Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 42 tài liệu với từ khoá Từ Hán Việt

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1756244. ĐẶNG ĐỨC SIÊU
    Dạy và học từ Hán Việt ở trường phổ thông/ Đặng Đức Siêu.- Tái bản lần thứ hai.- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 243 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Sách góp phần hình thành một cái nhìn lịch sử về tiếng Hán Việt, nhận diện từ Hán Việt, và phương hướng nắm vững vốn từ Hán Việt. Sách kết làm 3 chương, giới thiệu một số biện pháp nhằm tăng cường có hiệu quả việc ghi nhớ, hiểu nghĩa và sử dụng chuẩn xác vốn từ Hán Việt.
(Giáo dục; ) |Dạy và học; Từ Hán Việt; Trường phổ thông; Dạy học; Hán Việt; |
DDC: 495.17 /Price: 11600VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1581067. Mở rộng vốn từ Hán Việt: Dùng cho sinh viên Cao đẳng sư phạm/ Nguyễn Công Lý: Biên soạn.- TP. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Quốc gia, 2003.- 224tr; 21cm.
    Tóm tắt: Cung cấp những vấn đề cốt lõi về từ Hán Việt như khái niệm, nguồn gốc và quá trình hình thành phát triển, những vấn đề cơ bản về Hán văn cổ ở Việt Nam...
{Hán Việt; Ngôn ngữ; } |Hán Việt; Ngôn ngữ; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1640583. NGUYỄN CÔNG LÝ
    Mở rộng vốn từ Hán Việt: (Dùng cho sinh viên cao đẳng sư phạm)/ Nguyễn Công Lý biên soạn.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học quốc gia, 2003.- 224tr; 21cm.
|Giáo trình cao đẳng; Nguồn gốc từ Hán Việt; Ngôn ngữ; Từ Hán Việt; |
/Price: 25.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1640695. NGUYỄN CÔNG LÝ
    Mở rộng vốn từ Hán Việt: (Dùng cho sinh viên Cao đẳng sư phạm)/ Nguyễn Công Lý biên soạn.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2003.- 224tr; 21cm.
|Hán Việt; Ngôn ngữ; Vốn từ; |
/Price: 25.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1491086. LÊ GIA
    Tiếng nói nôm na: Sưu tầm dân gian dẫn giải 30.000 từ tiếng Việt thường dùng có liên quan đến từ Hán Việt/ Lê Gia.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2000.- 1999tr.; 24cm..
    Tóm tắt: Dẫn giải 30.000 từ tiếng Việt thường dùng có liên quan đến từ Hán Việt
{Tiếng Việt; } |Tiếng Việt; | [Vai trò: Lê Gia; ]
/Price: 1.590đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1594983. HOÀNG DÂN
    Mở rộng vốn từ Hán Việt: Dùng trong nhà trường/ Hoàng Dân, Nguyễn Văn Bảo, Trịnh Ngọc Ánh.- In lần thứ hai.- Hà Nội:: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội,, 199.- 179tr.: ;; 19cm.
(Hán Việt; Ngôn ngữ; )
DDC: 495.1 /Price: 14000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học829444. TRƯƠNG KỲ TÂM
    Nghiên cứu từ Hán Việt và bảng từ vựng ứng dụng chọn lọc: Sách chuyên khảo/ Trương Kỳ Tâm, Đỗ Tu Bình ; Dịch giả: Trương Kỳ Tâm....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2023.- 356 tr.: bảng; 26 cm.
    Thư mục: tr. 356
    ISBN: 9786047392094
    Tóm tắt: Trình bày về lịch sử phát triển và ảnh hưởng của từ Hán Việt trong tiếng Việt; tổng quan nghiên cứu về từ Hán Việt; ứng dụng của từ Hán Việt trong giáo dục Hán ngữ quốc tế và từ vựng chuyên dụng HSK cấp độ 3, 4, 5, 6
(Từ Hán Việt; Từ vựng; ) [Vai trò: Bùi Hồng Hạnh; Trương Hoàng Trung; Trương Kỳ Tâm; Đỗ Tu Bình; ]
DDC: 495.179597 /Price: 199000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học859078. LÝ KÍNH HIỀN
    Chữ Hán & từ Hán Hàn, từ Hán Việt= 한자 & 한-베 한자어, 漢字&韓-베 漢字語/ Lý Kính Hiền.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chi Minh, 2022.- 215 tr.: hình vẽ, bảng; 21 cm.
    Phụ lục: tr. 188-210. - Thư mục: tr. 211-213
    ISBN: 9786047394883
    Tóm tắt: Giới thiệu cơ sở chữ Hán, 214 bộ thủ chữ Hán, 1800 chữ Hán cơ bản và âm Hán Hàn - Hán Việt, thành ngữ Hán Hàn, từ Hán Hàn trong thực tế sử dụng, ứng dụng thực tiễn của từ Hán Hàn
(Tiếng Hàn Quốc; Từ vựng; ) {Từ Hán Hàn; } |Từ Hán Hàn; |
DDC: 495.781 /Price: 198000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học927858. NGỌC THÁI
    Từ điển từ Hán Việt: Dành cho học sinh/ B.s.: Ngọc Thái, Quốc Khánh.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Dân trí ; Nhà sách Trí Tuệ, 2019.- 511tr.; 18cm.
    ISBN: 9786048873936
    Tóm tắt: Giới thiệu từ Hán Việt có kèm theo minh hoạ và giải thích rõ ràng, phù hợp với trình độ của các em học sinh
(Tiếng Việt; Từ Hán Việt; ) [Vai trò: Quốc Khánh; ]
DDC: 495.9227 /Price: 61000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1026908. NGUYỄN PHƯƠNG NGA
    Từ điển từ Hán Việt: Dành cho học sinh/ Nguyễn Phương Nga.- H.: Mỹ thuật, 2014.- 639tr.; 18cm.
    Tóm tắt: Gồm hơn 40000 từ Hán Việt có kèm theo minh hoạ và giải thích rõ ràng, phù hợp với trình độ của các em học sinh
(Học sinh; Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; )
DDC: 495.179597 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1068227. PHAN NGỌC
    Phương pháp giải nghĩa từ Hán Việt/ Phan Ngọc.- H.: Lao động, 2012.- 239tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Lí giải ngữ nghĩa và cách dùng từ Hán Việt, cụ thể nghiên cứu âm tiết Hán Việt, ngữ nghĩa của âm tiết, trình độ Việt hoá của từ Hán Việt, đặc điểm ngữ nghĩa của từ Hán Việt trong thế đối lập với từ thuần Việt và biện pháp để làm cho từ Hán Việt dễ hiểu...
(Giải nghĩa; Từ Hán Việt; )
DDC: 495.17 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1092222. Giải nghĩa và mở rộng từ Hán Việt: Dành cho học sinh các lớp 6,7,8,9/ Lê Anh Xuân (ch.b.), Trịnh Ngọc Ánh, Trần Thị Kim Chi....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 522tr.; 15cm.
    Tóm tắt: Giải nghĩa các từ Hán Việt mượn nguyên khối và những từ Hán Việt do người Việt Nam tạo ra ở cấp độ từ, cụm từ, cụm từ cố định, cụm từ tự do; đồng thời giải thích từng yếu tố trong một từ sau khi đã giải nghĩa từ. Các mục từ được sắp xếp theo trình tự chữ cái A, B, C...
(Giải thích; Ngữ nghĩa; Từ Hán Việt; ) [Vai trò: Lê Anh Xuân; Nguyễn Thị Hương Lan; Phạm Văn Phán; Trần Thị Kim Chi; Trịnh Ngọc Ánh; ]
DDC: 495.922 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1131690. PHAN NGỌC
    Mẹo giải nghĩa từ Hán Việt/ Phan Ngọc.- H.: Khoa học xã hội, 2009.- 358tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Lí giải ngữ nghĩa và cách dùng từ Hán Việt, cụ thể nghiên cứu âm tiết Hán Việt, ngữ nghĩa của âm tiết, trình độ Việt hoá của từ Hán Việt, đặc điểm ngữ nghĩa của từ Hán Việt trong thế đối lập với từ thuần Việt và biện pháp để làm cho từ Hán Việt dễ hiểu...
(Giải thích; Ngữ nghĩa; Từ Hán Việt; )
DDC: 495.17 /Price: 54000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1127980. HOÀNG TRỌNG CANH
    Từ Hán Việt và việc dạy học từ Hán Việt ở tiểu học: Dùng cho đào tạo Giáo viên Tiểu học trình độ đại học, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lí giáo dục/ Hoàng Trọng Canh.- H.: Giáo dục, 2009.- 135tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Khái niệm, nhận diện từ Hán Việt trong vốn từ tiếng Việt, cấu tạo từ Hán Việt và khả năng hoạt động của các yếu tố Hán Việt, ngữ nghĩa và phong cách từ Hán Việt,... Từ nội dung chương trình sách Tiếng Việt về từ Hán Việt và thực trạng nhận hiểu từ Hán Việt của học sinh tiểu học đến định hướng giảng dạy tiểu học phù hợp
(Phương pháp giảng dạy; Tiểu học; Từ Hán Việt; )
DDC: 372.6 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1135122. Từ điển từ Hán Việt/ Lê Anh Xuân (ch.b.), Nguyễn Thị Kiều Anh, Trịnh Ngọc Ánh....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009.- 571tr.; 16cm.
    Thư mục: tr. 570
    Tóm tắt: Giải thích những từ Hán Việt Việt tạo ở cấp độ từ, cụm từ cố định và tự do
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Anh Xuân; Nguyễn Thị Hương Lan; Nguyễn Thị Kiều Anh; Trần Thị Kim Chi; Trịnh Ngọc Ánh; ]
DDC: 495.17 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1188541. LẠI CAO NGUYỆN
    Từ điển từ Hán Việt/ Lại Cao Nguyện ; Phan Văn Các cộng tác.- H.: Khoa học xã hội, 2006.- 600tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Gồm khoảng 2800 từ tố Hán Việt thông dụng với hơn 9000 đơn vị từ ngữ Hán Việt
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Phan Văn Các; ]
DDC: 495.1 /Price: 93000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1266257. HUỲNH THANH XUÂN
    Từ Hán Việt trong tiếng Việt hiện đại/ Huỳnh Thanh Xuân.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2004.- 303tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 297-300
    Tóm tắt: Khái luận về từ Hán Việt và từ Hán Việt được Việt hoá. Những ứng dụng trong sinh hoạt hàng ngày và cách dùng từ Hán Việt đặc biệt-quán ngữ, thành ngữ. Sự khác nhau trong việc thu nhập từ Hán Việt ở hai miền Nam Bắc
(Phương pháp giảng dạy; Tiếng Việt; ) {Từ Hán Việt; } |Từ Hán Việt; |
DDC: 495.922 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1290080. ĐẶNG ĐỨC SIÊU
    Dạy và học từ Hán Việt ở trường phổ thông/ Đặng Đức Siêu.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2003.- 243tr; 21cm.
    Tóm tắt: Cơ sở hình thành và lịch sử về từ Hán Việt. Việc nhận diện và phương pháp nắm vững vốn từ Hán Việt cùng một số ứng dụng thực hành của từ Hán Việt trong một vài tác phẩm
{Phương pháp giảng dạy; Tiếng Việt; Từ Hán Việt; } |Phương pháp giảng dạy; Tiếng Việt; Từ Hán Việt; |
/Price: 11600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1306163. NGUYỄN QUANG NINH
    Rèn luyện kỹ năng sử dụng tiếng Việt và mở rộng vốn từ Hán Việt: Giáo trình đào tạo giáo viên Trung học cơ sở - hệ Cao đẳng sư phạm/ B.s: Nguyễn Quang Ninh (ch.b), Đào Ngọc, Đặng Đức Siêu...- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2002.- 224tr; 24cm.- (Sách Cao đẳng sư phạm)
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thư mục: tr. 221
    Tóm tắt: Giao tiếp và vai trò của ngôn ngữ trong giao tiếp. Rèn luyện kỹ năng giao tiếp bằng lời, bằng chữ viết. Từ Hán Việt và sử dụng từ ngữ Hán Việt. Tìm hiểu từ ngữ trong một số văn bản chữ Hán
{Giáo trình; Sử dụng; Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; Từ ngữ; } |Giáo trình; Sử dụng; Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; Từ ngữ; | [Vai trò: Lê Xuân Thại; Đào Ngọc; Đặng Đức Siêu; ]
/Price: 18200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1319742. NGUYỄN QUANG NINH
    Rèn luyện kĩ năng sử dụng tiếng Việt và mở rộng vốn từ Hán Việt: Giáo trình đào tạo giáo viên Trung học cơ sở - hệ Cao đẳng sư phạm/ B.s: Nguyễn Quang Ninh (ch.b), Đào Ngọc, Đặng Đức Siêu...- H.: Giáo dục, 2001.- 224tr; 25cm.
    Thư mục cuối chính văn. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Tóm tắt: Vấn đề giao tiếp, vai trò ngôn ngữ trong giao tiếp tiếng Việt. Rèn luyện kĩ năng giao tiếp bằng lời. Rèn luyện kĩ năng giao tiếp bằng chữ viết. Nguồn gốc hình thành từ Hán Việt, cấu tạo, cách sử dụng từ ngữ Hán Việt. Tìm hiểu từ ngữ trong một số văn bản chữ Hán
{Giáo trình; Hán-Việt; Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ ngữ; } |Giáo trình; Hán-Việt; Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ ngữ; | [Vai trò: Lê Xuân Thại; Đào Ngọc; Đặng Đức Siêu; ]
/Price: 18200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.