Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 157 tài liệu với từ khoá Từ điển tiếng việt

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1259327. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển tiếng Việt thông dụng/ B.s: Nguyễn Như ý (ch.b), Nguyễn Văn Khang, Phan Xuân Thành.- H.: Giáo dục, 1998.- 923tr; 24cm.
    Tóm tắt: Thu thập và giải nghĩa những từ ngữ cơ bản và thông dụng nhất trong tiếng Việt hiện đại, ngoài việc ghi chú từ loại có chú thêm tiếng Anh ở những nghĩa cơ bản của từ tiếng Việt
{Tiếng Việt; từ điển giải nghĩa; } |Tiếng Việt; từ điển giải nghĩa; | [Vai trò: Phan Xuân Thành; ]
DDC: 495.9223 /Price: 94000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1509796. Từ điển tiếng Việt phổ thông/ Hoàng Phê chủ biên, Bùi Khắc Viện, Đào Thản....- H.: Khoa học xã hội, 1975.- ... tập; 26cm.
    ĐTTS ghi: Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam
    Tóm tắt: Thu thập và giải nghĩa những từ ngữ thường dùng của tiếng Việt văn hóa ngày nay được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ A-C, chỉ dẫn cách dùng từ ngữ theo hướng giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt và chuẩn mực hóa tiếng Việt
{Tiếng Việt; từ điển; } |Tiếng Việt; từ điển; | [Vai trò: Bùi Khắc Viện; Hoàng Phê; Hoàng Văn HànhNguyễn Văn Thạc; Vũ Ngọc Bảo; Đào Thản; ]
DDC: 495.9223 /Price: 2đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1376823. HOÀNG PHÊ
    Từ điển tiếng Việt phổ thông. T.1: A-C/ Hoàng Phê (chủ biên), Bùi Khắc Viện, Đào Thản....- In lần 1.- H.: Khoa học xã hội, 1975.- 308tr; 26cm.
    ĐTTS ghi: Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam
    Tóm tắt: Thu thập và giải nghĩa những từ ngữ thường dùng của tiếng Việt văn hoá ngày nay được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ A-C, chỉ dẫn cách dùng từ ngữ theo hướng giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt và chuẩn mực hoá tiếng Việt
{Tiếng Việt; từ điển; } |Tiếng Việt; từ điển; | [Vai trò: Bùi Khắc Viện; Hoàng Văn HànhNguyễn Văn Thạc; Vũ Ngọc Bảo; Đào Thản; ]
DDC: 495.9223 /Price: 2đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học880004. THÀNH YẾN
    Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh/ Thành Yến b.s..- H.: Dân trí, 2021.- 1119 tr.; 13 cm.
    ISBN: 9786043141771
    Tóm tắt: Gồm những từ thông dụng, những từ trong sách giáo khoa tiếng Việt và ngữ văn phổ thông các cấp, từ ngữ thường dùng trên sách báo kèm rất nhiều câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ quen thuộc trong đời sống và gần gũi trong văn chương... Từ đó, cung cấp cho người dùng một hệ thống lời giải thích rõ ràng, súc tích, dễ hiểu, phù hợp với trình độ và năng lực tiếp nhận của học sinh
(Học sinh; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9223 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1134132. Từ điển tiếng Việt thông dụng/ Lê Xuân Anh, Nguyễn Quỳnh Anh, Lê Linh Đan...- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009.- 672tr.; 16cm.
    Thư muc: tr. 671
    Tóm tắt: Giải nghĩa các từ thông dụng và được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái tiếng Việt
(Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Linh Đan; Lê Xuân Anh; Nguyễn Hương Lan; Nguyễn Hồng Lê; Nguyễn Quỳnh Anh; ]
DDC: 495.9223 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1180567. NGUYỄN PHÚC
    Từ điển tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Nguyễn Phúc.- H.: Từ điển Bách khoa, 2006.- 639tr.; 12cm.
    Tóm tắt: Giải thích ngắn gọn, rõ ràng những từ ngữ, thuật ngữ tiếng Việt dùng trong cuộc sống hàng ngày và được sắp xếp theo thứ tự a, b, c
(Tiếng Việt; )
DDC: 495.9223 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1191457. NGUYỄN KIM THẢN
    Từ điển tiếng Việt/ Nguyễn Kim Thản, Hồ Hải Thụy, Nguyễn Đức Dương.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Văn hoá Sài Gòn, 2006.- 1374tr.; 19cm.
    ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn quốc gia
    Tóm tắt: Giải thích ngắn gọn, rõ ràng những từ ngữ, thuật ngữ tiếng Việt dùng trong cuộc sống hàng bgày và được sắp xếp theo thứ tự a, b, c
(Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hồ Hải Thuỵ; Nguyễn Đức Dương; ]
DDC: 495.9223 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1347009. VĂN TÂN
    Từ điển tiếng Việt/ Văn Tân (chủ biên), Nguyễn Lân, Nguyễn Văn Đạm, ....- In lần thứ 3 / Nguyễn Lân chỉnh lý bổ sung.- H.: Khoa học xã hội, 1991.- 1415tr; 22cm.
{Tiếng Việt; Từ chuẩn; } |Tiếng Việt; Từ chuẩn; | [Vai trò: Lê Khả Kế; Nguyễn Lân; Nguyễn Tấn Gi Trọng; Nguyễn Văn Đạm; Ngô Thúc Lanh; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1432018. HOÀNG PHÊ
    Từ điển Tiếng Việt/ Hoàng Phê chủ biên, Bùi Khắc Viện, Đào Thản,....- H.: Hồng Đức, 2016.- 1491 tr; 24 cm.
    ĐTTS ghi : Viện ngôn ngữ học
    ISBN: 9786048684136
    Tóm tắt: Thu thập và giải nghĩa những từ ngữ thường dùng của tiếng Việt văn hóa ngày nay được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ A-C, chỉ dẫn cách dùng từ ngữ theo hướng giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt và chuẩn mực hóa tiếng Việt
(Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Bùi Khắc Viện; Hoàng Tuệ; Lê Kim Chi; Vương Lộc; Đào Thản; ]
DDC: 495.9223 /Price: 360000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1594989. Từ điển Tiếng Việt/ Hoàng Phê.- Đà Nẵng:: Nxb. Đã Nẵng,, 2000.- 1221tr.: ;; 21cm.
(Tiếng Việt; Từ điển; )
DDC: 495.9223 /Price: 125000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1431989. Từ điển tiếng Việt thông dụng: Có chú thông tin từ láy/ Hoàng Phê, Hoàng Thị Tuyền Linh, Vũ Xuân Lương....- In lần thứ 3 có sửa chữa, bổ sung.- Đà Nẵng: Nxb.Đà Nẵng, 2016.- 1011 tr: bảng; 21 cm.
    Phụ lục: tr. 987-1011
    ISBN: 9786048407797
    Tóm tắt: Giải nghĩa những từ ngữ cơ bản, thông dụng nhất trong tiếng Việt. Cung cấp các thông tin "láy" cho những từ láy trong tiếng Việt... Các mục từ được sắp xếp theo vần chữ cái A, B, C
(Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hoàng Phê; Hoàng Thị Tuyền Linh; Phạm Thị Thủy; Vũ Xuân Lương; Đào Thị Minh Thu; Đặng Thanh Hòa; ]
DDC: 495.9223 /Price: 280000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1559177. Từ điển Tiếng Việt: 41300 mục từ.- In lần thứ 3, có sửa chữa.- Đà Nẵng.: Nxb.Đà Nẵng, 2010.- 1562tr: Ảnh màu minh họa; 21cm.
    Trung tâm Từ điển học Vietlex
    Tóm tắt: Giải nghĩa 41300 mục từ tiếng Việt được sắp xếp theo trật tự chữ cái
{Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ điển; } |Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ điển; |
DDC: 495.9223 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1142940. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển tiếng Việt thông dụng/ Nguyễn Như Ý (ch.b.), Nguyễn Văn Khang, Phan Xuân Thành.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2008.- 924tr.; 24cm.
    Thư mục: tr.922-923
    Tóm tắt: Thu thập và giải nghĩa những từ ngữ cơ bản, thông dụng nhất trong tiếng Việt hiện đại, các mục từ được sắp xếp theo vần chữ cái.
(Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Khang; Phan Xuân Thành; ]
DDC: 495.9223 /Price: 137000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1555456. Từ điển Tiếng Việt: 39.924 mục từ/ Hoàng Phê chủ biên; Bùi Khắc Việt, Chu Bích Thu, Đào Thản... biên soạn.- In lần thứ 11.- Đà Nẵng: Nxb.Đà Nẵng, 2005.- 1221tr.; 20cm.
    Tóm tắt: Từ điển Tiếng Việt với 39.924 mục từ có định nghĩa và ví dụ minh họa cụ thể
{Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ điển; } |Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ điển; | [Vai trò: Bùi Khắc Việt; Chu Bích Thu; Hoàng Phê; Đào Thản; ]
DDC: 495.9223 /Price: 140000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1228867. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển tiếng Việt cho học sinh dân tộc/ B.s: Nguyễn Như ý (ch.b), Đỗ Việt Hùng, Phan Xuân Thành.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 1999.- 751tr; 21cm.
    Thư mục: tr. 750-751
{Dân tộc thiểu số; Tiếng việt; Từ điển; } |Dân tộc thiểu số; Tiếng việt; Từ điển; | [Vai trò: Phan Xuân Thành; Đỗ Việt Hùng; ]
DDC: 495.9223 /Price: 53000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1569182. Từ điển tiếng Việt/ Văn Tân chủ biên.- H.: Khoa học xã hội, 1967.- 1173tr; 19cm.
{Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Việt nam; ngữ pháp; từ điển; } |Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Việt nam; ngữ pháp; từ điển; | [Vai trò: Văn Tân; ]
/Price: 12500c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học909439. Từ điển Tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Hà Quang Năng (ch.b.), Hà Thị Quế Hương, Đặng Thuý Hằng, Dương Thị Dung.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 519tr.; 18cm.
    Thư mục: tr. 518-519
    ISBN: 9786046248965
    Tóm tắt: Gồm những từ thông dụng, những từ trong sách giáo khoa tiếng Việt và ngữ văn phổ thông các cấp, từ ngữ thường dùng trên sách báo; từ ngữ cổ; từ ngữ lịch sử xuất hiện trong ca dao, tục ngữ... Từ đó, cung cấp cho người dùng một hệ thống lời giải thích rõ ràng, súc tích, dễ hiểu, phù hợp với trình độ và năng lực tiếp nhận của học sinh
(Tiếng Việt; ) [Vai trò: Dương Thị Dung; Hà Quang Năng; Hà Thị Quế Hương; Đặng Thuý Hằng; ]
DDC: 495.9223 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1034055. Từ điển tiếng Việt thông dụng: Có chú thông tin từ láy/ Hoàng Phê, Hoàng Thị Tuyền Linh, Vũ Xuân Lương....- In lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung.- Đà Nẵng ; H.: Nxb. Đà Nẵng ; Trung tâm Từ điển học, 2014.- 1001tr.: bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Trung tâm Từ điển học Vietlex
    Phụ lục: tr. 977-1001
    ISBN: 9786048401719
    Tóm tắt: Giải nghĩa những từ ngữ cơ bản, thông dụng nhất trong tiếng Việt. Cung cấp các thông tin "láy" cho những từ láy trong tiếng Việt... Các mục từ được sắp xếp theo vần chữ cái A, B, C
(Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hoàng Phê; Hoàng Thị Tuyền Linh; Phạm Thị Thuỷ; Vũ Xuân Lương; Đào Thị Minh Thu; ]
DDC: 495.9223 /Price: 250000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1116199. BÙI VIỆT PHƯƠNG
    Từ điển tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Bùi Việt Phương, Đỗ Anh Vũ, Ánh Ngọc.- H.: Từ điển Bách khoa, 2010.- 557tr.; 18cm.
    Tóm tắt: Cung cấp nhiều từ, mục từ, ý nghĩa tương đương, thường gặp trong đời sống hàng ngày và các lĩnh vực của đời sống
(Tiếng Việt; ) [Vai trò: Ánh Ngọc; Bùi Việt Phương; ]
DDC: 495.9223 /Price: 61000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1170207. TRẦN HẰNG
    Từ điển tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Trần Hằng, Bình Minh.- H.: Văn hoá Thông tin, 2007.- 635tr.; 18cm.
    Tóm tắt: Cung cấp các từ loại của từ tra cứu, được cập nhật những từ thông dụng nhất, giải thích rõ ràng, đặc biệt là những từ trong sách giáo khoa cải cách của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mỗi mục từ đều có ví dụ minh hoạ cụ thể
(Tiếng Việt; ) [Vai trò: Bình Minh; ]
DDC: 495.9223 /Price: 43000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.