Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 49 tài liệu với từ khoá Từ láy

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614121. HOÀNG, VĂN HÀNH
    Từ Tiếng Việt: Hình thái- cấu trúc- từ láy- từ ghép- chuyển loại/ Hoàng Văn Hành (ch.b); Hà Quang Năng, Nguyễn Văn Khang.- Tái bản lần thứ 1.- TP.HCM: Văn hóa Sài Gòn, 2008.- 238 tr.; 21cm..
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn Ngữ học
|Nghiên cứu; Tiếng Việt; Từ; Từ loại; | [Vai trò: Hà, Quang Năng; Nguyễn, Văn Khang; ]
DDC: 495.922 /Price: 38000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737416. HOÀNG, VĂN HÀNH
    Từ tiếng Việt: Hình thái - Cấu trúc - Từ láy - Từ ghép - chuyển loại/ Hoàng Văn Hành, Hà Quang Năng, Nguyễn Văn Khang.- Tái bản lần thứ 1.- Thành phố Hồ Chí Minh: Văn hóa Sài Gòn, 2008.- 238 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Sách trình bày khái quát về hình thái học tiếng việt, từ và cấu trúc của từ tiếng việt, từ láy và phương thức láy,..
(Vietnamese language; Tiếng Việt; ) |Sách dạy tiếng Việt; Study and teaching; Dạy và học; | [Vai trò: Hà, Quang Năng; Nguyễn, Văn Khang; ]
DDC: 495.92281 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695263. Từ láy: Những vấn đề còn để ngỏ.- Hà Nội: Khoa học - Xã hội, 1998.- 290 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Sách trình bày các vấn đề cơ bản về tư láy như cơ chế từ láy, lát đôi và láy tư, giá trị biểu trưng, quá trình hình thành và phát triển của từ láy, bản sắc của từ láy trong các ngôn ngữ dân tộc thiểu số...
(Vietnamese language; ) |Ngữ pháp tiếng Việt; Từ láy; Grammar; |
DDC: 495.9225 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1680270. TRẦN THANH TRANG
    Từ láy trong "Truyện Kiều": Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Văn Khóa 18/ Trần Thanh Trang.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, 1996; 72tr..
(kieu story; vietnamese language; ) |Lớp Văn K18; Truyện Kiều - Ngôn ngữ - Từ láy; Từ láy; |
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1596628. Từ điển từ láy: Dành cho học sinh/ Nguyễn Quốc Khánh, Nguyễn Đình Phúc, Việt Phương, Minh Châu.- Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung.- Hà Nội:: Dân trí,, 2019.- 303tr.: ;; 18cm.
(Tiếng việt; Từ láy; Từ điển; )
DDC: 495.9223 /Price: 40000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1447843. BÙI THANH TÙNG
    Từ điển từ láy: Dành cho học sinh/ Bùi Thanh Tùng, Ngô Thu Phương, Nguyễn Huy Hoàn.- H.: Hồng Đức, 2014.- 299tr; 18cm.
    ISBN: 9786048629182
    Tóm tắt: Giải thích những từ láy tiếng Việt thông dụng, thường gặp trong đời sống hàng ngày, trong báo chí, văn học nhà trường. Mỗi mục từ có kèm theo ví dụ minh hoạ
(Tiếng Việt; Từ láy; ) [Vai trò: Nguyễn Huy Hoàn; Ngô Thu Phương; ]
DDC: 495.9223 /Price: 31000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1782455. PHAN, NGỌC
    Hình thái học trong từ láy tiếng Việt/ Phan Ngọc.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 123 tr.; 24 cm.
    Thư mục tham khảo: tr. 119-120
    Tóm tắt: Tìm hiểu lý thuyết về hình thái học ngôn ngữ. Vấn đề chữ viết và đặc điểm của âm tiết Việt Nam. Tính chặt chẽ của quy tắc láy âm và một vài hiện tượng láy âm hết sức phổ biến. Trình bày dẫn chứng về ngữ nghĩa chỉ quan hệ của một số âm tiết láy làm phụ tố có vần a, ang, ac, ai, ao, am, an, ap và at. Giới thiệu một khuôn láy âm quen thuộc có vần "ăn" làm phụ tố
(Ngữ pháp tiếng Việt; Tiếng Việt; ) |Hình thái học; Từ láy; |
DDC: 495.9225 /Price: 35000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1764531. HÀ, QUANG NĂNG
    Dạy và học từ láy ở trường phổ thông/ Hà Quang Năng.- Tái bản lần thứ nhất.- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 206 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Sách giúp cho giáo viên và học sinh nắm được những vấn đề cần quan tâm trong quá trình giảng dạy và học từ láy
(Ngôn ngữ; ) |Tiếng Việt; |
DDC: 495.9225 /Price: 11000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1469887. HÀ QUANG NĂNG
    Dạy và học từ láy ở trường phổ thông/ Hà Quang Năng.- H.: Giáo dục, 2003.- 206tr.; 21cm..
    Thư mục tr.201 - 204
    Tóm tắt: Trình bày cấu tạo, ý nghĩa của từ láy, một số vấn đề liên quan dạy và học trong từ láy trong nhà trường. Các bài tập về từ láy, các phụ lục, danh mục các từ láy thường dùng trong sách giáo khoa kèm theo lời định nghĩa phục vụ cho việc tham khảo, tra cứu về từ láy
(Ngôn ngữ; ) [Việt Nam; ] {Dạy học; Ngữ pháp; Trường phổ thông; } |Dạy học; Ngữ pháp; Trường phổ thông; |
/Price: 11.000đ/5000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1580960. PHẠM ĐAN QUẾ
    Từ lẩy Kiều, đố Kiều...đến các giai thoại về truyện Kiều/ Phạm Đan Quế.- Tái bản có bổ sung.- H.: Thanh niên, 2002.- 335tr; 21cm.
{Nghiên cứu văn học; Truyện Kiều; } |Nghiên cứu văn học; Truyện Kiều; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1486981. HOÀNG VĂN HÀNH
    Từ tiếng Việt: Hình thức - cấu trúc - từ láy - từ ghép - chuyển loại/ Hoàng Văn Hành chủ biên; Hà Quang Năng, Nguyễn Văn Khang.- H.: Khoa học xã hội, 1998.- 196tr.; 21cm.- (Trung tâm KHXH & nhân văn quốc gia - Viện ngôn ngữ học)
    Tóm tắt: Khái quát về hình thái học tiếng Việt, từ và cấu trúc của từ tiếng Việt, từ láy và phương thức láy, từ ghép và phương thức ghép, chuyển loại, phương thức cấu tạo từ
{Tiếng Việt; cấu trúc; từ ghép; từ láy; } |Tiếng Việt; cấu trúc; từ ghép; từ láy; | [Vai trò: Hoàng Văn Hành; Hà Quang Năng; Nguyễn Văn Khang; ]
/Price: 15.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1631978. Từ tiếng Việt(Hình thái-cấu trúc-từ láy-từ ghép-chuyển loại)/ Hoàng Văn Hành(chủ biên),Hà Quang Năng,Nguyễn Văn Khang biên soạn.- H.: Khoa học xã hội, 1998.- 195tr; 20,5cm.
    Đầu trang tên sách ghi:Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia.Viện ngôn ngữ học
|Ngôn ngữ; từ tiếng Việt; |
/Price: 23.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1629222. Từ điển từ láy tiếng Việt/ Hoàng Văn Hành (Chủ biên),Hà Quang Năng (Thư ký).- H.: Giáo dục, 1995.- 607tr; 20,5cm.
    Đầu trang tên sách ghi:Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia.Viện ngôn ngữ học
|Từ điển; Từ điển tiếng việt; Từ điển từ láy tiếng Việt; | [Vai trò: Hoàng Văn Hành (Chủ biên); Hà Quang Năng (Thư ký); ]
/Price: 40.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học855867. NGỌC VĂN THI
    Từ điển Từ láy: Dành cho học sinh/ B.s.: Ngọc Văn Thi, Mai Bình, Ngọc Lam.- H.: Hồng Đức, 2022.- 311 tr.; 18 cm.
    Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học
    Thư mục: tr. 309-310
    ISBN: 9786043612394
    Tóm tắt: Giải thích những từ láy tiếng Việt thông dụng, thường gặp trong đời sống hàng ngày; mỗi mục từ có kèm theo ví dụ minh hoạ
(Tiếng Việt; Từ láy; ) [Vai trò: Mai Bình; Ngọc Lam; ]
DDC: 495.9223 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học851870. BÍCH HẰNG
    Từ điển từ láy tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Bích Hằng.- H.: Dân trí, 2022.- 250 tr.; 18 cm.
    ISBN: 9786043449037
    Tóm tắt: Tập hợp và giải thích các từ láy thường dùng trong tiếng Việt, có kèm theo các ví dụ được trích dẫn chủ yếu trong văn học và trong đời sống hàng ngày
(Tiếng Việt; Từ láy; )
DDC: 495.9223 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học875936. MAI BÌNH
    Từ điển từ láy: Dành cho học sinh/ B.s.: Mai Bình, Ngọc Văn Thi, Ngọc Lam ; Viện Ngôn ngữ học h.đ..- H.: Hồng Đức, 2021.- 299tr.; 18cm.
    ISBN: 9786043284287
    Tóm tắt: Giải thích những từ láy tiếng Việt thông dụng, thường gặp trong đời sống hàng ngày, trong báo chí, văn học nhà trường. Mỗi mục từ có kèm theo ví dụ minh hoạ
(Tiếng Việt; Từ láy; ) [Vai trò: Ngọc Lam; Ngọc Văn Thi; ]
DDC: 495.9223 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học888599. BARSOTTI, RENZO
    Nhân vật nổi tiếng thế giới - Các lãnh tụ lẫy lừng: Sách tham khảo/ Renzo Barsotti, Eleonora Barsotti ; Mai Xuân Hương dịch.- H.: Nxb. Hà Nội ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2020.- 120tr.: tranh màu; Trọn bộ 3 cuốn. - 31cm.
    ISBN: 9786045549155
    Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời, sự nghiệp của 300 vị lãnh tụ từ Đông sang Tây, tập trung mô tả những điểm nhấn xuất sắc trong cuộc đời họ đã đóng góp cho nhân loại như: Charles Maurice de Talleyrand-Perigord, Giulio Raimondo Mazzarino, Hồng y Richelieu, Klemens Wenzel von Metternich, Golda Meir, Indira Gandhi, Winston Churchill...
(Cuộc đời; Nhân vật lịch sử; Sự nghiệp; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Barsotti, Eleonora; Mai Xuân Hương; ]
DDC: 920.02 /Price: 149000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học961379. NGUYỄN QUANG MINH TRIẾT
    Giá trị tu từ của từ láy tượng thanh trong tiếng Việt (so sánh với tiếng Anh)/ Nguyễn Quang Minh Triết.- H.: Giáo dục, 2017.- 83tr.: bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 66-73. - Phụ lục: tr. 74-83
    ISBN: 9786040100535
    Tóm tắt: Tìm hiểu thuyết biểu âm với việc nghiên cứu từ láy tượng thanh trong tiếng Việt và tiếng Anh. Đặc điểm cấu tạo và giá trị tu từ của từ láy tượng thanh trong tiếng Việt và tiếng Anh
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; Tu từ; Từ láy; )
DDC: 495.92282 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học984280. NGUYỄN KHÁNH HÀ
    Sổ tay từ láy tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Nguyễn Khánh Hà (ch.b.), Dương Thị Dung, Hà Thị Quế Hương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 215tr.; 18cm.
    ISBN: 9786046249306
    Tóm tắt: Tập hợp những từ láy tiếng Việt tiêu biểu và thông dụng, xuất hiện trong sách tiếng Việt và ngữ văn các cấp được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái từ A - X
(Tiếng Việt; Từ láy; ) [Vai trò: Dương Thị Dung; Hà Thị Quế Hương; ]
DDC: 495.92281 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1008334. Từ điển từ láy dành cho học sinh/ Nguyễn Quốc Khánh, Nguyễn Đình Phúc, Việt Phương, Minh Châu.- Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 303tr.; 18cm.
    ISBN: 9786049024771
    Tóm tắt: Giải thích những từ láy tiếng Việt thông dụng, thường gặp trong đời sống hàng ngày, trong báo chí, văn học nhà trường. Mỗi mục từ có kèm theo ví dụ minh hoạ
(Tiếng Việt; Từ láy; ) [Vai trò: Minh Châu; Việt Phương; Nguyễn Quốc Khánh; Nguyễn Đình Phúc; ]
DDC: 495.9223 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.