1204584. LÊ ANH VŨ Giải toán hình học 12: Tóm tắt lí thuyết. Phương pháp giải toán. Hướng dẫn giải bài tập/ Lê Anh Vũ, Nguyễn Kỳ Sơn, Nguyễn Danh Phan.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2000.- 232tr; 21cm.- (Hướng dẫn tự luyện môn toán bậc trung học) {Hình học; Lớp 12; Sách đọc thêm; } |Hình học; Lớp 12; Sách đọc thêm; | [Vai trò: Nguyễn Danh Phan; Nguyễn Kỳ Sơn; ] /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1253622. NGUYỄN VĂN QUÍ Phương pháp giải trình - bất phương trình - hệ phương trình: Tóm tắt lý thuyết. Phương pháp giải và lời bình... Minh hoạ các bài toán thi đại học : Dùng cho học sinh lớp 10, 11, 12. Luyện thi vào các trường đại học và cao đẳng. Bồi dưỡng học sinh giỏi/ Nguyễn Văn Quí, Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Việt Hà.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1998.- 253tr; 21cm. {lớp 10; lớp 11; lớp 12; sách luyện thi; sách đọc thêm; Đại số; } |lớp 10; lớp 11; lớp 12; sách luyện thi; sách đọc thêm; Đại số; | [Vai trò: Nguyễn Tiến Dũng; Nguyễn Việt Hà; ] /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1338935. NGUYỄN PHƯỚC AI HÁCH Muốn học tốt Hoá học 11: Tóm tắt lí thuyết. Phương pháp giải toán. Bài tập mẫu. Giải bài tập trong sách giáo khoa. Bài tập nâng cao : Sách đọc thêm/ Nguyễn Phước Ai Hách.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1993.- 277tr; 19cm. /Price: 10.500d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1369375. Sợi dệt. Phương pháp thử: TCVN 2266-77 - TCVN 2272-77.- Có hiệu lực từ 1-1-1979.- H., 1980.- 52tr: minh hoạ; 19cm. Nhóm L. Việt Nam Tóm tắt: Gồm các sợi dệt: Sợi dệt. Phương pháp lấy mẫu. Phương pháp xác định độ nhỏ. Phương pháp xác định độ bền và độ dãn khi kéo đứt. Phương pháp xác định độ săn và độ co khi xe. Xác định khối lượng quy chuẩn của lô sợi. Sợi bông. Phương pháp xác định cấp ngoại quan {Tiêu chuẩn nhà nước; phương pháp thử; sợi dệt; } |Tiêu chuẩn nhà nước; phương pháp thử; sợi dệt; | /Price: 0,3đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1366713. Than nâu, than đá và antraxit. Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu. Phương pháp phân tích công nghiệp: Tuyển tập.- Khuyến khích áp dụng.- H., 1977.- 56tr; 19cm. Nhóm A. Việt Nam Tóm tắt: Gồm: TCVN1693-75: Than nâu, than đá và antraxit. Phương pháp chuẩn bị lấy mẫu; TCVN172-75: Than nâu, than đá và antraxit. Phương pháp xác định độ ẩm; TCVN173-75: Than nâu, than đá, antraxit. Phương pháp xác định độ tro {Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; antraxit; than; than đá; } |Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; antraxit; than; than đá; | /Price: 0,30đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1367143. Quặng sắt. Phương pháp phân tích hoá học: Tuyển tập.- Có hiệu lực từ 1-1-1977.- H., 1976.- 55tr; 21cm. Nhóm A. Việt nam Tóm tắt: TCVN 1664-75: quặng sắt. Phương pháp chuẩn bị mẫu trong phòng thí nghiệm để phân tích hoá học. TCVN 1665-75: Quặng sắt. Phương pháp phân tích hoá học. Xác định độ hao khi nung. TCVN 1666-75: quặng sắt. Phương pháp phân tích hoá học xác định độ ẩm {Tiêu chuẩn nhà nước; quặng sắt; } |Tiêu chuẩn nhà nước; quặng sắt; | /Price: 0,3d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1367838. Đồng hồ đo điện: Thuật ngữ. Yêu cầu kỹ thuật. Phương pháp kiểm.- Có hiệu lực từ 1-1-1977.- H.: Uy ban KHKT nhà nước, 1976.- 47tr : hình vẽ, bảng; 19cm. Tóm tắt: Các tiêu chuẩn Việt Nam về đồng hồ đo điện: TCVN 1688-75; Thuật ngữ; TCVN 1689-75; Yêu cầu kỹ thuật; TCVN 1690-75; Phương pháp kiểm {Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; phương pháp kiểm; thuật ngữ; yêu cầu kỹ thuật; đồng hồ đo điện; } |Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; phương pháp kiểm; thuật ngữ; yêu cầu kỹ thuật; đồng hồ đo điện; | /Price: 0,30đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |