1048802. PHẠM THIÊN THƯ Từ điển đời: Tiếu liệu pháp D-Đ-E-Ê-G/ Phạm Thiên Thư.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 718tr.; 21cm. ISBN: 9786045804254 Tóm tắt: Giải nghĩa các khái niệm, từ ngữ tiếng Việt bằng những câu thơ có tính hài hước và được xếp theo thứ tự vần chữ cái (Thơ trào phúng; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.9221003 /Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
961665. Món quà từ điện thoại di động: Truyện tranh/ Dream Cartoon ; Trần Hà dịch.- H.: Mỹ thuật, 2017.- 206tr.: tranh màu; 21cm.- (Candy book. Truyện dành cho tuổi Teen) ISBN: 9786047851379 (Văn học hiện đại; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: Trần Hà; ] DDC: 895.73 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
993885. KELLY, MILES Từ điển tiếng Anh đầu tiên của bé/ Miles Kelly ; Nhân Nguyễn dịch.- H.: Bách khoa Hà Nội ; Công ty Văn hoá Huy Hoàng, 2016.- 96tr.: tranh màu; 32cm. ISBN: 9786049500206 (Giáo dục mẫu giáo; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Nhân Nguyễn; ] DDC: 372.21 /Price: 155000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1087817. NGUYỄN HUY CÔN Từ điển bách khoa xây dựng/ Nguyễn Huy Côn.- H.: Từ điển Bách khoa, 2011.- 715tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 9786049003233 Tóm tắt: Giải thích các từ, thuật ngữ dùng trong các ngành xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, dầu khí về toán học, cơ học, tin học, vật liệu xây dựng, kiến trúc, kết cấu, thiết kế, thi công, kinh tế xây dựng, môi trường (Xây dựng; ) DDC: 624.03 /Price: 189000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
947589. ĐẶNG LƯƠNG MÔ Hồi ức tuổi tám mươi: Hành trình từ điện tử đến vi mạch/ Đặng Lương Mô.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2018.- 375tr.: minh hoạ; 21cm. ISBN: 9786045884379 Tóm tắt: Ghi lại cuộc đời và sự nghiệp của Giáo sư, tiến sĩ Đặng Lương Mô từ khi đi học tại Nhật Bản, sự nghiệp nghiên cứu vi mạch, điện tử, hoạt động khoa học công nghệ tại Việt Nam... (Cuộc đời; Sự nghiệp; ) {Đặng Lương Mô, 1936- , Nhà khoa học, Việt Nam; } |Đặng Lương Mô, 1936- , Nhà khoa học, Việt Nam; | DDC: 621.381092 /Price: 115000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
939860. HOÀNG QUỲNH Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật= 日本語 の文型辞典/ Hoàng Quỳnh b.s. ; Vân Anh h.đ..- H.: Dân trí ; Nhà Sách Minh Thắng, 2018.- 475tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Tủ sách Học tốt tiếng Nhật) ISBN: 9786048843021 Tóm tắt: Gồm khoảng 300 mẫu câu từ trình độ N5 - N3 tiếng Nhật, mỗi cấu trúc có công thức kết hợp, ý nghĩa, cách sử dụng và các ví dụ minh hoạ (Ngữ pháp; Tiếng Nhật; ) [Vai trò: Vân Anh; ] DDC: 495.68203 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1435622. NGUYỄN THIỆN GIÁP Từ điển đối chiếu thuật ngữ ngôn ngữ học Việt - Anh - Hàn, Hàn - Việt - Anh, Anh - Hàn - Việt/ Nguyễn Thiện Giáp chủ biên, Hoàng Thị Yến.- Tp.Hồ Chí Minh: Công Ty tri thức Văn hóa Sách Việt Nam, 2018.- 416 tr.; 21 cm. ISBN: 9786049562594 Tóm tắt: Giới thiêụ 2.470 thuật ngữ tiếng Việt và cũng chừng ấy thuật ngữ trong những ngôn ngữ khác được đối chiếu, những thuật ngữ biểu hiện những khái niệm cơ bản nhất của ngôn ngữ học hiện đại ở tất cả các lĩnh vực như: Thuật ngữ trong lĩnh vực lý luận và phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ, thuật ngữ thuộc về các lĩnh vực ngôn ngữ học ứng dụng, thuật ngữ thuôc ngôn ngữ học liên ngành. (Thuật ngữ; Tiếng Anh; Tiếng Triều Tiên; Tiếng Việt; Ngôn ngữ học; ) [Vai trò: Hoàng Thị Yến; ] DDC: 418.003 /Price: 150000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1432417. Từ điển bằng hình - Hoa, quả, rau, củ: Dành cho trẻ từ 0-6 tuổi.Song ngữ Anh - Việt/ Phạm Lâm biên soạn.- H.: Văn học, 2016.- 35tr: tranh màu; 30cm. ISBN: 9786046969556 Tóm tắt: Giới thiệu các từ Việt - Anh về hoa, quả, rau củ có tranh minh hoạ dành cho trẻ mầm non (Củ; Hoa quả; Rau; Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Phạm Lâm; ] DDC: 372.21 /Price: 45000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1432727. Từ điển bằng hình - Loài vật quanh em: Dành cho trẻ từ 0-6 tuổi.Song ngữ Anh - Việt/ Phạm Lâm biên soạn.- H.: Văn học, 2016.- 35tr: tranh màu; 30cm. ISBN: 9786046969563 Tóm tắt: Giới thiệu các từ Việt - Anh về động vật có tranh minh hoạ dành cho trẻ mầm non (Tiếng Anh; Tiếng Việt; Động vật; ) [Vai trò: Phạm Lâm; ] DDC: 372.21 /Price: 45000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1048572. LÊ HUY KHOA Từ điển chuyên ngành doanh nghiệp - kinh tế - thương mại Hàn - Việt= 전문용어사전기업경제무역용어한국어-베트남어/ Lê Huy Khoa, Lê Hữu Nhân.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 239tr.; 14cm. ĐTTS ghi: Trường Hàn ngữ Việt Hàn Kanata ISBN: 9786045804612 Tóm tắt: Giới thiệu từ điển chuyên ngành Hàn Việt với các từ vựng thông dụng liên quan tới nhiều lĩnh vực cụ thể như: tài chính, ngân hàng, thuế, chứng khoán, nghiệp vụ tại doanh nghiệp... (Doanh nghiệp; Kinh tế; Thương mại; Tiếng Hàn Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Hữu Nhân; ] DDC: 330.03 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1048573. LÊ HUY KHOA Từ điển chuyên ngành doanh nghiệp - kinh tế - thương mại Việt - Hàn= 전문용어사전기업경제무역용어베트남어-한국어/ Lê Huy Khoa, Lê Hữu Nhân.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 231tr.; 14cm. ĐTTS ghi: Trường Hàn ngữ Việt Hàn Kanata ISBN: 9786045804629 Tóm tắt: Giới thiệu từ điển chuyên ngành Việt Hàn với các từ vựng thông dụng liên quan tới nhiều lĩnh vực cụ thể như: tài chính, ngân hàng, thuế, chứng khoán, nghiệp vụ tại doanh nghiệp... (Doanh nghiệp; Kinh tế; Thương mại; Tiếng Hàn Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Hữu Nhân; ] DDC: 330.03 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1075391. LƯƠNG PHÁN Từ điển triệu chứng và chẩn đoán/ Lương Phán b.s..- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 679tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786045802076 Tóm tắt: Trình bày những khái niệm cơ bản về triệu chứng và cách chẩn đoán các bệnh được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái tiếng Việt (Chẩn đoán; Triệu chứng; Y học; ) DDC: 616.003 /Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
889146. Từ điển cảm xúc cho bé/ Chuyện ; Minh hoạ: Trần Thuỳ My.- H.: Kim Đồng, 2020.- 155tr.: tranh vẽ; 24cm. ISBN: 9786042182591 Tóm tắt: Giới thiệu những từ ngữ mô tả cảm xúc, hành động, tình cảm bằng các ngôn ngữ khác nhau trên thế giới theo các chủ đề: Gia đình và bạn bè, cảm xúc, cảm giác, hành động - hài hước và cuộc sống (Cảm xúc; Ngôn ngữ; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Trần Thuỳ My; ] DDC: 413.95922 /Price: 124000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
936362. MAAJA 50 sắc thái loài chó: Từ điển bách khoa cún cưng. Hãy nâng niu cún cưng của bạn trong tâm lí thoải mái nhất!/ Maaja ; Trà My dịch.- H.: Kim Đồng, 2018.- 218tr.: tranh vẽ; 20cm. Tên sách nguyên bản: 50 shades of หนาจ้า ISBN: 9786042094160 (Chó; Khoa học thường thức; ) [Vai trò: Trà My; ] DDC: 599.77203 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
972408. DƯƠNG TỰ ĐAM Từ điển Thanh niên Việt Nam (Giản yếu)/ Dương Tự Đam (ch.b.), Lê Văn Cầu, Nguyễn Như Ý.- H.: Giáo dục, 2017.- XII, 987tr., 4tr. ảnh: ảnh; 24cm. Thư mục: tr. 983-986 ISBN: 9786040109927 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát các khái niệm, các phạm trù cơ bản về thanh niên và công tác thanh niên với tư cách là một cộng đồng xã hội - dân số - lứa tuổi, tổ chức chính trị - xã hội có những đặc điểm đặc thù về tâm - sinh lí, chí hướng về chức năng giáo dục lý tưởng, đạo đức, lối sống văn hóa cho thanh niên cũng như khối kiến thức chính trị - xã hội mà những người làm công tác thanh niên cần có; Về các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Đoàn Thanh niên Cộng sản HCM; Về sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt nam và sự quản lí của Nhà nước đối với thanh niên và công tác thanh niên; Về vị trí, vai trò của Đoàn Thanh niên và thanh niên trong lịch sử phát triển đất nước... Miêu tả đầy đủ, có hệ thống các phong trào cách mạng của thanh niên, thể hiện lí tưởng, vai trò, vị trí của thanh niên trong tiến trình cách mạng Việt Nam. Giới thiệu một số tấm gương chiến sĩ công sản trẻ tuổi, tiêu biểu đã chiến đấu kiên cường và anh dũng hi sinh cho tự do độc lập của đất nước như Trần Phú, Nguyễn Thị Minh Khai, Lý Tự Trọng, Đặng Thùy Trâm, Nguyễn Viết Xuân... (Công tác thanh niên; Thanh niên; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Văn Cầu; Nguyễn Như Ý; ] DDC: 324.2597014003 /Price: 500000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
973590. BÙI THIẾT Từ điển vua chúa Việt Nam/ Bùi Thiết.- H.: Dân trí ; Công ty Văn hoá Đông Tây, 2017.- 383tr.; 23cm. ISBN: 9786048845261 Tóm tắt: Giới thiệu những tên gọi của các triều đại, các đời vua chúa với tên huý, miếu hiệu, niên hiệu. Danh mục các viên quan đô hộ của thời Bắc thuộc và các viên quan toàn quyền Pháp từ thế kỷ 19 đến 1945... được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z (Chúa; Vua; ) [Việt Nam; ] DDC: 959.70099 /Price: 130000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
995490. NGUYỄN THIỆN GIÁP Từ điển khái niệm ngôn ngữ học/ Nguyễn Thiện Giáp.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 604tr.: bảng; 24cm. Thư mục: tr. 31-40 ISBN: 9786046265115 Tóm tắt: Định nghĩa, giải thích khoảng 1700 khái niệm thuộc các lĩnh vực của ngôn ngữ học hiện đại (Ngôn ngữ học; ) DDC: 410.3 /Price: 240000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1005800. Doraemon - Từ điển bí mật/ Nguyên tác: Fujiko F. Fujio ; Nguyễn Thanh Ngân dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Kim Đồng, 2015.- 41tr.: tranh màu; 15cm. ISBN: 9786042043618 (Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Fujiko F. Fujio; Nguyễn Thanh Ngân; ] DDC: 895.63 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1004233. TRỊNH ĐÌNH HÀ Từ điển tranh về các con vật/ Trịnh Đình Hà.- H.: Mỹ thuật, 2015.- 32tr.: ảnh; 30cm. ISBN: 9786047818037 Tóm tắt: Từ điển Việt - Anh, giới thiệu các loài động vật hoang dã và các loài động vật nuôi trong nhà như cá, chim cánh cụt, hải cẩu, rùa biển... (Động vật; ) DDC: 590.3 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1048396. NGUYỄN NHƯ Ý Từ điển giải thích thành ngữ gốc Hán/ Nguyễn Như Ý (ch.b.), Nguyễn Văn Khang, Phan Xuân Thành.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2013.- 395tr.; 21cm. ISBN: 9786040007810 Tóm tắt: Thu thập và giải nghĩa khoảng 2500 thành ngữ gốc Hán, bao gồm thành ngữ nguyên dạng, thành ngữ dịch từng chữ hoặc dịch ý của thành ngữ (Thành ngữ; Từ gốc Hán; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Khang; Phan Xuân Thành; ] DDC: 495.17 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |