Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 90 tài liệu với từ khoá Từ điển tranh

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735428. LÊ, QUANG LONG
    Từ điển tranh về các loài cây trồng.- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 528 p.: col. ill.; 17 cm.
    Tóm tắt: Đề cập đến 500 loài cây. Bao gồm các cây phổ biến ở Việt Nam, cây đặc biệt trên thế giới, cây có nhiều công dụng với con người, với động vật. Ngoài ra, còn có một số loài cây dại.
(Botany; Botany; ) |Từ điển thực vật học; Dictionaries; Nomenclature; |
DDC: 580.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1684939. MINH LONG
    Từ điển tranh về rau củ quả/ Minh Long.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Mỹ thuật ; Công ty Dịch vụ văn hóa Minh Long, 2022.- 31tr.: ảnh màu; 23cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu từ điển Việt - Anh về các loại rau - củ - quả - hoa thường gặp như: cải bắp, cà chua, bí ngô, bí đao, cải thìa, củ cải đỏ...
|Sách thiếu nhi; Thực vật; Từ điển hình ảnh; |
/Price: 100000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1683189. NGỌC ÁNH
    Từ điển tranh cho trẻ em/ Ngọc Ánh b.s..- H.: Mỹ thuật ; Công ty Dịch vụ văn hóa Minh Long, 2018.- 72tr.: tranh, ảnh màu; 30cm.
|Giáo dục mẫu giáo; Sách mẫu giáo; Từ điển hình ảnh; |
/Price: 99000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1678595. MINH LONG
    Từ điển tranh về các con vật/ Minh Long.- H.: Mỹ thuật, 2018.- 31tr.: tranh màu; 30cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu hình ảnh về một số loại động vật bằng tranh
|Tranh; Từ điển; Động vật; |
/Price: 55000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1433836. MINH LONG
    Từ điển tranh về các con vật/ Minh Long.- H.: Mỹ thuật, 2017.- 31tr: ảnh; 23cm.
    ISBN: 9786047855315
    Tóm tắt: Giới thiệu từ điển tranh về các loài động vật: cá, động vật dưới nước, động vật hoang dã, bò sát, côn trùng...
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; Động vật; )
DDC: 372.21 /Price: 85000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1753220. Từ điển tranh về các con vật.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2014.- 32 tr.: minh họa màu; 30 cm.
    ISBN: 9786045011355
    Tóm tắt: Giới thiệu hình dạng thực qua các bức ảnh màu sống động cùng những tên gọi bằng tiếng Việt lẫn tiếng Anh giúp các em học hỏi và bổ sung nhiều kiến thức về các loài động vật
(Động vật; ) |Từ điển tranh; Tiếng Anh; |
DDC: 590.3 /Price: 30000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1781668. Từ điển tranh về các con vật.- Hà Nội: Dân trí, 2012.- 32 tr.: minh họa màu, hình ảnh; 30 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu hình dạng thực qua các bức ảnh màu sống động cùng những tên gọi bằng tiếng Việt lẫn tiếng Anh giúp các em học hỏi và bổ sung nhiều kiến thức về các loài động vật
(Động vật; ) |Từ điển tranh; Tiếng Anh; |
DDC: 590.3 /Price: 30000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1781669. Từ điển tranh về rau - củ - quả - hoa.- Hà Nội: Dân trí, 2012.- 32 tr.: minh họa màu, hình ảnh; 30 cm.
    ISBN: 147003
    Tóm tắt: Giới thiệu hình dạng thực qua các bức ảnh màu sống động cùng những tên gọi bằng tiếng Việt lẫn tiếng Anh giúp các em học hỏi và bổ sung nhiều kiến thức về các loài rau, củ, quả và hoa
(Thực vật; ) |Từ điển tranh; Tiếng Anh; Rau; Củ; Quả; Hoa; |
DDC: 580.3 /Price: 30000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1778482. Từ điển tranh: Rau, củ, trái cây, hoa.- Hà Nội: Mỹ thuật, 2011.- 23 tr.: minh họa màu; 19 cm.- (Dành cho trẻ mầm non)
    Tóm tắt: Giúp bé học tiếng anh qua hình ảnh, phân biệt và ghi nhớ các từ tiếng anh liên quan đến rau, củ, trái cây, hoa ...
(Giáo dục mầm non; Học tiếng anh; ) |Từ điển tranh; Từ điển; Tiếng Anh; Trái cây; Hoa; |
DDC: 372.21 /Price: 12000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1778483. Từ điển tranh: Số đếm.- Hà Nội: Mỹ thuật, 2011.- 23 tr.: minh họa màu; 19 cm.- (Dành cho trẻ mầm non)
    Tóm tắt: Giúp các bé học số đếm bằng tiếng anh qua hình ảnh thân quen trong nhà để bé dễ nhớ
(Giáo dục mầm non; Số đếm; ) |Từ điển tranh; Từ điển; Tiếng Anh; |
DDC: 372.21 /Price: 12000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1778484. Từ điển tranh: Vật dụng gia đình, đồ dùng văn phòng, đồ dùng học tập, đồ chơi.- Hà Nội: Mỹ thuật, 2011.- 23 tr.: minh họa màu; 19 cm.- (Dành cho trẻ mầm non)
    Tóm tắt: Giúp bé học tiếng anh qua hình ảnh, phân biệt và ghi nhớ các từ tiếng anh liên quan đến Vật dụng gia đình, đồ dùng văn phòng, đồ dùng học tập, đồ chơi
(Giáo dục mầm non; Học tiếng anh; ) |Từ điển tranh; Tiếng Anh; Vật dụng gia đình; Đồ dùng học tập; |
DDC: 372.21 /Price: 12000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1778485. Từ điển tranh: Bảng chữ cái.- Hà Nội: Mỹ thuật, 2011.- 23 tr.: minh họa màu; 19 cm.- (Dành cho trẻ mầm non)
    Tóm tắt: Giúp bé học tiếng anh qua hình ảnh, phân biệt và ghi nhớ các từ tiếng anh liên quan đến Vật dụng gia đình, đồ dùng văn phòng, đồ dùng học tập, đồ chơi
(Giáo dục mầm non; Học tiếng anh; ) |Từ điển tranh; Từ điển; Tiếng Anh; Bảng chữ cái; |
DDC: 372.21 /Price: 12000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1778486. Từ điển tranh: Hoạt động, cảm xúc, gia đình, trang phục.- Hà Nội: Mỹ thuật, 2011.- 23 tr.: minh họa màu; 19 cm.- (Dành cho trẻ mầm non)
    Tóm tắt: Giúp bé học tiếng anh qua hình ảnh, phân biệt và ghi nhớ các từ tiếng anh liên quan đến hoạt động, cảm xúc, gia đình, trang phục
(Giáo dục mầm non; Học tiếng anh; ) |Từ điển tranh; Từ điển; Tiếng Anh; Trang phục; Gia đình; |
DDC: 372.21 /Price: 12000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1778487. Từ điển tranh: Động vật, cá, chim, côn trùng.- Hà Nội: Mỹ thuật, 2011.- 23 tr.: minh họa màu; 19 cm.- (Dành cho trẻ mầm non)
    Tóm tắt: Giúp bé học tiếng anh qua hình ảnh, phân biệt và ghi nhớ các từ tiếng anh liên quan đến động vật, cá, chim, côn trùng
(Giáo dục mầm non; Học tiếng anh; ) |Từ điển tranh; Từ điển; Tiếng Anh; Động vật; Côn trùng; |
DDC: 372.21 /Price: 12000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1778488. Từ điển tranh: Giao thông, âm nhạc, thể thao.- Hà Nội: Mỹ thuật, 2011.- 23 tr.: minh họa màu; 19 cm.- (Dành cho trẻ mầm non)
    Tóm tắt: Giúp bé học tiếng anh qua hình ảnh, phân biệt và ghi nhớ các từ tiếng anh liên quan đến giao thông, âm nhạc, thể thao
(Giáo dục mầm non; Học tiếng anh; ) |Từ điển tranh; Từ điển; Tiếng Anh; Giao thông; Âm nhạc; |
DDC: 372.21 /Price: 12000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1778528. Từ điển tranh: Sự đối lập, hình dạng, màu sắc, thời tiết, thời gian.- Hà Nội: Mỹ thuật, 2011.- 23 tr.: minh họa màu; 19 cm.- (Dành cho trẻ mầm non)
    Tóm tắt: Giúp bé học tiếng anh qua hình ảnh, phân biệt và ghi nhớ các từ tiếng anh liên quan đến sự đối lập, hình dạng, màu sắc, thời tiết, thời gian
(Giáo dục mầm non; Học tiếng anh; ) |Từ điển tranh; Từ điển; Tiếng Anh; Màu sắc; Hình dạng; |
DDC: 372.21 /Price: 12000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1774562. Từ điển tranh.- Hà Nội: Mỹ Thuật, 2010.- 23 tr.: hình màu; 19 cm.- (Dành cho trẻ mầm non)
    Tóm tắt: Cung cấp các từ tiếng Anh về hoạt động, cảm xúc, gia đình, trang phục... giúp các em làm quen với vốn từ tiếng Anh qua hình ảnh minh họa màu sắc
(Từ điển; ) |Tranh; Song ngữ; Anh Việt; |
DDC: 423 /Price: 12000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1773316. NGỌC ÁNH
    Từ điển tranh cho trẻ em/ Ngọc Ánh biên soạn.- Hà Nội: Mỹ thuật, 2009.- 72 tr.: tranh màu; 30 cm.
    Tóm tắt: Nội dung bằng tranh ảnh giúp trẻ từ 1-6 tuổi tiếp nhận những kiến thức về môi trường xung quanh, về trường, lớp, ngôi nhà, những đồ vật sinh hoạt phục vụ trong gia đình, con vật nuôi, phương tiện giao thông...
(Tiếng Việt; ) |Từ điển; Tranh; |
DDC: 495.9223 /Price: 58000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1770052. Từ điển tranh cho bé cơ thể và hoạt động/ Vũ Xuân Lương, Hoàng Thị Tuyền Linh, Phạm Thị Thủy biên soạn.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2005.- 27m; 25cm.
|Từ điển; Truyện tranh; Thiếu nhi; |
DDC: 612.003 /Price: 36000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1770055. Từ điển tranh cho bé thế giới thực vật/ Vũ Xuân Lương, Hoàng Thị Tuyền Linh, Đào Thị Minh Thu biên soạn.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2005.- 28 tr.; 25cm.
|Từ điển; Truyện tranh; Thiếu nhi; | [Vai trò: Hoàng Thị Tuyền Linh; b.s.; Đào Thị Minh Thu; ]
DDC: 580.3 /Price: 36000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.