Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 3034 tài liệu với từ khoá THống kê

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học968308. Niên giám thống kê hải quan về hàng hoá xuất nhập khẩu Việt Nam 2016= Customs handbook on international merchandise trade statistics of Viet Nam 2016 : Tóm tắt.- H.: Tài chính, 2017.- 112tr.: hình vẽ, bảng; 17cm.
    ĐTTS ghi: Tổng cục Hải quan Việt Nam
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047915965
    Tóm tắt: Trình bày khái quát hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá của Việt Nam từ 1995 đến 2016; các số liệu xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá với các nước đối tác thương mại, các mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu riêng trong năm 2016
(Hàng hoá; Hải quan; Xuất nhập khẩu; ) [Việt Nam; ]
DDC: 382.509597021 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học981648. TRẦN AN HẢI
    Bài tập lý thuyết xác suất và thống kê toán học: Dành cho sinh viên các trường kinh tế/ Trần An Hải (ch.b.), Nguyễn Văn An, Bùi Duy Phú.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2016.- 99tr.: bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 99
    ISBN: 9786040062888
    Tóm tắt: Trình bày tóm tắt các kiến thức cơ bản cùng một số bài tập về xác suất của biến cố, biến ngẫu nhiên và thống kê toán học
(Bài tập; Lí thuyết xác suất; Thống kê toán học; ) [Vai trò: Bùi Duy Phú; Nguyễn Văn An; ]
DDC: 519.2076 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1004918. DESROSIÈRES, ALAIN
    Chính sách các số lớn: Lịch sử lí tính thống kê/ Alain Desrosières ; Nguyễn Đôn Phước dịch.- H.: Tri thức, 2015.- 465tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Tên sách tiếng Pháp: La politique des grands nombres. Histoire de la raison statistique
    Thư mục trong chính văn
    ISBN: 9786049430756
    Tóm tắt: Lịch sử của các thống kê, các cơ quan thống kê và lịch sử của sự mô hình hóa nền kinh tế ở Pháp, Đức, Anh và Hoa Kì
(Lịch sử; Thống kê; ) [Vai trò: Nguyễn Đôn Phước; ]
DDC: 519.509 /Price: 170000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1040182. BÙI DUY PHÚ
    Bài tập lý thuyết xác suất và thống kê toán học: Dành cho sinh viên các trường kinh tế/ Bùi Duy Phú, Trần An Hải, Nguyễn Văn An.- H.: Giáo dục, 2014.- 99tr.: bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 99
    ISBN: 9786040062888
    Tóm tắt: Trình bày tóm tắt các kiến thức cơ bản cùng một số bài tập về xác suất của biến cố, biến ngẫu nhiên và thống kê toán học. Giới thiệu một số đề thi cuối kỳ môn xác suất và thống kê
(Bài tập; Lí thuyết xác suất; Thống kê toán học; ) [Vai trò: Nguyễn Văn An; Trần An Hải; ]
DDC: 519.2076 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1029475. Niên giám thống kê (Tóm tắt) 2013= Statistical handbook of Vietnam 2013.- H.: Thống kê, 2014.- 300tr.: biểu đồ; 16cm.
    ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047500208
    Tóm tắt: Trình bày những số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái quát thực trạng kinh tế - xã hội của cả nước, các vùng và các địa phương năm 2013
(Niên giám thống kê; Thống kê; ) [Việt Nam; ]
DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1053659. Niên giám thống kê tỉnh Bình Định 2012= Binh Dinh statistical yearbook 2012/ Bùi Phước Hải ch.b. ; B.s.: Phòng Thống kê tổng hợp....- H.: Thống kê, 2013.- 450tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Cục Thống kê Bình Định
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047500581
    Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2012 về đơn vị hành chính, dân số - lao động, tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước, đầu tư, doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh cá thể, nông lâm nghiệp, thuỷ sản, công nghiệp, thương mại, giá cả, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế và văn hoá, mức sống, an toàn xã hội của tỉnh Bình Định
(Niên giám thống kê; Thống kê; ) [Bình Định; ] [Vai trò: Bùi Phước Hải; ]
DDC: 315.9754 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1053490. Niên giám thống kê Việt Nam năm 2012= Statistical yearbook of Vietnam 2012.- H.: Thống kê, 2013.- 899tr., 21tr. biểu đồ; 25cm.
    ĐTTS ghi: Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Tổng cục Thống kê
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047500581
    Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê về đơn vị hành chính, dân số - lao động, tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước, đầu tư, doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh cá thể, nông lâm nghiệp, thuỷ sản, công nghiệp, thương mại, giá cả, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao và mức sống dân cư của Việt Nam
(Niên giám thống kê; Thống kê; ) [Việt Nam; ]
DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1018242. TRẦN VĂN SỬU
    Quy trình vận hành hệ thống kênh tưới/ Trần Văn Sửu.- H.: Xây dựng, 2015.- 109tr.; 24cm.
    Phụ lục: tr. 103-106
    ISBN: 9786048216955
    Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống kênh, các cấp kênh, các hình thức lấy nước của kênh, quy trình vận hành của hệ thống kênh và điều kiện để một hệ thống kênh vận hành đúng quy trình
(Kênh tưới; Vận hành; )
DDC: 627.52 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1263257. NGUYỄN HỒNG SƠN
    Niên giám thống kê ngành văn hoá thông tin 2003/ Nguyễn Hồng Sơn ch.b..- H.: Văn hoá Thông tin, 2004.- 304tr., 8tr. quảng cáo; 24cm.
    Tóm tắt: Phản ánh toàn diện các mặt hoạt động của ngành văn hoá Thông tin theo lãnh thổ và theo thiết chế hoạt động của ngành bằng hệ thống chỉ tiêu, số liệu: hoạt động xuất bản, báo chí, điện ảnh, hoạt động nghệ thuật biểu diễn, mỹ thuật, bảo tàng, thư viện...
(Văn hoá thông tin; ) [Việt Nam; ]
DDC: 306.402 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1504441. NGUYỄN ĐỨC DÂN
    Ngôn ngữ học thống kê/ Nguyễn Đức Dân.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1984.- 319tr.; 19cm.
    T.m. cuối sách
    Tóm tắt: Những kiến thức đại cương và cơ bản về ngôn ngữ học thống kê: Phương pháp thống kê từ vựng; Phương pháp thống kê toán học; Một số kết quả nghiên cứu tiếng Việt về phương diện lượng
{giáo trình; ngôn ngữ; thống kê; tiếng việt; } |giáo trình; ngôn ngữ; thống kê; tiếng việt; | [Vai trò: Nguyễn Đức Dân; ]
DDC: 410 /Price: 13đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1369297. LÊ KHÁNH TRAI
    Ứng dụng xác suất thống kê trong y, sinh học/ Lê Khánh Trai, Hoàng Hữu Như.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1979.- 199tr : minh hoạ; 27cm.
    Bảng tra: tr.176
    Tóm tắt: Biến ngẫu nhiên, hàm phân phối, các số đặc trưng. Mẫu, phép lấy mẫu và các đặc trưng mẫu. ựớc lượng các tham số của phân phối khoảng tin cậy. So sánh các số đặc trưng hay kiểm định các giả thiết
{sinh học; xác suất thóng kê; y học; ứng dụng; } |sinh học; xác suất thóng kê; y học; ứng dụng; | [Vai trò: Hoàng Hữu Như; ]
DDC: 519.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1370572. TRẦN TRƯỜNG
    Giáo trình thống kê công nghiệp/ ch.b.: Trần Trường, Nguyễn Thiệp, Nguyễn Cao Thường, Trương Văn Phúc.- In lần 2.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 536tr; 19cm.
    Tóm tắt: Đối tượng, nhịem vụ, tổ chức thông kê công nghiệp, thống kê lượng lao động, năng suất lao động. tiền lương, tài sản, thiết bị sản xuất, tiến bộ kỹ thuật, nguyên vật liệu... trong cí nghiệp công nghiệp
{giáo trình; thống kê; việt nam; xí nghiệp công nghiệp; } |giáo trình; thống kê; việt nam; xí nghiệp công nghiệp; | [Vai trò: Nguyễn Cao Thường; Nguyễn Thiệp; Trương Văn Phúc; ]
DDC: 338.6440212 /Price: 1,25d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1077699. Niên giám thống kê 2011.- Cà Mau: Nxb. Phương Đông, 2012.- 308tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Cục Thống kê tỉnh Lạng Sơn
    ISBN: 1397860475
    Tóm tắt: Các số liệu thống kê của tỉnh Lạng Sơn về đơn vị hành chính, đất đai, khí hậu, dân số và lao động, tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước bảo hiểm, doanh nghiệp và cơ sở kinh doanh cá thể...
(Kinh tế; Thống kê; Xã hội; Đơn vị hành chính; ) [Lạng Sơn; ]
DDC: 315.9711 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1308548. ĐINH QUANG NGỮ
    Niên giám thống kê ngành văn hoá thông tin 2001/ Ch.b: Đinh Quang Ngữ, Nguyễn Hồng Sơn, Nguyễn Minh Thiệu.- H.: Văn hoá Thông tin, 2002.- 266tr, 12 tờ ảnh; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá Thông tin
    Tóm tắt: Thông tin về tình hình kinh tế xã hội của đất nước trong năm 2001, một số chỉ tiêu kinh tế xã hội. Những vấn đề chung của ngành văn hoá thông tin, hoạt động văn hoá, sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp trực thuộc bộ và sở thông tin quản lí
{Chỉ tiêu phát triển; Niên gián thống kê; Thống kê kinh tế; } |Chỉ tiêu phát triển; Niên gián thống kê; Thống kê kinh tế; | [Vai trò: Nguyễn Hồng Sơn; Nguyễn Minh Thiệu; ]
DDC: 306.02 /Price: 1500b. /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1524503. Niên giám thống kê 2017.- H.: Thống kê, 2018.- 998tr.; 25cm.- (Tổng cục Thống kê)
    ISBN: 9786047507269
    Tóm tắt: Bao gồm những số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái quát những nét chính về kinh tế - xã hội của cả nước, của các vùng và các địa phương như: về đơn vị hành chính, dân số, lao động, tài chính, đầu tư, các ngành kinh tế, giáo dục, y tế, mức sống của Việt Nam năm 2017. Ngoài ra còn có số liệu thống kê của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế
{Giáo dục; Niên giám thống kê; Việt Nam; Y tế; } |Giáo dục; Niên giám thống kê; Việt Nam; Y tế; |
DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1503974. ĐÀO HỮU HỒ
    Thống kê toán học/ Đào Hữu Hồ, Nguyễn Văn Hữu, Hoàng Hữu Như.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1984.- 505tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Gồm một số phần cơ bản nhất của thống kê toán học: lý thuyết ước lượng, lý thuyết kiểm dịch các giả thuyết thống kê, lý thuyết hồi quy và phân tích không gian, lý thuyết ước lượng khoáng
{giáo trình; thống kê toán học; } |giáo trình; thống kê toán học; | [Vai trò: Hoàng Hữu Như; Nguyễn Văn Hữu; Đào Hữu Hồ; ]
DDC: 519.5 /Price: 17,0d /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502519. PHÓ ĐỨC TRÙ
    Kiểm tra nghiệm thu thống kê/ Phó Đức Trù.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1985.- 159tr: bảng, đồ thị; 19cm.
    Thư mục: Tr. 157-158
    Tóm tắt: Các nguyên tắc và phương pháp của kiểm tra nghiệm thu sản phẩm theo phương pháp thống kê. Các bảng lấy mẫu tiêu chuẩn ở trong và ngoài nước về các phương pháp kiểm tra: Bảng trích TCVN 2600, 2601, 2602-78; ST SEV293-76, 1192, 1143, GOST17331-71
{Thống kê; chất lượng; kiểm tra nghiệm thu; sản phẩm; } |Thống kê; chất lượng; kiểm tra nghiệm thu; sản phẩm; | [Vai trò: Phó Đức Trù; ]
DDC: 658.562 /Price: 3,50đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1528042. LÊ XUÂN HOA
    Bài tập nguyên lý thống kê/ Lê Xuân Hoa.- H.: Thống kê, 1982.- 194tr; 19cm.
    Tóm tắt: Sách chia làm 2 phần: Bài tập nguyên lý. Bài giải và đáp số các bài tập
{Bài tập; Thống kê; } |Bài tập; Thống kê; |
DDC: 519.5 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1489377. Niên giám thống kê 1998.- H.: Thống kê, 1999.- 402tr.; 25cm.
    Tóm tắt: Bao gồm số liệu cơ bản phản ảnh khái quát động thái và thực trạng kinh tế xã hội của đất nước ngoài ra còn có số liệu của một số nước khác nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo đáp ứng yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế.
{1998; Thống kê; niên giám; } |1998; Thống kê; niên giám; |
DDC: 315.97 /Price: 110.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1503509. Giáo trình thống kê xây dựng cơ bản.- H.: Thống kê, 1982.- 246tr.; 19cm.
    ĐTTS ghi: Trường cán bộ thống kê trung ương. Bộ môn thống kê xây dựng cơ bản
    Tóm tắt: Đối tượng nghiên cứu và cách tổ chức thống kê xây dựng cơ bản. các loại thống kê xây dựng cơ bản trong xí nghiệp xây lắp, thống kê vốn đầu tư xây dựng, thống kê sản phẩm, năng suất lao động...
{Thống kê; giáo trình; xây dựng cơ bản; } |Thống kê; giáo trình; xây dựng cơ bản; |
/Price: 4,5đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.