Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 31 tài liệu với từ khoá Từ vựng học

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1118084. NGUYỄN THIỆN GIÁP
    Từ vựng học tiếng Việt/ Nguyễn Thiện Giáp.- Tái bản lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 2010.- 339tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 334-336
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về từ vựng, từ vựng học và vài nét về lịch sử từ vựng học tiếng Việt. Vấn đề nhận diện và phân loại các đơn vị từ vựng tiếng Việt. Cơ cấu ngữ nghĩa của từ vựng tiếng Việt. Sự hình thành, tồn tại và phát triển của từ vựng tiếng Việt
(Tiếng Việt; Từ vựng; )
DDC: 495.92282 /Price: 27500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1123551. NGUYỄN THIỆN GIÁP
    Từ vựng học tiếng Việt/ Nguyễn Thiện Giáp.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2009.- 339tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 334-336
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về từ vựng, từ vựng học và vài nét về lịch sử từ vựng học tiếng Việt. Vấn đề nhận diện và phân loại các đơn vị từ vựng tiếng Việt. Cơ cấu ngữ nghĩa của từ vựng tiếng Việt. Sự hình thành, tồn tại và phát triển của từ vựng tiếng Việt
(Tiếng Việt; Từ vựng; )
DDC: 495.92282 /Price: 27500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1147764. NGUYỄN THIỆN GIÁP
    Từ vựng học tiếng Việt/ Nguyễn Thiện Giáp.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2008.- 339tr.: bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 334-336
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về từ vựng, từ vựng học và vài nét về lịch sử từ vựng học tiếng Việt. Vấn đề nhận diện và phân loại các đơn vị từ vựng tiếng Việt. Cơ cấu ngữ nghĩa của từ vựng tiếng Việt. Sự hình thành, tồn tại và phát triển của từ vựng tiếng Việt
(Tiếng Việt; Từ vựng; )
DDC: 495.92282 /Price: 27500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1174392. ĐỖ HỮU CHÂU
    Giáo trình từ vựng học tiếng Việt: Giáo trình cao đẳng Sư phạm/ Đỗ Hữu Châu.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 274tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Đào tạo giáo viên THCS
    Thư mục: tr. 269-274
    Tóm tắt: Khái quát về từ vựng học. Đơn vị từ vựng, nghĩa của từ, trường từ vựng, ngữ nghĩa. Quan hệ ngữ nghĩa giữa các từ trong trường nghĩa. Các lớp từ vựng. Hệ thống Hán Việt và từ vay mượn
(Tiếng Việt; Từ vựng học; )
DDC: 495.92282 /Price: 46000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1173613. Nhập môn ngôn ngữ học: Tổng luận, ngữ âm học, từ vựng học/ B.s.: Mai Ngọc Chừ (ch.b.), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đỗ Việt Hùng...- H.: Giáo dục, 2007.- 587tr.: bảng; 20cm.
    Thư mục: tr. 575-576
    Tóm tắt: Ngôn ngữ và ngôn ngữ học. Bản chất và chức năng của ngôn ngữ. Hệ thống, cấu trúc và tín hiệu ngôn ngữ. Nguồn gốc và sự phát triển của ngôn ngữ. Các ngôn ngữ thế giới và việc phân loại. Âm tiết, ngôn điệu và các hiện tượng biến đổi ngữ âm...
(Ngôn ngữ học; ) [Vai trò: Bùi Minh Toán; Mai Ngọc Chừ; Nguyễn Thị Ngân Hoa; Đỗ Việt Hùng; ]
DDC: 410 /Price: 50500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1185438. NGUYỄN MẠNH HÙNG
    Từ vựng học tiếng Anh= English lexicology/ Nguyễn Mạnh Hùng (ch.b.), Lê Quốc Hạnh.- H.: Giáo dục, 2006.- 154tr.: ảnh; 24cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Ngoại ngữ Hà Nội
    Tóm tắt: Giới thiệu những điều cơ bản về tài nguyên từ vựng của tiếng Anh. Các đặc điểm tu từ của từ vựng tiếng Anh. Bản chất phức tạp về nghĩa của từ và các phương pháp nghiên cứu chúng. Thành ngữ tiếng Anh và những thay đổi mà từ vựng tiếng Anh đã trải qua trong lịch sử phát triển của chúng
(Tiếng Anh; Từ vựng; ) [Vai trò: Lê Quốc Hạnh; ]
DDC: 422.071 /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1252594. ĐỖ HỮU CHÂU
    Giáo trình từ vựng học tiếng Việt: Giáo trình cao đẳng Sư phạm/ Đỗ Hữu Châu.- H.: Đại học Sư phạm, 2004.- 274tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Đào tạo Giáo viên THCS
    Thư mục: tr. 269-274
    Tóm tắt: Khái quát về từ vựng học, đơn vị từ vựng, nghĩa của từ, trường từ vựng- ngữ nghĩa, quan hệ ngữ nghĩa giữa các từ trong trường ngữ nghĩa, các lớp từ vựng, hệ thống Hán Việt và từ vay mượn
(Tiếng Việt; Từ vựng; )
DDC: 495.92201 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1294448. NGUYỄN MẠNH HÙNG
    Từ vựng học tiếng Anh= English Lexicology/ B.s: Nguyễn Mạnh Hùng (ch.b), Lê Quốc Hạnh.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa và bổ sung.- H.: Giáo dục, 2003.- 154tr.: ảnh, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Trường ĐH Ngoại ngữ Hà Nội
    Tóm tắt: Giới thiệu tài nguyên từ vựng của tiếng Anh hiện đại ( ví dụ, về từ đồng nghĩa , từ đối nghĩa). Các đặc điểm tu từ và từ vựng. Bản chất phức tạp về nghĩa của từ và các phương pháp nghiên cứu. Những thay đổi mà từ vựng tiếng Anh đã trải qua trong lịch sử phát triển của chúng.
(Từ vựng; Giáo trình; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Lê Quốc Hạnh; ]
/Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1306906. ĐƯỜNG CÔNG MINH
    Giáo trình từ vựng học tiếng Pháp/ Đường Công Minh.- H.: Giáo dục, 2002.- 112tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Trường Đại học ngoại ngữ Hà Nội
    Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về ngữ pháp, cơ chế, quy luật hành chức của từ, những yếu tố chi phối qúa trình tiến hoá, các phương thức và qui tắc cấu tạo phát triển từ, về các mối quan hệ giữa các đơn vị từ vựng và nghĩa từ, quan hệ ngữ nghĩa trong hệ thống từ vựng
{Giáo trình; Ngữ pháp; Tiếng Pháp; Từ vựng; } |Giáo trình; Ngữ pháp; Tiếng Pháp; Từ vựng; |
/Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1304900. NGUYỄN THIỆN GIÁP
    Từ vựng học tiếng Việt/ Nguyễn Thiện Giáp.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2002.- 340tr; 21cm.
    Thư mục: tr. 334-336
    Tóm tắt: Các lí thuyết và nghiên cứu từ vựng học, vài nét về lịch sử từ vựng học tiếng Việt. Vấn đề nhận diện và phân loại các đơn vị từ vựng tiếng Việt. Cơ cấu ngữ nghĩa của từ vựng tiếng Việt. Sự hình thành, tồn tại và phát triển của từ vựng tiếng Việt
{Ngôn ngữ học; Phương pháp nghiên cứu; Tiếng Việt; Từ vựng; } |Ngôn ngữ học; Phương pháp nghiên cứu; Tiếng Việt; Từ vựng; |
/Price: 17800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1227281. NGUYỄN THIỆN GIÁP
    Từ vựng học tiếng Việt/ Nguyễn Thiện Giáp.- Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung.- H.: Giáo dục, 1999.- 338tr; 20cm.
    T.m: tr. 334-336
    Tóm tắt: Các lí thuyết và phương pháp nghiên cứu từ vựng học, vấn đề nhận diện, phân loại các đơn vị từ vựng, cơ cấu nghữ nghĩa của từ vựng tiếng Việt và sự phát triển của từ vựng tiếng Việt hiện nay
{Giáo trình; Tiếng Việt; Từ vựng; } |Giáo trình; Tiếng Việt; Từ vựng; |
/Price: 17.800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.