Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 49 tài liệu với từ khoá Từ láy

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1027759. Từ láy ngộ nghĩnh/ Nguyễn Phương Dung dịch.- In lần thứ 4.- H.: Kim Đồng, 2014.- 20tr.: tranh màu; 17cm.- (Pororo vui học)
(Giáo dục mẫu giáo; ) [Vai trò: Nguyễn Phương Dung; ]
DDC: 372.21 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1067644. Từ láy ngộ nghĩnh/ Nguyễn Phương Dung dịch.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Kim Đồng, 2012.- 18tr.: tranh màu; 17cm.- (Pororo vui học)
(Giáo dục mẫu giáo; ) [Vai trò: Nguyễn Phương Dung; ]
DDC: 372.21 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1089978. Từ điển từ láy: Dành cho học sinh/ Nguyễn Quốc Khánh, Nguyễn Đình Phúc, Việt Phương, Minh Châu.- H.: Từ điển Bách khoa, 2011.- 259tr.; 18cm.
    Tóm tắt: Giải thích những từ láy tiếng Việt thông dụng, thường gặp trong đời sống hàng ngày, trong báo chí, văn học nhà trường. Mỗi mục từ có kèm theo ví dụ minh hoạ
(Tiếng Việt; Từ láy; ) [Vai trò: Minh Châu; Việt Phương; Nguyễn Quốc Khánh; Nguyễn Đình Phúc; ]
DDC: 495.9223 /Price: 29800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1091528. Từ điển từ láy tiếng Việt/ Hoàng Văn Hành (ch.b.), Hà Quang Năng, Nguyễn Văn Khang....- In lần thứ 3, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Khoa học xã hội, 2011.- 430tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học
    Tóm tắt: Tập hợp và giải thích hầu hết các từ láy được dùng trong tiếng Việt bao gồm từ láy thường dùng, các từ láy cổ, các từ láy có tính chất phương ngữ, khẩu ngữ và các từ láy mới xuất hiện gần đây
(Tiếng Việt; Từ láy; ) [Vai trò: Hoàng Văn Hành; Hà Quang Năng; Nguyễn Công Đức; Nguyễn Văn Khang; Phạm Hùng Việt; ]
DDC: 495.9223 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1147305. HOÀNG VĂN HÀNH
    Từ tiếng Việt: Hình thái, cấu trúc, từ láy, từ ghép, chuyển loại/ B.s.: Hoàng Văn Hành (ch.b.), Hà Quang Năng, Nguyễn Văn Khang.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Văn hoá Sài Gòn, 2008.- 238tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học
    Thư mục: tr. 226-237
    Tóm tắt: Khái quát về hình thái học tiếng Việt. Trình bày về: từ-cấu trúc từ, từ láy-phương thức láy, từ ghép-phương thức ghép và chuyển loại từ
(Cấu tạo từ; Hình thái học; Tiếng Việt; Từ ghép; Từ láy; ) [Vai trò: Hà Quang Năng; Nguyễn Văn Khang; ]
DDC: 495.92201 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1184632. Từ điển từ láy tiếng Việt/ Hà Quang Năng, Nguyễn Văn Khang, Phạm Hùng Việt... ; Hoàng Văn Hành ch.b..- In lần thứ 3, có sửa chữa, bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Văn hoá Sài Gòn, 2006.- 430tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học
    Tóm tắt: Tập hợp và giải thích hầu hết các từ láy được dùng trong tiếng Việt bao gồm từ láy thường dùng, các từ láy cổ, các từ láy có tính chất phương ngữ, khẩu ngữ và các từ láy mới xuất hiện gần đây
(Tiếng Việt; Từ láy; ) [Vai trò: Hoàng Văn Hành; Hà Quang Năng; Nguyễn Công Đức; Nguyễn Văn Khang; Phạm Hùng Việt; ]
DDC: 495.9223 /Price: 49000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1191341. Vui học tiếng Việt: Từ ghép - từ láy. Từ đống nghĩa - trái nghĩa/ B.s., s.t.: Nguyễn Thị Thuý, Lê Minh Thu.- H.: Đại học Sư phạm, 2006.- 240tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các bài tập vui tiếng Việt, trò chơi ngữ văn, tiểu phẩm ngôn ngữ, văn học, kể chuyện có cùng chữ cái thanh điệu
(Ngôn ngữ; Tiếng việt; Trung học cơ sở; Trò chơi học tập; ) [Vai trò: Lê Minh Thu; Nguyễn Thị Thuý; ]
DDC: 495.92271 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1251062. Từ điển từ láy tiếng Việt/ B.s.: Hoàng Văn Hành (ch.b.), Hà Quang Năng, Nguyễn Văn Khang....- H.: Từ điển Bách khoa, 2004.- 536tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Từ điển thu thập và giải thích các từ láy được dùng trong tiếng Việt bao gồm các từ láy thường dùng, các từ láy cổ, các từ láy có tính chất phương ngữ, khẩu ngữ và của các từ láy mới xuất hiện gần đây
(Tiếng Việt; Từ láy; ) [Vai trò: Hoàng Văn Hành; Hà Quang Năng; Nguyễn Công Đức; Nguyễn Văn Khang; Phạm Hùng Việt; ]
DDC: 495.9223 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1256222. HOÀNG VĂN HÀNH
    Từ tiếng Việt: Hình thái, cấu trúc, từ láy, từ ghép, chuyển loại/ Hoàng Văn Hành (ch.b), Hà Quang Năng, Nguyễn Văn Khang.- H.: Khoa học xã hội, 1998.- 196tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia. Viện ngôn ngữ học
    Tóm tắt: Nội dung của từ tiếng Việt bao gồm: Khái niệm về hình thái học, từ và cấu trúc của từ tiếng Việt, từ láy, ghép và phương thức thanh láy, ghép, cấu tạo từ
{Tiếng việt; cấu trúc; ngữ pháp; sách tra cứu; từ ghép; từ láy; từ vựng; } |Tiếng việt; cấu trúc; ngữ pháp; sách tra cứu; từ ghép; từ láy; từ vựng; | [Vai trò: Hà Quang Năng; Nguyễn Văn Khang; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.