Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 13 tài liệu với từ khoá Từ điển từ ngữ

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1065035. LÊ TRUNG HOA
    Từ điển từ nguyên địa danh Việt Nam. Q.1/ Lê Trung Hoa.- H.: Văn hoá Thông tin, 2013.- 595tr.: bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Thư mục: tr. 561-592
    ISBN: 9786045004142
    Tóm tắt: Giới thiệu từ điển từ nguyên các địa danh ở Việt Nam được sắp xếp theo thứ tự chữ cái, mỗi mục từ gồm: tên mục từ, tiểu loại địa danh, vị trí của đối tượng, các chi tiết liên hệ đến đối tượng, thời điểm ra đời của địa danh, nguồn gốc và ý nghĩa ban đầu của địa danh, sự chuyển biến của địa danh và đối tượng
(Địa danh; ) [Việt Nam; ]
DDC: 915.97 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1065036. LÊ TRUNG HOA
    Từ điển từ nguyên địa danh Việt Nam. Q.2/ Lê Trung Hoa.- H.: Văn hoá Thông tin, 2013.- 705tr.: bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Thư mục: tr. 681-702
    ISBN: 9786045004159
    Tóm tắt: Giới thiệu từ điểu từ nguyên các địa danh ở Việt Nam được sắp xếp theo thứ tự chữ cái, mỗi mục từ gồm: tên mục từ, tiểu loại địa danh, vị trí của đối tượng, các chi tiết liên hệ đến đối tượng, thời điểm ra đời của địa danh, nguồn gốc và ý nghĩa ban đầu của địa danh, sự chuyển biến của địa danh và đối tượng
(Địa danh; ) [Việt Nam; ]
DDC: 915.97 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1169144. HUỲNH CÔNG TÍN
    Từ điển từ ngữ Nam Bộ/ Huỳnh Công Tín b.s..- H.: Khoa học xã hội, 2007.- 1392tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Ngôn ngữ học Việt Nam. Trường đại học Cần Thơ
    Tóm tắt: Giới thiệu từ điển từ ngữ Nam Bộ giúp tìm hiểu từ ngữ Nam Bộ ở các bình diện: Từ vựng - ngữ nghĩa, ngữ âm, ngữ pháp và phong cách diễn đạt
(Tiếng Việt; Từ ngữ; ) [Nam Bộ; ]
DDC: 495.9227 /Price: 198000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607751. HUỲNH, CÔNG TÍN
    Từ điển từ ngữ Nam Bộ/ Huỳnh Công Tín.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2009.- 1471tr.; 21cm..
(Từ ngữ Nam Bộ; ) |Ngôn ngữ; Từ điển; |
DDC: 495.92203 /Price: 229000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1554071. VŨ NGỌC KHÁNH
    Từ điển từ nguyên - giải nghĩa/ Vũ Ngọc Khánh, Nguyễn Thị Huế.- H.: Văn hoá Thông tin, 2003.- 551tr; 19cm.
    Tóm tắt: Từ điển giải nghĩa từ nguyên
{ngôn ngữ; từ gốc anh; từ gốc hán; từ gốc pháp; từ nguyên; từ việt; từ điển; } |ngôn ngữ; từ gốc anh; từ gốc hán; từ gốc pháp; từ nguyên; từ việt; từ điển; | [Vai trò: Nguyễn Thị Huế; Vũ Ngọc Khánh; ]
/Price: 55.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1562573. Từ điển từ ngữ tầm nguyên: Cổ văn học từ ngữ và điển tích/ Bửu Kế biên soạn.- Tp.Hồ Chí Minh.: Nxb.Trẻ, 2000.- 844tr; 20cm.
    Tóm tắt: Kê cứu những tác phẩm đã ra đời từ hồi còn Hán học, mỗi chữ, mỗi điển tích đều tìm đến tận nguồn gốc, lấy thi văn cổ làm dẫn chứng để độc giả hiểu một cách tường tận thấu đáo hơn.
{Ngôn ngữ; văn học cổ; từ điển; từ ngữ; điển tích; từ ngữ tầm nguyên; } |Ngôn ngữ; văn học cổ; từ điển; từ ngữ; điển tích; từ ngữ tầm nguyên; | [Vai trò: Bửu Kế; ]
/Price: 110.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1252113. VŨ NGỌC KHÁNH
    Từ điển từ nguyên giải nghĩa/ Vũ Ngọc Khánh, Nguyễn Thị Huế.- H.: Văn hoá dân tộc, 1998.- 419tr; 22cm.
    Tóm tắt: Từ điển giải nghĩa các từ nguyên từ tiếng Việt có từ gốc tiếng Hán, tiếng Pháp, tiếng Anh xếp theo chữ cái alphabê
{Từ điển giải nghĩa; ngôn ngữ; tiếng Việt; } |Từ điển giải nghĩa; ngôn ngữ; tiếng Việt; | [Vai trò: Nguyễn Thị Huế; ]
DDC: 495.9223 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1317159. NGUYỄN VĂN KHANG
    Tiếng lóng Việt Nam: Đặc điểm tiếng lóng Việt Nam. Từ điển từ ngữ tiếng lóng Việt/ Nguyễn Văn Khang.- H.: Khoa học xã hội, 2001.- 234tr; 19cm.
    Tóm tắt: Khảo sát tiếng lóng với tư cách là biến thể đặc thù của ngôn ngữ học xã hội: cách hình thành, phương thức tạo tiếng lóng Việt Nam. Phần từ điển từ ngữ lóng tiếng Việt chủ yếu dựa vào nguồn tư liệu về các từ ngữ lóng tiếng Việt
{Tiếng Việt; Tiếng lóng; Từ ngữ; Từ điển; } |Tiếng Việt; Tiếng lóng; Từ ngữ; Từ điển; |
/Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702836. BỬU KẾ
    Từ điển từ ngữ tầm nguyên: Cổ văn học, từ ngữ, điển tích/ Bửu Kế.- 1st.- Tp. HCM: Trẻ, 2000; 844tr..
(vietnamese language - dictionaries; vietnamese literature - dictionaries; ) |Thuật ngữ văn học; Từ điển tiếng Việt; |
DDC: 495.9223 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1519344. NGUYỄN VĂN KHANG
    Tiếng lóng Việt Nam: Đặc điểm của tiếng lóng Việt Nam. Từ điển từ ngữ lóng tiếng Việt/ Nguyễn Văn Khang.- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Khoa học xã hội, 2010.- 255tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Cuốn sách này gồm 2 phần. Phần 1: Đặc điểm của tiếng lóng Việt Nam; Phần 2: Từ điển từ ngữ lóng tiếng Việt.
{Ngôn ngữ tiếng Việt; Từ điển tiếng lóng Việt Nam; } |Ngôn ngữ tiếng Việt; Từ điển tiếng lóng Việt Nam; |
DDC: 495.9227 /Price: 40500 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1629653. GUINACH,KEVIN
    Từ điển từ ngữ,chữ viết tắt (La tinh,Pháp,ý,Đức,Hy lạp,Tây Ban nha,Bồ Đào Nha) dùng trong tiếng Anh/ Kevin Quinach;Người dịch:Trần Công Diều,Ngô Văn Mạnh,Phạm Văn Sự.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1991.- 381tr; 19cm.
|Tiêng Anh; Từ điển; Từ điển chữ viết tắt; Từ điển từ ngữ; | [Vai trò: Ngô Văn Mạnh; Phạm Văn Sự; Trần Công Diều; ]
/Price: 20. 000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1134449. NGUYỄN VĂN KHANG
    Tiếng lóng Việt Nam: Đặc điểm của tiếng lóng Việt Nam. Từ điển từ ngữ lóng Việt Nam/ Nguyễn Văn Khang.- Tái bản lần 1.- H.: Khoa học xã hội, 2009.- 255tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Khảo sát tiếng lóng với tư cách là biến thể đặc thù của ngôn ngữ học xã hội: cách hình thành, phương thức tạo tiếng lóng và giới thiệu từ điển từ ngữ lóng tiếng Việt
(Tiếng Việt; Tiếng lóng; Từ ngữ; Từ điển; )
DDC: 495.9227 /Price: 40500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1346021. GUINAGH, KEVIN
    Từ điển từ ngữ, chữ viết tắt dùng trong tiếng Anh/ Kevin Guinagh ; Dịch: Trần Công Diếu....- H.: Khoa học kỹ thuật, 1991.- 381tr; 21cm.
    Tóm tắt: Bản gốc từ điển này nhằm giúp người Mỹ và những người sử dụng tiếng Anh nói chung hiểu nghĩa những từ ngữ nước ngoài thường gặp trong giao tiếp hàng ngày hay trong sách báo, tài liệu tiếng Anh
(Chữ viết tắt; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Ngô Văn Mạnh; Phạm Văn Sự; Trần Công Diếu; ]
DDC: 423 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.