Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 66 tài liệu với từ khoá T.T

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1629002. MORAVIA, ALBERTO
    Cô gái thành Rôm: Tiểu thuyết.Trọn bộ 2 tập. T.2/ Alberto Moravia;Trịnh Xuân Hoành dịch.- H: Hội nhà văn, 1995.- 346tr; 19cm.
|Tiểu thuyết; VH I Talia; | [Vai trò: Moravia, Alberto; Trịnh Xuân Hoành dịch; Trịnh Xuân Hoành; ]
/Price: 19.500d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1629080. THẢO NHI
    Gió ngược mùa: Tiểu thuyết.Trọn bộ 2 tập. T.1/ Thảo Nhi.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1995.- 179tr; 19cm.
|Tiểu thuyết; vhvn; | [Vai trò: Thảo Nhi; ]
/Price: 10.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1629131. THẢO NHI
    Gió ngược mùa: Tiểu thuyết.Trọn bộ 2 tập. T.2/ Thảo Nhi.- Đà Nẵng: Nxb. Đà nẵng, 1995.- 179tr; 19cm.
|Tiểu thuyết; vhvn; | [Vai trò: Thảo Nhi; ]
/Price: 10.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1628921. ZÔLA, ỬMILƠ
    Nẩy mầm: Tiểu thuyết.Trọn bộ 2 Tập. T.1/ ửmilơ ZôLa;Huy Phương,Phạm Thuỷ Ba dịch.- H: Văn học, 1995.- 494tr; 19cm.
|Tiểu thuyết; Vh Pháp; | [Vai trò: Huy Phương; Phạm Thuỷ Ba; ZôLa, ửmilơ; ]
/Price: 15.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1628961. ZÔLA, ỬMILƠ
    Nẩy mầm: Tiểu thuyết.Trọn bộ 2 tập. T.2/ ửmilơ ZôLa;Huy Phương,Phạm Thuỷ Ba dịch.- H: Văn học, 1995.- 371tr; 19cm.
|Tiểu thuyết; Vh Pháp; | [Vai trò: Huy Phương; Phạm Thuỷ Ba; ZôLa, ửmilơ; ]
/Price: 15.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1629129. FENIMORE COOPER, JAMES
    Người cuối cùng của bộ tộc Mâu hi cân: Tiểu thuyết.Trọn bộ 2 tập. T.1/ James Fenimore Cooper;Trương Đắc Vỵ dịch.- H: Vừn học, 1995.- 402tr; 19cm.
    Đầu trang tên sách ghi:Văn học cổ điển nước ngoài
|Tiểu thuyết; vh Mỹ; | [Vai trò: Trương Đắc Vỵ; Fenimore Cooper, James; ]
/Price: 25.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1629130. FENIMORE COOPER, JAMES
    Người cuối cùng của bộ tộc Mâu hi cân: Tiểu thuyết.Trọn bộ 2 tập. T.2/ Jmes Fenimore Cooper;Trương Đắc Vỵ dịch.- H: Văn học, 1995.- 398tr; 19cm.
    Đầu trang tên sách ghi:Văn học cổ điển nước ngoài
|Tiểu thuyết; vh Mỹ; | [Vai trò: Fenimore Cooper, James; Trương Đắc Vỵ; ]
/Price: 25.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1629212. TRẦM HƯƠNG
    Người đẹp Tây Đô: Tiểu thuyết.Trọn bộ 2 tập. T.1/ Trầm Hương.- H: Công an nhân dân, 1995.- 287tr; 19cm.
|Tiểu thuyết; vhvn; | [Vai trò: Trầm Hương; ]
/Price: 19.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1629213. TRẦM HƯƠNG
    Người đẹp Tây Đô: Tiểu thuyết.Trọn bộ 2 tập. T.2/ Trầm Hương.- H: Công an nhân dân, 1995.- 287tr; 19cm.
