Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 5148 tài liệu với từ khoá Tử điển

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1048394. NGUYỄN NGỌC SAN
    Từ điển giải thích điển cố văn học: Dùng trong nhà trường/ Nguyễn Ngọc San (ch.b.), Đinh Văn Thiện, Hà Đăng Việt.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2013.- 287tr.; 21cm.
    ISBN: 9786040007827
    Tóm tắt: Giải thích các điển cố văn học bằng chữ Nôm và một phần bằng chữ Hán sáng tác trong thời kỳ Trung đại, được đưa vào giảng dạy trong nhà trường
(Văn học; Điển cố; ) [Vai trò: Hà Đăng Việt; Đinh Văn Thiện; ]
DDC: 803 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1048439. Từ điển hoá học phổ thông/ Nguyễn Thạc Cát (ch.b.), Hoàng Minh Châu, Đỗ Tất Hiển, Nguyễn Quốc Tín.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2013.- 319tr.: hình vẽ, bảng; 20cm.
    ISBN: 9786040007773
    Tóm tắt: Tập hợp gần 1500 mục từ là tên những chất hoá học, vật liệu, khái niệm và hiện tượng hoá học thường gặp trong quá trình dạy và học trong nhà trường
(Hoá học; Trung học phổ thông; ) [Vai trò: Hoàng Minh Châu; Nguyễn Quốc Tín; Nguyễn Thạc Cát; Đỗ Tất Hiển; ]
DDC: 540.3 /Price: 43000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1092941. HỒ SĨ THOẢNG
    Từ điển bách khoa hoá học/ Ch.b.: Hồ Sĩ Thoảng, Đặng Như Tại.- H.: Từ điển Bách khoa, 2011.- 576tr.: minh hoạ; 21cm.
    ISBN: 9786049005947
    Tóm tắt: Giải thích các từ, cụm từ và thuật ngữ thuộc lĩnh vực hoá học
(Hoá học; Từ điển bách khoa; ) [Vai trò: Đặng Như Tại; ]
DDC: 540.3 /Price: 234000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1087259. ĐỨC THÀNH
    Từ điển tiếng Việt/ B.s.: Đức Thành, Hải Yến.- H.: Văn hoá Thông tin, 2011.- 1488tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Khoa học - Xã hội - Nhân văn
    Phụ lục: tr. 1479-1488
    ISBN: 9786049003646
    Tóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ tiếng Việt thường dùng được xếp theo trật tự vần chữ cái, các mục từ xuất hiện trong những câu ca dao tục ngữ nhưng đã trở nên ít phổ biến trong khẩu ngữ đương đại
(Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hải Yến; ]
DDC: 495.9223 /Price: 268000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1105836. Từ điển bách khoa đất nước, con người Việt Nam= Encyclopedia of Việt Nam: Country and peolpe. T.1/ B.s.: Nguyễn Văn Chiển, Trịnh Tất Đạt (ch.b.), Đậu Văn Nam....- H.: Từ điển Bách khoa, 2010.- 969tr.: minh hoạ; 27cm.
    ISBN: 9786049002236
    Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 2 vạn mục từ tiếng Việt, phản ánh các lĩnh vực liên quan đến đất nước và con người Việt Nam như: lịch sử, địa lí, dân tộc, tổ chức, hành chính, kinh tế, giáo dục, quân sự, nhân vật, các phong tục, tập quán, lễ hội, đình, chùa, danh lam thắng cảnh, động thực vật...
(Đất nước; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nam Hải; Giang Thiệu Thanh; Nguyễn Văn Chiển; Trịnh Tất Đạt; Đậu Văn Nam; ]
DDC: 915.97003 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1105837. Từ điển bách khoa đất nước, con người Việt Nam= Encyclopedia of Việt Nam: Country and peolpe. T.2/ B.s.: Nguyễn Văn Chiển, Trịnh Tất Đạt (ch.b.), Đậu Văn Nam....- H.: Từ điển Bách khoa, 2010.- 1047tr.: minh hoạ; 27cm.- (Thư mục cuối chính văn)
    ISBN: 9786049002236
    Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 2 vạn mục từ tiếng Việt, phản ánh các lĩnh vực liên quan đến đất nước và con người Việt Nam như: lịch sử, địa lí, dân tộc, tổ chức, hành chính, kinh tế, giáo dục, quân sự, nhân vật, các phong tục, tập quán, lễ hội, đình, chùa, danh lam thắng cảnh, động thực vật...
(Đất nước; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nam Hải; Giang Thiệu Thanh; Nguyễn Văn Chiển; Trịnh Tất Đạt; Đậu Văn Nam; ]
DDC: 915.97003 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1606776. Từ điển Tiếng Việt: 46.890 mục từ/ Hoàng Phê (ch.b.); Hoàng Thị Tuyền Linh, Vũ Xuân Lương,... [và những người khác].- Hà Nội: Đà Nẵng; Trung tâm Từ điển học, 2020.- 1890tr.; 24cm.
    ISBN: 978604844444
|Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ điển; | [Vai trò: Hoàng Phê; Hoàng Thị Tuyền Linh; Phạm Thị Thủy; Vũ Xuân Lương; Đào Thị Minh Thu; Đặng Thanh Hòa; ]
DDC: 495.9223 /Price: 590000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1606323. VƯƠNG, NGỌC
    Từ điển Nhật - Việt , Việt - Nhật: 140.000 mục từ nhật - Việt - 120.000 mục từ Việt - Nhật . Bảng tra chữ Kanji và ví dụ minh họa/ Vương Ngọc.- Hà Nội: Hồng Đức, 2015.- 1692 tr.; 18 cm.
    ISBN: 9786048662950
|Ngôn ngữ; Tiếng Nhật; Từ điển; tiếng việt; |
DDC: 495.63 /Price: 180000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học855293. THÀNH YẾN
    Từ điển Tiếng Việt thông dụng/ Thành Yến b.s..- Tái bản.- H.: Dân trí, 2022.- 624 tr.; 18 cm.
    ISBN: 9786043569988
    Tóm tắt: Gồm các từ tiếng Việt thường dùng được trình bày theo trình tự bảng chữ cái tiếng Việt từ A-Y
(Tiếng Việt; )
DDC: 495.9223 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học969176. Từ điển mẫu câu tiếng NhậtDùng cho giáo viên và học viên = 日本語文型辞典 : 教師と学習者のための/ B.s.: Sunakawa Yuriko, Komada Satoshi, Shimoda Mitsuko... ; Biên dịch: Murakami Yutaro....- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2017.- 1015tr.; 21cm.
    ISBN: 9786040018953
    Tóm tắt: Giới thiệu cách sử dụng các mẫu câu tiếng Nhật thông dụng được dùng trong các tình huống và ngữ cảnh khác nhau. Giải thích cách dùng các mẫu câu và phân tích những lỗi ngữ pháp thường gặp
(Mẫu câu; Tiếng Nhật Bản; ) [Vai trò: Komada Satoshi; Murakami Yutaro; Nguyễn Thu Hương; Shimoda Mitsuko; Sunakawa Yuriko; Suzuki Mutsumi; Trịnh Thuý Hường; Tsutsui Sayo; ]
DDC: 495.6395922 /Price: 250000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học962056. TRỊNH THU HƯƠNG
    Từ điển thành ngữ Anh - Việt= Dictionary of English - Vietnamese idioms/ B.s.: Trịnh Thu Hương, Trung Dũng.- H.: Phụ nữ, 2017.- 1279tr.; 24cm.
    ISBN: 9786045639368
    Tóm tắt: Giới thiệu từ điển Anh - Việt, giải nghĩa 20.000 thành ngữ thông dụng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trung Dũng; ]
DDC: 423.95922 /Price: 320000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1434181. CHEVALIER, JEAN
    Từ điển biểu tượng văn hóa thế giới: Huyền thoại, chiêm mộng, phong tục cử chỉ, dạng thể, các hình, màu sắc, con số/ Jean Chevalier, Alain Gheerbrant ; Dịch : Phạm Vĩnh Cư chủ biên, Nguyễn Xuân Giao,...- Tái bản lần thứ 3.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2016.- 1142 tr; 27 cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp
    ISBN: 9786048418014
    Tóm tắt: Chú giải các thuật ngữ và tên riêng các biểu tượng văn hoá thế giới cùng bảng tra mục từ theo vần chữ cái A,B,C...
(Biểu tượng; Từ điển; Văn hóa; ) [Vai trò: Lưu Huy Khánh; Nguyên Ngọc; Nguyễn Xuân Giao; Phạm Vĩnh Cư; Vũ Đình Phòng; Gheerbrant, Alain; ]
DDC: 306.03 /Price: 420000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676015. SZAPIRO, NATHALIE
    Từ điển nhỏ về các bệnh thường gặp/ Nathalie Szapiro, Manoukian, Olivia Sautreuil ; Sông Hương dịch.- H.: Kim Đồng, 2016.- 124tr.: hình vẽ; 21cm.- (Cẩm nang bác sĩ gia đình)
    ISBN: 9786042083683
|Cẩm nang; Nhi khoa; Phòng trị bệnh; |
DDC: 618.92 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1432279. Từ điển văn hóa truyền thống các dân tộc Thái - Tày - Nùng/ Nguyễn Thị Việt Thanh, Vương Toàn (ch.b.), Cầm Trọng....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 507 tr; 24 cm.
    Thư mục : tr.480 - 507
    ISBN: 9786046245247
    Tóm tắt: Khảo cứu và miêu tả hơn 600 mục từ phản ánh các phạm trù, khái niệm, sự vật, hiện tượng gắn với các hoạt động văn hoá truyền thống của dân tộc thiểu số Tày - Nùng - Thái: Ăn mặc, cư trú, các phong tục, lễ nghi, tập quán gắn với vòng đời, các nghi lễ, điều cấm kỵ trong sinh hoạt tôn giáo, tín ngưỡng...
(Dân tộc Nùng; Dân tộc Thái; Dân tộc Tày; Văn hóa truyền thống; ) [Vai trò: Cầm Trọng; Hoàng Văn Ma; Nguyễn Thị Việt Thanh; Nguyễn Văn Hòa; Vương Toàn; ]
DDC: 305.89591003 /Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1448217. ĐÀO DUY ANH
    Hán - Việt từ điển: Giản yếu.5000 đơn tự, 40000 từ ngữ/ Đào Duy Anh ; Hiệu đính : Hãn Mạn Tử, Giao Tiều.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 608 tr; 24 cm.
    ISBN: 9786049443862
    Tóm tắt: Giới thiệu 45000 từ Hán-Việt bao quát rộng dùng trong giao tiếp đến các thuật ngữ khoa học. Các mục từ được sắp xếp theo thứ tự chữ cái tiếng Việt.
(Ngôn ngữ; Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Giao Tiều; Hãn Mạn Tử; ]
DDC: 495.173 /Price: 390000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1448428. Từ Điện Biên Phủ đến hiệp định Giơ-Ne-Vơ : Nhìn từ khía cạnh quốc tế/ Hồ Khang, Nguyễn Khắc Huỳnh, Nguyễn Thị Hạnh v.v....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 415 tr; 24 cm.
    ĐTTS ghi:Đại học Quốc gia Hà Nội.Trường đại học Khoa học xã hội và nhân văn
    ISBN: 9786046221524
    Tóm tắt: Giới thiệu những bài viết của các nhà nghiên cứu, nhà sử học trong và ngoài nước về các sự kiện từ chiến dịch Điện Biên Phủ đến Hiệp Đinh Giơ Ne Vơ
(Chiến dịch Điện Biên Phủ; Hiệp định Giơ-Ne-Vơ; Lịch sử; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hồ Khang; Nguyễn Khắc Huỳnh; Nguyễn Thị Hạnh; ]
DDC: 959.7043 /Price: 160000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1013878. LÊ HUY KHOA
    Từ điển Hàn - Việt/ Lê Huy Khoa, Lê Hữu Nhân ; Lê Huy Khảng h.đ..- H.: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 544tr.; 19cm.
    ISBN: 9786045800140
    Tóm tắt: Giới thiệu từ điển Hàn - Việt với nhiều mục từ thông dụng trong các lĩnh vực khác nhau: Kinh tế, luật, ngân hàng, doanh nghiệp, đầu tư, chính trị, xây dựng, giáo dục, thể thao và chứng khoán
(Tiếng Triều Tiên; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Huy Khảng; Lê Hữu Nhân; ]
DDC: 495.7395922 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1670533. LÊ HUY KHOA
    Từ điển chuyên ngành doanh nghiệp - Kinh tế - Thương mại Hàn - Việt/ Lê Huy Khoa, Lê Hữu Nhân.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 239 tr.; 14 cm.
    ISBN: 9786045804612
|Doanh nghiệp; Kinh tế; Thương mại; Tiếng Hàn; Tiếng Việt; Từ điển; | [Vai trò: Lê Hữu Nhân; ]
DDC: 330.03 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1670532. LÊ HUY KHOA
    Từ điển chuyên ngành doanh nghiệp - Kinh tế - Thương mại Việt - Hàn/ Lê Huy Khoa, Nguyễn Hữu Nhân.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 231 tr.; 14 cm.
    ISBN: 9786045804629
|Doanh nghiệp; Kinh tế; Thương mại; Từ điển; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Nhân; ]
DDC: 330.03 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1075696. LÊ HUY KHOA
    Từ điển Việt - Hàn= 사전 베트남어 - 한국어/ Lê Huy Khoa, Lê Hữu Nhân.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 24tr.; 14cm.
    ISBN: 9786045802410
    Tóm tắt: Giới thiệu các từ cơ bản và thông dụng trong đời sống hằng ngày và trong môi trường xã hội nói chung, được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt
(Tiếng Hàn Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Hữu Nhân; ]
DDC: 495.9223 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.