924101. ĐINH QUANG CƯỜNG Tính toán tổng thể hệ thống kết cấu công trình giàn khoan tự nâng/ Đinh Quang Cường, Vũ Đan Chỉnh.- H.: Xây dựng, 2019.- 252tr.: minh hoạ; 27cm. Thư mục: tr. 246-249 ISBN: 9786048230036 Tóm tắt: Cung cấp số liệu đầu vào để tính toán kết cấu công trình giàn khoan tự nâng; tính toán kết cấu công trình giàn khoan tự nâng trong trạng thái vận hành và trạng thái biển cực hạn; tính toán kết cấu công trình giàn khoan tự nâng trong các trạng thái không khai thác; tính toán kiểm tra bền và mỏi kết cấu công trình giàn khoan tự nâng; tính toán tổng thể hệ thống kết cấu công trình giàn khoan tự nâng 400ft - Tam Đảo 05 (Công trình; Giàn khoan; Kết cấu; Tính toán; ) [Vai trò: Vũ Đan Chỉnh; ] DDC: 627.98 /Price: 316000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
964705. PHẠM VĂN CHỮNG Thống kê ứng dụng: Dùng cho sinh viên khối ngành kinh tế và kinh tế - luật : Sách tham khảo/ Phạm Văn Chững (ch.b.), Lê Thanh Hoa, Nguyễn Đình Uông.- Tái bản lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- 412tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Trường đại học Kinh tế - Luật Thư mục: tr. 378. - Phụ lục: tr. 379-412 ISBN: 9786047353750 Tóm tắt: Giới thiệu về các quy luật phân phối xác suất thông dụng. Trình bày kiến thức về thống kê mô tả, cơ sở xác suất của các thống kê, ước lượng tham số, kiểm định giả thuyết thống kê, phân tích phương sai và kiểm định phi tham số (Thống kê ứng dụng; ) [Vai trò: Lê Thanh Hoa; Nguyễn Đình Uông; ] DDC: 519.50711 /Price: 127000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
993454. DESROSIÈRES, ALAIN Chính sách các số lớn: Lịch sử lí tính thống kê/ Alain Desrosières ; Nguyễn Đôn Phước dịch.- Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa.- H.: Tri thức, 2016.- XXII, 588tr.: hình vẽ; 24cm. Tên sách tiếng Pháp: La politique des grands nombres. Histoire de la raison statistique Thư mục: tr. 407-424. - Phụ lục: tr. 449-588 ISBN: 9786049430756 Tóm tắt: Lịch sử của các thống kê, các cơ quan thống kê và lịch sử của sự mô hình hoá nền kinh tế ở Pháp, Đức, Anh và Hoa Kì (Lịch sử; Thống kê; ) [Vai trò: Nguyễn Đôn Phước; ] DDC: 519.509 /Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
990344. THIỀU THỊ THANH THUÝ Giáo trình thống kê doanh nghiệp xây dựng/ Thiều Thị Thanh Thuý, Vũ Nam Ngọc.- H.: Xây dựng, 2016.- 289tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục: tr. 283-284 ISBN: 9786048218997 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về lý thuyết thống kê. Tìm hiểu về nghiệp vụ thống kê doanh nghiệp xây dựng với những nội dung như: Thống kê kết quả sản xuất kinh doanh, thống kê lao động, thống kê tài sản cố định, thống kê vật liệu xây dựng, thống kê giá thành sản phẩm và chi phí sản xuất, thống kê vốn (Doanh nghiệp; Thống kê; Xây dựng; ) [Vai trò: Vũ Nam Ngọc; ] DDC: 338.76240727 /Price: 142000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
990715. KLEIN, GRADY Làm quen thống kê học qua biếm hoạ/ Grady Klein, Alan Dabney ; Nguyễn Hữu Thọ dịch.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2016.- 225tr.: tranh vẽ; 26cm. Tên sách tiếng Anh: The cartoon introduction to statistics ISBN: 9786047725649 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về thống kê học thông qua tranh biếm hoạ (Biếm hoạ; Thống kê học; ) [Vai trò: Dabney, Alan; Nguyễn Hữu Thọ; ] DDC: 519.5 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
980841. Luật Thống kê.- H.: Chính trị Quốc gia, 2016.- 82tr.: bảng; 19cm. Phụ lục: tr. 62-74 ISBN: 9786045721360 Tóm tắt: Giới thiệu Luật thống kê bao gồm những quy định chung và những quy định cụ thể về hệ thống thông tin thống kê nhà nước; thu thập thông tin thống kê nhà nước; phân tích và dự báo thống kê, công bố và phổ biến thông tin thống kê nhà nước... (Luật Thống kê; Pháp luật; ) [Việt Nam; ] DDC: 343.597002632 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
981062. Luật Thống kê: Có hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2016/ Minh Ngọc s.t., giới thiệu.- H.: Lao động, 2016.- 75tr.: bảng; 19cm. Phụ lục: tr. 56-69 ISBN: 9786045953983 Tóm tắt: Giới thiệu Luật thống kê bao gồm những qui định chung và những qui định cụ thể về hệ thống thông tin thống kê nhà nước; thu thập thông tin thống kê nhà nước; phân tích và dự báo thống kê, công bố và phổ biến thông tin thống kê nhà nước... (Luật Thống kê; Pháp luật; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Minh Ngọc; ] DDC: 343.597002632 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1008940. ĐẶNG ĐỨC HẬU Bài tập xác suất thống kê: Dùng cho đào tạo bác sĩ đa khoa/ Đặng Đức Hậu ch.b..- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2015.- 71tr.: bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế Phụ lục: tr. 65-70. - Thư mục: tr. 71 ISBN: 9786040037954 Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt lý thuyết và các bài tập ôn tập về xác suất, thống kê, tương quan và hàm số (Bài tập; Xác suất thống kê; ) DDC: 519.2076 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1011823. Niên giám thống kê Việt Nam năm 2014= Statistical yearbook of Vietnam 2014.- H.: Thống kê, 2015.- 940tr., 20tr. biểu đồ: bảng; 25cm. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047501809 Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê về đơn vị hành chính, dân số - lao động, tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước, đầu tư, doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh cá thể, nông lâm nghiệp, thuỷ sản, công nghiệp, thương mại, giá cả, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao và mức sống dân cư của Việt Nam (Niên giám thống kê; Thống kê; ) [Việt Nam; ] DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1004967. ĐẶNG ĐỨC HẬU Xác suất thống kê: Dùng cho đào tạo bác sỹ đa khoa/ B.s.: Đặng Đức Hậu (ch.b.), Hoàng Minh Hằng.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2015.- 171tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế Phụ lục: tr. 160-170. - Thư mục: tr. 171 ISBN: 9786040067937 Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về xác suất thống kê: tần suất, xác suất, tham số mẫu, kiểm định giả thiết thống kê... đồng thời đưa ra một số ví dụ ứng dụng về xác suất thống kê trong y học (Xác suất thống kê; ) [Vai trò: Hoàng Minh Hằng; ] DDC: 519.2 /Price: 44000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1639433. ANDERSON, DAVID R. Thống kê trong kinh tế và kinh doanh: Statistics for business and economics/ David R. Anderson, Dennis J. Sweney, Thomas A. Williams ; Hoàng Trọng (chủ biên dịch).- 11th edition.- Thành phố Hồ Chí Minh: Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, 2018.- 892 tr.; 24 cm. ISBN: 9786049226984 Tóm tắt: Nội dung sách trình bày các kiến thức về thống kê và những ứng dụng của nó trong kinh tế và kinh doanh: Thống kê mô tả; xác xuất; phân phối xác xuất rời rạc, liên tục; chọn mẫu và phân phối lấy mẫu; ước lượng khoảng; kiểm định giả thiết thống kê; suy diễn thống kê; phân tích phương sai; hồi quy tuyến tính; hồi quy bội; chỉ số và dự báo. (Economics; Kinh tế; ) |Kinh doanh; Kinh tế; Thống kê; Statistics method; Phương pháp thống kê; | [Vai trò: Hoàng, Trọng; Sweeney, Dennis J.; Williams, Thomas A.; ] DDC: 330.0727 /Price: 440000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1645917. Kỷ yếu hội nghị đào tạo thống kê tại các trường Đại học: Kinh nghiệm trong nước, quốc tế và định hướng tương lai/ Tổng cục thống kê.- Hà Nội: Thống kê, 2014.- 299 tr.: Ảnh màu; 29 cm. ISBN: 9786049359057 Tóm tắt: Định hướng phát triển công nghiệp hoá hiện đại hoá trong các trường Đại học và định hướng phát triển cho tương lai. (Education, Higher; Giáo dục Đại học; ) |Giáo dục Việt Nam; Thống kê trong giáo dục; Vietnam; Việt Nam; | DDC: 378.597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1620803. YADOLAH DODGE Từ điển các thuật ngữ thống kê Oxford/ Yadolah Dodge; Tô Cẩm Tú dịch; Trần Mạnh Cường, Phạm Đình Tùng hiệu đính..- TP. Hồ Chí Minh: Nxb. TP. Hồ Chí Minh, 2019.- 589 tr.; 24 cm.- (Tủ sách VIASM) ISBN: 9786049619212 Tóm tắt: Cuốn sách đưa ra cho sự cấu thành của cuốn từ điển thống kê theo các ngôn ngữ khác nhau theo dạng các chú giải về thuật ngữ thống kê (Từ điển; ) |Thống kê; | [Vai trò: Phạm Đình Tùng; Trần Mạnh Cường; Tô, Cẩm Tú; ] DDC: 310.03 /Price: 290000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1743044. NGUYỄN, QUYẾT Giáo trình xác suất và thống kê cơ bản/ Nguyễn Quyết chủ biên; Võ Thanh Hải, Đinh Bá Hùng Anh.- TP. Hồ Chí Minh: Kinh tế, 2015.- 342 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. Thư mục tham khảo: tr. 334 ISBN: 9786049221866 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về xác suất cơ bản, biến ngẫu nhiên và phân phối xác suất, một số quy luật phân phối xác suất, lấy mẫu và phân phối mẫu, kiểm định giả thuyết thống kê, phân tích phương sai, kiểm định sự phù hợp và sự độc lập (Xác suất; ) |Giáo trình; Thống kê; | [Vai trò: Võ, Thanh Hải; Đinh, Bá Hùng Anh; ] DDC: 519.2 /Price: 77000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1743403. Niên giám thống kê 2014/ Tổng cục Thống kê.- Hà Nội: Thống kê, 2014.- 935 tr.: biểu đồ màu; 25 cm. Đĩa kèm theo sách: ITN.005416, ITN.005417, ITN.005418 Trình bày song ngữ Việt - Anh ISBN: 9786047501809 Tóm tắt: Giới thiệu các số liệu thống kê phản ánh khái quát về: khí tượng, thủy văn, dân số, lao động, tài khoản quốc gia, tài chính ngân hàng, nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp, đầu tư, xây dựng, thương mại, giá cả, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế, văn hóa... của Việt Nam năm 2014 (Thống kê; ) |Kinh tế; Văn hóa; Xã hội; Giáo dục; 2014; Việt Nam; | DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
882174. Thống kê đồ vật, lễ vật và bài cúng trong nghi lễ người Chăm Ahiér/ Sakaya (ch.b.), Gru Quảng Văn Đại, Thọ Đắng....- H.: Thanh niên, 2021.- 431tr.: bảng; 20 cm. Phụ lục: tr. 394-423. - Thư mục: tr. 424 ISBN: 9786043342185 Tóm tắt: Giới thiệu một số đồ vật và lễ vật trong nghi lễ liên quan đến gia đình của người Chăm Ahiér; lễ nghi vòng đời người; hệ thống lễ Rija; lễ Thrua - Pius - Payak; hệ thống lễ ở đền thấp; lễ tẩy thể và lễ trấn bùa trừ tà ma; lễ tế Aluah trong cộng đồng Chăm Ahiér và những bài cầu cúng và cầu khấn cơ bản của người Chăm Ahiér (Cung bái; Dân tộc Chăm; Nghi lễ; Phong tục; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Gia Trang; Gru Quảng Văn Đại; Sakaya; Thọ Đắng; Bá Minh Truyền; ] DDC: 390.09597 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
891088. PHAN CÔNG NGHĨA Giáo trình Thống kê thương mại/ Ch.b.: Phan Công Nghĩa, Chu Thị Bích Ngọc.- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2020.- 692tr.: bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. Khoa Thống kê Thư mục cuối mỗi chương ISBN: 9786049466601 Tóm tắt: Trình bày về đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu của thống kê thương mại; lý thuyết thống kê trong thống kê thương mại; điều tra xã hội học trong thống kê thương mại; phân hệ chỉ tiêu thống kê lưu chuyền hàng hoá; phân hệ chỉ tiêu thống kê dự trữ hàng hoá logistics; phân hệ chỉ tiêu thống kê nguồn lực sản xuất kinh doanh và chi phí lưu thông thương mại; phân hệ chỉ tiêu thống kê kết quả và hiệu quả sản xuất kinh doanh thương mại; phân tích thống kê thương mại; thống kê thị trường (Thống kê thương mại; ) [Vai trò: Chu Thị Bích Ngọc; ] DDC: 382.0727 /Price: 157000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
912392. ANDERSON, DAVID R. Thống kê trong kinh tế và kinh doanh= Statistics for business and economics/ David R. Anderson, Dennis J. Sweeney, Thomas A. Williams ; Dịch: Hoàng Trọng (ch.b.).- Tp. Hồ Chí Minh ; Australia: Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh ; Cengage, 2019.- 892tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 801-803. - Phụ lục: tr. 804-892 ISBN: 9786049226984 Tóm tắt: Trình bày về dữ liệu, thống kê, thống kê mô tả, xác suất, phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc, các phân phối xác suất liên tục, chọn mẫu và phân phối mẫu, ước lượng khoảng, kiểm định giả thuyết, suy diễn thống kê cho trung bình và tỷ lệ của hai tổng thể... (Kinh doanh; Kinh tế; Thống kê; ) [Vai trò: Hoàng Trọng; Sweeney, Dennis J.; Williams, Thomas A.; ] DDC: 519.5 /Price: 440000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
950441. DODGE, YADOLAH Từ điển các thuật ngữ thống kê Oxford/ Yadolah Dodge ch.b. ; Tô Cẩm Tú dịch ; H.đ.: Trần Mạnh Cường, Phạm Đình Tùng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 589tr.; 24cm.- (Tủ sách VIASM) Thư mục: tr. 531-589 ISBN: 9786049619212 Tóm tắt: Đưa ra định nghĩa cho gần 3550 thuật ngữ về thống kê được sắp xếp theo thứ tự chữ cái (Thống kê; ) [Vai trò: Phạm Đình Tùng; Trần Mạnh Cường; Tô Cẩm Tú; ] DDC: 310.03 /Price: 290000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
973347. NGUYỄN CÔNG NHỰ Giáo trình thống kê doanh nghiệp/ Nguyễn Công Nhự ch.b..- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2017.- 690tr.: bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. Khoa Thống kê Thư mục cuối mỗi chương. - Thư mục: tr. 689-690 ISBN: 9786049463112 Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản của thống kê doanh nghiệp; thu thập thông tin thống kê trong doanh nghiệp; thống kê kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp; thống kê hiệu quả sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp... (Doanh nghiệp; Thống kê; ) DDC: 338.70727 /Price: 108000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |