1065035. LÊ TRUNG HOA Từ điển từ nguyên địa danh Việt Nam. Q.1/ Lê Trung Hoa.- H.: Văn hoá Thông tin, 2013.- 595tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 561-592 ISBN: 9786045004142 Tóm tắt: Giới thiệu từ điển từ nguyên các địa danh ở Việt Nam được sắp xếp theo thứ tự chữ cái, mỗi mục từ gồm: tên mục từ, tiểu loại địa danh, vị trí của đối tượng, các chi tiết liên hệ đến đối tượng, thời điểm ra đời của địa danh, nguồn gốc và ý nghĩa ban đầu của địa danh, sự chuyển biến của địa danh và đối tượng (Địa danh; ) [Việt Nam; ] DDC: 915.97 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1065036. LÊ TRUNG HOA Từ điển từ nguyên địa danh Việt Nam. Q.2/ Lê Trung Hoa.- H.: Văn hoá Thông tin, 2013.- 705tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 681-702 ISBN: 9786045004159 Tóm tắt: Giới thiệu từ điểu từ nguyên các địa danh ở Việt Nam được sắp xếp theo thứ tự chữ cái, mỗi mục từ gồm: tên mục từ, tiểu loại địa danh, vị trí của đối tượng, các chi tiết liên hệ đến đối tượng, thời điểm ra đời của địa danh, nguồn gốc và ý nghĩa ban đầu của địa danh, sự chuyển biến của địa danh và đối tượng (Địa danh; ) [Việt Nam; ] DDC: 915.97 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1169144. HUỲNH CÔNG TÍN Từ điển từ ngữ Nam Bộ/ Huỳnh Công Tín b.s..- H.: Khoa học xã hội, 2007.- 1392tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Ngôn ngữ học Việt Nam. Trường đại học Cần Thơ Tóm tắt: Giới thiệu từ điển từ ngữ Nam Bộ giúp tìm hiểu từ ngữ Nam Bộ ở các bình diện: Từ vựng - ngữ nghĩa, ngữ âm, ngữ pháp và phong cách diễn đạt (Tiếng Việt; Từ ngữ; ) [Nam Bộ; ] DDC: 495.9227 /Price: 198000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1607751. HUỲNH, CÔNG TÍN Từ điển từ ngữ Nam Bộ/ Huỳnh Công Tín.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2009.- 1471tr.; 21cm.. (Từ ngữ Nam Bộ; ) |Ngôn ngữ; Từ điển; | DDC: 495.92203 /Price: 229000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1554071. VŨ NGỌC KHÁNH Từ điển từ nguyên - giải nghĩa/ Vũ Ngọc Khánh, Nguyễn Thị Huế.- H.: Văn hoá Thông tin, 2003.- 551tr; 19cm. Tóm tắt: Từ điển giải nghĩa từ nguyên {ngôn ngữ; từ gốc anh; từ gốc hán; từ gốc pháp; từ nguyên; từ việt; từ điển; } |ngôn ngữ; từ gốc anh; từ gốc hán; từ gốc pháp; từ nguyên; từ việt; từ điển; | [Vai trò: Nguyễn Thị Huế; Vũ Ngọc Khánh; ] /Price: 55.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1562573. Từ điển từ ngữ tầm nguyên: Cổ văn học từ ngữ và điển tích/ Bửu Kế biên soạn.- Tp.Hồ Chí Minh.: Nxb.Trẻ, 2000.- 844tr; 20cm. Tóm tắt: Kê cứu những tác phẩm đã ra đời từ hồi còn Hán học, mỗi chữ, mỗi điển tích đều tìm đến tận nguồn gốc, lấy thi văn cổ làm dẫn chứng để độc giả hiểu một cách tường tận thấu đáo hơn. {Ngôn ngữ; văn học cổ; từ điển; từ ngữ; điển tích; từ ngữ tầm nguyên; } |Ngôn ngữ; văn học cổ; từ điển; từ ngữ; điển tích; từ ngữ tầm nguyên; | [Vai trò: Bửu Kế; ] /Price: 110.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1252113. VŨ NGỌC KHÁNH Từ điển từ nguyên giải nghĩa/ Vũ Ngọc Khánh, Nguyễn Thị Huế.- H.: Văn hoá dân tộc, 1998.- 419tr; 22cm. Tóm tắt: Từ điển giải nghĩa các từ nguyên từ tiếng Việt có từ gốc tiếng Hán, tiếng Pháp, tiếng Anh xếp theo chữ cái alphabê {Từ điển giải nghĩa; ngôn ngữ; tiếng Việt; } |Từ điển giải nghĩa; ngôn ngữ; tiếng Việt; | [Vai trò: Nguyễn Thị Huế; ] DDC: 495.9223 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1317159. NGUYỄN VĂN KHANG Tiếng lóng Việt Nam: Đặc điểm tiếng lóng Việt Nam. Từ điển từ ngữ tiếng lóng Việt/ Nguyễn Văn Khang.- H.: Khoa học xã hội, 2001.- 234tr; 19cm. Tóm tắt: Khảo sát tiếng lóng với tư cách là biến thể đặc thù của ngôn ngữ học xã hội: cách hình thành, phương thức tạo tiếng lóng Việt Nam. Phần từ điển từ ngữ lóng tiếng Việt chủ yếu dựa vào nguồn tư liệu về các từ ngữ lóng tiếng Việt {Tiếng Việt; Tiếng lóng; Từ ngữ; Từ điển; } |Tiếng Việt; Tiếng lóng; Từ ngữ; Từ điển; | /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1702836. BỬU KẾ Từ điển từ ngữ tầm nguyên: Cổ văn học, từ ngữ, điển tích/ Bửu Kế.- 1st.- Tp. HCM: Trẻ, 2000; 844tr.. (vietnamese language - dictionaries; vietnamese literature - dictionaries; ) |Thuật ngữ văn học; Từ điển tiếng Việt; | DDC: 495.9223 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1519344. NGUYỄN VĂN KHANG Tiếng lóng Việt Nam: Đặc điểm của tiếng lóng Việt Nam. Từ điển từ ngữ lóng tiếng Việt/ Nguyễn Văn Khang.- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Khoa học xã hội, 2010.- 255tr.; 21cm. Tóm tắt: Cuốn sách này gồm 2 phần. Phần 1: Đặc điểm của tiếng lóng Việt Nam; Phần 2: Từ điển từ ngữ lóng tiếng Việt. {Ngôn ngữ tiếng Việt; Từ điển tiếng lóng Việt Nam; } |Ngôn ngữ tiếng Việt; Từ điển tiếng lóng Việt Nam; | DDC: 495.9227 /Price: 40500 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1629653. GUINACH,KEVIN Từ điển từ ngữ,chữ viết tắt (La tinh,Pháp,ý,Đức,Hy lạp,Tây Ban nha,Bồ Đào Nha) dùng trong tiếng Anh/ Kevin Quinach;Người dịch:Trần Công Diều,Ngô Văn Mạnh,Phạm Văn Sự.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1991.- 381tr; 19cm. |Tiêng Anh; Từ điển; Từ điển chữ viết tắt; Từ điển từ ngữ; | [Vai trò: Ngô Văn Mạnh; Phạm Văn Sự; Trần Công Diều; ] /Price: 20. 000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1134449. NGUYỄN VĂN KHANG Tiếng lóng Việt Nam: Đặc điểm của tiếng lóng Việt Nam. Từ điển từ ngữ lóng Việt Nam/ Nguyễn Văn Khang.- Tái bản lần 1.- H.: Khoa học xã hội, 2009.- 255tr.; 21cm. Tóm tắt: Khảo sát tiếng lóng với tư cách là biến thể đặc thù của ngôn ngữ học xã hội: cách hình thành, phương thức tạo tiếng lóng và giới thiệu từ điển từ ngữ lóng tiếng Việt (Tiếng Việt; Tiếng lóng; Từ ngữ; Từ điển; ) DDC: 495.9227 /Price: 40500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1346021. GUINAGH, KEVIN Từ điển từ ngữ, chữ viết tắt dùng trong tiếng Anh/ Kevin Guinagh ; Dịch: Trần Công Diếu....- H.: Khoa học kỹ thuật, 1991.- 381tr; 21cm. Tóm tắt: Bản gốc từ điển này nhằm giúp người Mỹ và những người sử dụng tiếng Anh nói chung hiểu nghĩa những từ ngữ nước ngoài thường gặp trong giao tiếp hàng ngày hay trong sách báo, tài liệu tiếng Anh (Chữ viết tắt; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Ngô Văn Mạnh; Phạm Văn Sự; Trần Công Diếu; ] DDC: 423 /Nguồn thư mục: [NLV]. |