nhau được trình bày theo vần chữ cái
(Công nghệ; ) |Từ điển; Tiếng Việt; Kĩ thuật; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Bính; Đoàn, Nhân Lộ; Đào, Hồng Bách; ]
DDC: 603 /Price: 148000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1761680. CUNG KIM TIẾN
    Từ điển kỹ thuật: Anh Việt và Việt Anh/ Cung Kim Tiến.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2005.- 1382tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Cuốn từ điển gồm khoảng 30000 thuật ngữ phần Anh - Việt và 20000 thuật ngữ phần Việt - Anh thuộc các lĩnh vực kỹ thuật cơ khí, điện tử, tự động hóa, xây dựng, thi công công trình nhà ở, công trình biển, thủy lợi, đê đập, cơ khí, máy, công trình giao thông, vận tải, thủy lợi, xây dựng dân dụng, xây dựng công nghiệp, cầu cống...
(Kỹ thuật; ) |Kỹ thuật; Tử điển; Từ điển; |
DDC: 603 /Price: 152000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1512751. Từ điển kỹ thuật tổng hợp và công nghệ cao Anh - Việt: khoảng 120.000 thuật ngữ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2005.- 1421tr; 24cm.
    Tóm tắt: Gồm 120000 thuật ngữ sử dụng trong các chuyên ngành kỹ thuật, công nghệ và một số liên ngành được Việt hóa một cách tối đa
{Anh; Khoa học kĩ thuật; Việt; công nghệ; từ điển; } |Anh; Khoa học kĩ thuật; Việt; công nghệ; từ điển; |
/Price: 295000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1756524. Từ điển kỹ thuật tổng hợp và công nghệ cao Anh - Việt.- Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật, 2005.- 1421 tr.; 24 cm.
|Công nghệ; Kỹ thuật; |
DDC: 603 /Price: 295000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1756476. PHẠM THÁI VINH
    Từ điển Kỹ thuật xây dựng và máy móc thiết bị thi công: Anh -Pháp-Việt/ Phạm Thái Vinh.- Hà Nội: Xây dựng, 2005.- 831 tr.; 24 cm.

DDC: 624.03 /Price: 120000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1756527. PHẠM THÁI VINH
    Từ điển kỹ thuật xây dựng và máy móc thiết bị thi công Anh - Pháp - Việt/ Phạm Thái Vinh.- Hà Nội: Xây dựng, 2005.- 831 tr.; 24 cm.
|Máy móc; Thi công; Từ điển; Xây dựng; |
DDC: 6X(03)+4(N523)(03)=F=V /Price: 120000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1511663. HỒ TẤN MẪN
    Từ điển kỹ thuật - tổng hợp Việt - Anh - Pháp: có minh họa/ Hồ Tấn Mẫn, Nguyễn Công Bình.- H.: Thanh niên, 2004.- 418tr; 15cm.
    Tóm tắt: Sách gồm những thuật ngữ thuộc lĩnh vực kỹ thuật tổng hợp, sử dụng cho những người cần tra cứu như sinh viên, học sinh thuộc chuyên ngành kỹ thuật
{Khoa học kỹ thuật; ngôn ngữ; tiếng Pháp; tiếng Việt; tiếng anh; từ điển; } |Khoa học kỹ thuật; ngôn ngữ; tiếng Pháp; tiếng Việt; tiếng anh; từ điển; | [Vai trò: Hồ Tấn Mẫn; Nguyễn Công Bình; ]
/Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1768799. Từ điển kỹ thuật nhiệt - điện - lạnh Anh - Việt.- Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 2004.- 740 tr.; 24 cm.- (Khoảng 40.000 thuật ngữ)
    Tóm tắt: Cuốn sách trình bày về các thuật ngữ điện lạnh, giúp các bạn đọc trong học tập, giảng dạy và tra cứu tài liệu tiếng Anh.
|Từ điển; Kỹ thuật; Điện tử; |
DDC: 621.3103 /Price: 160.000đ /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1767075. PHAN VĂN ĐÁO
    Từ điển kỹ thuật cơ khí Anh - Việt: Phiên âm - Minh họa - Giải thích/ Phan Văn Đào.- Hà Nội: Giao thông Vận tải, 2003.- 397 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Nhằm giúp bạn đọc học tập và tra cứu dễ dàng các thuật ngữ của ngành kỹ thuật cơ khí
|Kỹ thuật; Cơ khí; Từ điển; |
DDC: 621.803 /Price: 45.000đ /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1577363. PHAN HIỀN
    Từ điển kỹ thuật lạnh: Việt-Anh-Nga/ Phan Hiền.- H: Khoa học và kỹ thuật, 1993.- 544tr; 19cm.
{Từ điển; Từ điển điện lạnh; } |Từ điển; Từ điển điện lạnh; | [Vai trò: Phan Hiền; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1583317. PHAN HIỀN
    Từ điển kỹ thuật lạnh: Việt - Anh - Nga - Pháp - Đức - Tây Ban Nha - Hán/ Phan Hiền: Chủ biên; Nguyễn Thị Mai Thanh.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1993.- 544tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Gồm 1200 cụm thuật ngữ của các chủ đề cơ bản trong kỹ thuật lạnh, đươc chia làm các phần: Khái niệm cơ bản và dụng cụ đo lường, lý luận và thiết kế kỹ thuật lạnh, máy và thiết bị lạnh, thiết bị truyền nhiệt và trao đổi nhiệt...và phần phụ lục tra cứu
{Kỹ thuật lạnh; Từ điển; } |Kỹ thuật lạnh; Từ điển; | [Vai trò: Nguyễn Thị Mai Thanh; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1480716. Từ điển kỹ thuật lạnh Việt - Anh - Nga - Pháp - Đức - Tây Ban Nha - Hán/ Phan Hiền (Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Thanh.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1993.- 544tr.; 21cm.
{Từ điển; kỹ thuật; lạnh; } |Từ điển; kỹ thuật; lạnh; | [Vai trò: Nguyễn Thị Mai Thanh; Phan Hiền; ]
/Price: 29.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1488082. Từ điển kỹ thuật tổng hợp Anh - Việt: Khoảng 80.000 thuật ngữ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1991.- 1027tr.; 24cm..
{Anh - Việt; Từ điển; kỹ thuật tổng hợp; } |Anh - Việt; Từ điển; kỹ thuật tổng hợp; |
/Price: 75.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.