|Tiểu thuyết; vhvn; | [Vai trò: Trầm Hương; ]
/Price: 19.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1630450. Trường P.T.T. H Quang Trung - Thủy Nguyên 30 năm xây dựng và phát triển: B.s.: Nguyễn Thế Hưng.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 1995.- 60 tr.: ảnh; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu truyền thống, quá trình xây dựng và phát triển của trường phổ thông trung học Thủy Nguyên - Hải Phòng
|Hải Phòng; Quang Trung; Thủy Nguyên; Trung học phổ thông; |
/Price: 12.000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1628952. MORAVIA, ALBERTO
    Cô gái thành Rôm: Tiểu thuyết.Trọn bộ 2 tập. T.1/ Alberto Moravia;Trịnh Xuân Hoành dịch.- H: Hội nhà văn, 1994.- 222tr; 19cm.
|Tiểu thuyết; Vh I Talia; | [Vai trò: Moravia, Alberto; Trịnh Xuân Hoành; ]
/Price: 13.500d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1629132. HỒNG ĐOAN
    Hoa bằng lăng: Tiểu thuyết.Trọn bộ 2 tập. T.1/ Hồng Đoan.- Tp.HCM: Nxb. Đồng Nai, 1994.- 231tr; 19cm.
|Tiểu thuyết; vhvn; | [Vai trò: Hồng Đoan; ]
/Price: 6.500d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1629162. HỒNG ĐOAN
    Hoa bằng lăng: Tiểu thuyết.Trọn bộ 2 tập. T.2/ Hồng Đoan.- Tp.HCM: Nxb. Đồng Nai, 1994.- 231tr; 19cm.
|Tiểu thuyết; vhvn; | [Vai trò: Hồng Đoan; ]
/Price: 6.500d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1481456. THẾ NHẬT
    T.T.KH - nàng là ai: Một nghi án văn học/ Thế Nhật.- H.: Nxb.Văn hóa thông tin, 1994.- 165tr.; 19cm.
{Nghiên cứu; Văn học; } |Nghiên cứu; Văn học; | [Vai trò: Thế Nhật; ]
/Price: 9.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1629028. KEMELMAN, HARRY
    Thần chết từ hôn: Tiểu thuyết.Trọn bộ 2 tập. T.1/ Harry Kemelman;Song Hương dịch.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 1994.- 231tr; 19cm.
|Tiểu thuyết; Vh Mỹ; | [Vai trò: Kemelman, Harry; Song Hương; ]
/Price: 15.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1629029. KEMELMAN, HARRY
    Thần chết từ hôn: Tiểu thuyết.Trọn bộ 2 tập. T.2/ Harry Kemelman;Song Hương dịch.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 1994.- 231tr; 19cm.
|Tiểu thuyết; Vh Mỹ; | [Vai trò: Kemelman, Harry; Song Hương; ]
/Price: 15.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1628896. MARCH, JESSICA
    Cám dỗ: Tiểu thuyết.Trọn bộ 2 tập. T.1/ Jessica March;Văn Hòa dịch.- H: Văn học, 1993.- 314tr; 19cm.
|Tiểu thuyết; vh Mỹ; | [Vai trò: March, Jessica; Văn Hòa; ]
/Price: 19.500d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1628897. MARCH, JESSICA
    Cám dỗ: Tiểu thuyết.Trọn bộ 2 tập. T.2/ Jessica March;Văn Hòa dịch.- H: Văn học, 1993.- 310tr; 19cm.- (Văn học hiện đại nước ngoài)
|Tiểu thuyết; vh Mỹ; | [Vai trò: Văn Hoà; March, Jessica; ]
/Price: 19.500d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1629791. VŨ ĐỨC NGUYÊN
    Trinh nữ: Tiểu thuyết.Tác phẩm dự thi sáng tác văn học về Hà Nội/ Vũ Đức Nguyên.- H.: Nxb. Hà Nội, 1993.- 292tr; 19cm.
|Tiểu thuyết; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; |
/Price: 14000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1479404. NGUYỄN TRỌNG
    Ôn tập văn tiếng Việt cấp 2 CCGD: Dùng để thi tốt nghiệp P.T.C.S và thi tuyển sinh vào lớp 10 P.T.T.H/ Nguyễn Trọng.- Bình Định: Sở Giáo dục Bình Định, 1991.- 78tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Văn, tiếng Việt, tập làm văn
{Văn; cấp 2; tiếng Việt; } |Văn; cấp 2; tiếng Việt; | [Vai trò: Nguyễn Trọng; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.