1259327. NGUYỄN NHƯ Ý Từ điển tiếng Việt thông dụng/ B.s: Nguyễn Như ý (ch.b), Nguyễn Văn Khang, Phan Xuân Thành.- H.: Giáo dục, 1998.- 923tr; 24cm. Tóm tắt: Thu thập và giải nghĩa những từ ngữ cơ bản và thông dụng nhất trong tiếng Việt hiện đại, ngoài việc ghi chú từ loại có chú thêm tiếng Anh ở những nghĩa cơ bản của từ tiếng Việt {Tiếng Việt; từ điển giải nghĩa; } |Tiếng Việt; từ điển giải nghĩa; | [Vai trò: Phan Xuân Thành; ] DDC: 495.9223 /Price: 94000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1509796. Từ điển tiếng Việt phổ thông/ Hoàng Phê chủ biên, Bùi Khắc Viện, Đào Thản....- H.: Khoa học xã hội, 1975.- ... tập; 26cm. ĐTTS ghi: Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam Tóm tắt: Thu thập và giải nghĩa những từ ngữ thường dùng của tiếng Việt văn hóa ngày nay được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ A-C, chỉ dẫn cách dùng từ ngữ theo hướng giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt và chuẩn mực hóa tiếng Việt {Tiếng Việt; từ điển; } |Tiếng Việt; từ điển; | [Vai trò: Bùi Khắc Viện; Hoàng Phê; Hoàng Văn HànhNguyễn Văn Thạc; Vũ Ngọc Bảo; Đào Thản; ] DDC: 495.9223 /Price: 2đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1376823. HOÀNG PHÊ Từ điển tiếng Việt phổ thông. T.1: A-C/ Hoàng Phê (chủ biên), Bùi Khắc Viện, Đào Thản....- In lần 1.- H.: Khoa học xã hội, 1975.- 308tr; 26cm. ĐTTS ghi: Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam Tóm tắt: Thu thập và giải nghĩa những từ ngữ thường dùng của tiếng Việt văn hoá ngày nay được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ A-C, chỉ dẫn cách dùng từ ngữ theo hướng giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt và chuẩn mực hoá tiếng Việt {Tiếng Việt; từ điển; } |Tiếng Việt; từ điển; | [Vai trò: Bùi Khắc Viện; Hoàng Văn HànhNguyễn Văn Thạc; Vũ Ngọc Bảo; Đào Thản; ] DDC: 495.9223 /Price: 2đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
880004. THÀNH YẾN Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh/ Thành Yến b.s..- H.: Dân trí, 2021.- 1119 tr.; 13 cm. ISBN: 9786043141771 Tóm tắt: Gồm những từ thông dụng, những từ trong sách giáo khoa tiếng Việt và ngữ văn phổ thông các cấp, từ ngữ thường dùng trên sách báo kèm rất nhiều câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ quen thuộc trong đời sống và gần gũi trong văn chương... Từ đó, cung cấp cho người dùng một hệ thống lời giải thích rõ ràng, súc tích, dễ hiểu, phù hợp với trình độ và năng lực tiếp nhận của học sinh (Học sinh; Tiếng Việt; ) DDC: 495.9223 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1134132. Từ điển tiếng Việt thông dụng/ Lê Xuân Anh, Nguyễn Quỳnh Anh, Lê Linh Đan...- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009.- 672tr.; 16cm. Thư muc: tr. 671 Tóm tắt: Giải nghĩa các từ thông dụng và được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái tiếng Việt (Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Linh Đan; Lê Xuân Anh; Nguyễn Hương Lan; Nguyễn Hồng Lê; Nguyễn Quỳnh Anh; ] DDC: 495.9223 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1180567. NGUYỄN PHÚC Từ điển tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Nguyễn Phúc.- H.: Từ điển Bách khoa, 2006.- 639tr.; 12cm. Tóm tắt: Giải thích ngắn gọn, rõ ràng những từ ngữ, thuật ngữ tiếng Việt dùng trong cuộc sống hàng ngày và được sắp xếp theo thứ tự a, b, c (Tiếng Việt; ) DDC: 495.9223 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1191457. NGUYỄN KIM THẢN Từ điển tiếng Việt/ Nguyễn Kim Thản, Hồ Hải Thụy, Nguyễn Đức Dương.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Văn hoá Sài Gòn, 2006.- 1374tr.; 19cm. ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn quốc gia Tóm tắt: Giải thích ngắn gọn, rõ ràng những từ ngữ, thuật ngữ tiếng Việt dùng trong cuộc sống hàng bgày và được sắp xếp theo thứ tự a, b, c (Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hồ Hải Thuỵ; Nguyễn Đức Dương; ] DDC: 495.9223 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1347009. VĂN TÂN Từ điển tiếng Việt/ Văn Tân (chủ biên), Nguyễn Lân, Nguyễn Văn Đạm, ....- In lần thứ 3 / Nguyễn Lân chỉnh lý bổ sung.- H.: Khoa học xã hội, 1991.- 1415tr; 22cm. {Tiếng Việt; Từ chuẩn; } |Tiếng Việt; Từ chuẩn; | [Vai trò: Lê Khả Kế; Nguyễn Lân; Nguyễn Tấn Gi Trọng; Nguyễn Văn Đạm; Ngô Thúc Lanh; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1432018. HOÀNG PHÊ Từ điển Tiếng Việt/ Hoàng Phê chủ biên, Bùi Khắc Viện, Đào Thản,....- H.: Hồng Đức, 2016.- 1491 tr; 24 cm. ĐTTS ghi : Viện ngôn ngữ học ISBN: 9786048684136 Tóm tắt: Thu thập và giải nghĩa những từ ngữ thường dùng của tiếng Việt văn hóa ngày nay được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ A-C, chỉ dẫn cách dùng từ ngữ theo hướng giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt và chuẩn mực hóa tiếng Việt (Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Bùi Khắc Viện; Hoàng Tuệ; Lê Kim Chi; Vương Lộc; Đào Thản; ] DDC: 495.9223 /Price: 360000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1594989. Từ điển Tiếng Việt/ Hoàng Phê.- Đà Nẵng:: Nxb. Đã Nẵng,, 2000.- 1221tr.: ;; 21cm. (Tiếng Việt; Từ điển; ) DDC: 495.9223 /Price: 125000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1431989. Từ điển tiếng Việt thông dụng: Có chú thông tin từ láy/ Hoàng Phê, Hoàng Thị Tuyền Linh, Vũ Xuân Lương....- In lần thứ 3 có sửa chữa, bổ sung.- Đà Nẵng: Nxb.Đà Nẵng, 2016.- 1011 tr: bảng; 21 cm. Phụ lục: tr. 987-1011 ISBN: 9786048407797 Tóm tắt: Giải nghĩa những từ ngữ cơ bản, thông dụng nhất trong tiếng Việt. Cung cấp các thông tin "láy" cho những từ láy trong tiếng Việt... Các mục từ được sắp xếp theo vần chữ cái A, B, C (Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hoàng Phê; Hoàng Thị Tuyền Linh; Phạm Thị Thủy; Vũ Xuân Lương; Đào Thị Minh Thu; Đặng Thanh Hòa; ] DDC: 495.9223 /Price: 280000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1559177. Từ điển Tiếng Việt: 41300 mục từ.- In lần thứ 3, có sửa chữa.- Đà Nẵng.: Nxb.Đà Nẵng, 2010.- 1562tr: Ảnh màu minh họa; 21cm. Trung tâm Từ điển học Vietlex Tóm tắt: Giải nghĩa 41300 mục từ tiếng Việt được sắp xếp theo trật tự chữ cái {Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ điển; } |Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ điển; | DDC: 495.9223 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1142940. NGUYỄN NHƯ Ý Từ điển tiếng Việt thông dụng/ Nguyễn Như Ý (ch.b.), Nguyễn Văn Khang, Phan Xuân Thành.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2008.- 924tr.; 24cm. Thư mục: tr.922-923 Tóm tắt: Thu thập và giải nghĩa những từ ngữ cơ bản, thông dụng nhất trong tiếng Việt hiện đại, các mục từ được sắp xếp theo vần chữ cái. (Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Khang; Phan Xuân Thành; ] DDC: 495.9223 /Price: 137000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1555456. Từ điển Tiếng Việt: 39.924 mục từ/ Hoàng Phê chủ biên; Bùi Khắc Việt, Chu Bích Thu, Đào Thản... biên soạn.- In lần thứ 11.- Đà Nẵng: Nxb.Đà Nẵng, 2005.- 1221tr.; 20cm. Tóm tắt: Từ điển Tiếng Việt với 39.924 mục từ có định nghĩa và ví dụ minh họa cụ thể {Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ điển; } |Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ điển; | [Vai trò: Bùi Khắc Việt; Chu Bích Thu; Hoàng Phê; Đào Thản; ] DDC: 495.9223 /Price: 140000 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1228867. NGUYỄN NHƯ Ý Từ điển tiếng Việt cho học sinh dân tộc/ B.s: Nguyễn Như ý (ch.b), Đỗ Việt Hùng, Phan Xuân Thành.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 1999.- 751tr; 21cm. Thư mục: tr. 750-751 {Dân tộc thiểu số; Tiếng việt; Từ điển; } |Dân tộc thiểu số; Tiếng việt; Từ điển; | [Vai trò: Phan Xuân Thành; Đỗ Việt Hùng; ] DDC: 495.9223 /Price: 53000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1569182. Từ điển tiếng Việt/ Văn Tân chủ biên.- H.: Khoa học xã hội, 1967.- 1173tr; 19cm. {Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Việt nam; ngữ pháp; từ điển; } |Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Việt nam; ngữ pháp; từ điển; | [Vai trò: Văn Tân; ] /Price: 12500c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
909439. Từ điển Tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Hà Quang Năng (ch.b.), Hà Thị Quế Hương, Đặng Thuý Hằng, Dương Thị Dung.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 519tr.; 18cm. Thư mục: tr. 518-519 ISBN: 9786046248965 Tóm tắt: Gồm những từ thông dụng, những từ trong sách giáo khoa tiếng Việt và ngữ văn phổ thông các cấp, từ ngữ thường dùng trên sách báo; từ ngữ cổ; từ ngữ lịch sử xuất hiện trong ca dao, tục ngữ... Từ đó, cung cấp cho người dùng một hệ thống lời giải thích rõ ràng, súc tích, dễ hiểu, phù hợp với trình độ và năng lực tiếp nhận của học sinh (Tiếng Việt; ) [Vai trò: Dương Thị Dung; Hà Quang Năng; Hà Thị Quế Hương; Đặng Thuý Hằng; ] DDC: 495.9223 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1034055. Từ điển tiếng Việt thông dụng: Có chú thông tin từ láy/ Hoàng Phê, Hoàng Thị Tuyền Linh, Vũ Xuân Lương....- In lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung.- Đà Nẵng ; H.: Nxb. Đà Nẵng ; Trung tâm Từ điển học, 2014.- 1001tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Trung tâm Từ điển học Vietlex Phụ lục: tr. 977-1001 ISBN: 9786048401719 Tóm tắt: Giải nghĩa những từ ngữ cơ bản, thông dụng nhất trong tiếng Việt. Cung cấp các thông tin "láy" cho những từ láy trong tiếng Việt... Các mục từ được sắp xếp theo vần chữ cái A, B, C (Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hoàng Phê; Hoàng Thị Tuyền Linh; Phạm Thị Thuỷ; Vũ Xuân Lương; Đào Thị Minh Thu; ] DDC: 495.9223 /Price: 250000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1116199. BÙI VIỆT PHƯƠNG Từ điển tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Bùi Việt Phương, Đỗ Anh Vũ, Ánh Ngọc.- H.: Từ điển Bách khoa, 2010.- 557tr.; 18cm. Tóm tắt: Cung cấp nhiều từ, mục từ, ý nghĩa tương đương, thường gặp trong đời sống hàng ngày và các lĩnh vực của đời sống (Tiếng Việt; ) [Vai trò: Ánh Ngọc; Bùi Việt Phương; ] DDC: 495.9223 /Price: 61000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1170207. TRẦN HẰNG Từ điển tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Trần Hằng, Bình Minh.- H.: Văn hoá Thông tin, 2007.- 635tr.; 18cm. Tóm tắt: Cung cấp các từ loại của từ tra cứu, được cập nhật những từ thông dụng nhất, giải thích rõ ràng, đặc biệt là những từ trong sách giáo khoa cải cách của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mỗi mục từ đều có ví dụ minh hoạ cụ thể (Tiếng Việt; ) [Vai trò: Bình Minh; ] DDC: 495.9223 /Price: 43000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |