1118084. NGUYỄN THIỆN GIÁP Từ vựng học tiếng Việt/ Nguyễn Thiện Giáp.- Tái bản lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 2010.- 339tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Thư mục: tr. 334-336 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về từ vựng, từ vựng học và vài nét về lịch sử từ vựng học tiếng Việt. Vấn đề nhận diện và phân loại các đơn vị từ vựng tiếng Việt. Cơ cấu ngữ nghĩa của từ vựng tiếng Việt. Sự hình thành, tồn tại và phát triển của từ vựng tiếng Việt (Tiếng Việt; Từ vựng; ) DDC: 495.92282 /Price: 27500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1123551. NGUYỄN THIỆN GIÁP Từ vựng học tiếng Việt/ Nguyễn Thiện Giáp.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2009.- 339tr.; 21cm. Thư mục: tr. 334-336 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về từ vựng, từ vựng học và vài nét về lịch sử từ vựng học tiếng Việt. Vấn đề nhận diện và phân loại các đơn vị từ vựng tiếng Việt. Cơ cấu ngữ nghĩa của từ vựng tiếng Việt. Sự hình thành, tồn tại và phát triển của từ vựng tiếng Việt (Tiếng Việt; Từ vựng; ) DDC: 495.92282 /Price: 27500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1147764. NGUYỄN THIỆN GIÁP Từ vựng học tiếng Việt/ Nguyễn Thiện Giáp.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2008.- 339tr.: bảng; 21cm. Thư mục: tr. 334-336 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về từ vựng, từ vựng học và vài nét về lịch sử từ vựng học tiếng Việt. Vấn đề nhận diện và phân loại các đơn vị từ vựng tiếng Việt. Cơ cấu ngữ nghĩa của từ vựng tiếng Việt. Sự hình thành, tồn tại và phát triển của từ vựng tiếng Việt (Tiếng Việt; Từ vựng; ) DDC: 495.92282 /Price: 27500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1174392. ĐỖ HỮU CHÂU Giáo trình từ vựng học tiếng Việt: Giáo trình cao đẳng Sư phạm/ Đỗ Hữu Châu.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 274tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Đào tạo giáo viên THCS Thư mục: tr. 269-274 Tóm tắt: Khái quát về từ vựng học. Đơn vị từ vựng, nghĩa của từ, trường từ vựng, ngữ nghĩa. Quan hệ ngữ nghĩa giữa các từ trong trường nghĩa. Các lớp từ vựng. Hệ thống Hán Việt và từ vay mượn (Tiếng Việt; Từ vựng học; ) DDC: 495.92282 /Price: 46000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1173613. Nhập môn ngôn ngữ học: Tổng luận, ngữ âm học, từ vựng học/ B.s.: Mai Ngọc Chừ (ch.b.), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đỗ Việt Hùng...- H.: Giáo dục, 2007.- 587tr.: bảng; 20cm. Thư mục: tr. 575-576 Tóm tắt: Ngôn ngữ và ngôn ngữ học. Bản chất và chức năng của ngôn ngữ. Hệ thống, cấu trúc và tín hiệu ngôn ngữ. Nguồn gốc và sự phát triển của ngôn ngữ. Các ngôn ngữ thế giới và việc phân loại. Âm tiết, ngôn điệu và các hiện tượng biến đổi ngữ âm... (Ngôn ngữ học; ) [Vai trò: Bùi Minh Toán; Mai Ngọc Chừ; Nguyễn Thị Ngân Hoa; Đỗ Việt Hùng; ] DDC: 410 /Price: 50500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1185438. NGUYỄN MẠNH HÙNG Từ vựng học tiếng Anh= English lexicology/ Nguyễn Mạnh Hùng (ch.b.), Lê Quốc Hạnh.- H.: Giáo dục, 2006.- 154tr.: ảnh; 24cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Ngoại ngữ Hà Nội Tóm tắt: Giới thiệu những điều cơ bản về tài nguyên từ vựng của tiếng Anh. Các đặc điểm tu từ của từ vựng tiếng Anh. Bản chất phức tạp về nghĩa của từ và các phương pháp nghiên cứu chúng. Thành ngữ tiếng Anh và những thay đổi mà từ vựng tiếng Anh đã trải qua trong lịch sử phát triển của chúng (Tiếng Anh; Từ vựng; ) [Vai trò: Lê Quốc Hạnh; ] DDC: 422.071 /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1252594. ĐỖ HỮU CHÂU Giáo trình từ vựng học tiếng Việt: Giáo trình cao đẳng Sư phạm/ Đỗ Hữu Châu.- H.: Đại học Sư phạm, 2004.- 274tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Đào tạo Giáo viên THCS Thư mục: tr. 269-274 Tóm tắt: Khái quát về từ vựng học, đơn vị từ vựng, nghĩa của từ, trường từ vựng- ngữ nghĩa, quan hệ ngữ nghĩa giữa các từ trong trường ngữ nghĩa, các lớp từ vựng, hệ thống Hán Việt và từ vay mượn (Tiếng Việt; Từ vựng; ) DDC: 495.92201 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1294448. NGUYỄN MẠNH HÙNG Từ vựng học tiếng Anh= English Lexicology/ B.s: Nguyễn Mạnh Hùng (ch.b), Lê Quốc Hạnh.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa và bổ sung.- H.: Giáo dục, 2003.- 154tr.: ảnh, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Trường ĐH Ngoại ngữ Hà Nội Tóm tắt: Giới thiệu tài nguyên từ vựng của tiếng Anh hiện đại ( ví dụ, về từ đồng nghĩa , từ đối nghĩa). Các đặc điểm tu từ và từ vựng. Bản chất phức tạp về nghĩa của từ và các phương pháp nghiên cứu. Những thay đổi mà từ vựng tiếng Anh đã trải qua trong lịch sử phát triển của chúng. (Từ vựng; Giáo trình; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Lê Quốc Hạnh; ] /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1306906. ĐƯỜNG CÔNG MINH Giáo trình từ vựng học tiếng Pháp/ Đường Công Minh.- H.: Giáo dục, 2002.- 112tr; 21cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học ngoại ngữ Hà Nội Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về ngữ pháp, cơ chế, quy luật hành chức của từ, những yếu tố chi phối qúa trình tiến hoá, các phương thức và qui tắc cấu tạo phát triển từ, về các mối quan hệ giữa các đơn vị từ vựng và nghĩa từ, quan hệ ngữ nghĩa trong hệ thống từ vựng {Giáo trình; Ngữ pháp; Tiếng Pháp; Từ vựng; } |Giáo trình; Ngữ pháp; Tiếng Pháp; Từ vựng; | /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1304900. NGUYỄN THIỆN GIÁP Từ vựng học tiếng Việt/ Nguyễn Thiện Giáp.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2002.- 340tr; 21cm. Thư mục: tr. 334-336 Tóm tắt: Các lí thuyết và nghiên cứu từ vựng học, vài nét về lịch sử từ vựng học tiếng Việt. Vấn đề nhận diện và phân loại các đơn vị từ vựng tiếng Việt. Cơ cấu ngữ nghĩa của từ vựng tiếng Việt. Sự hình thành, tồn tại và phát triển của từ vựng tiếng Việt {Ngôn ngữ học; Phương pháp nghiên cứu; Tiếng Việt; Từ vựng; } |Ngôn ngữ học; Phương pháp nghiên cứu; Tiếng Việt; Từ vựng; | /Price: 17800đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1227281. NGUYỄN THIỆN GIÁP Từ vựng học tiếng Việt/ Nguyễn Thiện Giáp.- Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung.- H.: Giáo dục, 1999.- 338tr; 20cm. T.m: tr. 334-336 Tóm tắt: Các lí thuyết và phương pháp nghiên cứu từ vựng học, vấn đề nhận diện, phân loại các đơn vị từ vựng, cơ cấu nghữ nghĩa của từ vựng tiếng Việt và sự phát triển của từ vựng tiếng Việt hiện nay {Giáo trình; Tiếng Việt; Từ vựng; } |Giáo trình; Tiếng Việt; Từ vựng; | /Price: 17.800đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |