Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 3034 tài liệu với từ khoá THống kê

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1370981. NGUYỄN HỮU HOÈ
    Bài tập nguyên lý thống kê/ Nguyễn Hữu Hoè ch.b.- Tái bản lần 1.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1980.- 195tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Bộ môn nguyên lý thống kê. Trường Ddại học kinh tế kế hoạch
    Tóm tắt: Gồm 200 bài tập chọn lọc được sắp xếp theo thứ tự các phương páhp như trong giáo trình. Phần 1 gồm các bài tập. Phần 2 giải một số bài tập mẫu. Phần 3 các đáp án cấn thiết cho một số bài tập
{nguyên lý thống kê; sách bài tập; thống kê; } |nguyên lý thống kê; sách bài tập; thống kê; |
DDC: 519.5 /Price: 2,5d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1089165. Niên giám tổ chức hành chính ngành thống kê năm 2011.- H.: Thống kê, 2011.- 320tr.: bảng, ảnh; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Tổng cục Thống kê
    Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống tổ chức bộ máy và chân dung các vị Lãnh đạo cao nhất của ngành Thống kê qua các thời kỳ bao gồm của Tổng cục Thống kê, các đơn vị trực thuộc Tổng cục Thống kê, các Cục Thống kê tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương
(Thống kê; Tổ chức hành chính; )
DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1120768. PHAN THANH KIẾM
    Cơ sở toán học của các phép xử lý thống kê trong nghiên cứu khoa học nông nghiệp/ Phan Thanh Kiếm.- H.: Nông nghiệp, 2010.- 367tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 347-348. - Phụ lục: tr. 349-366
    ISBN: ,
    Tóm tắt: Gồm các phương pháp lấy mẫu, điều tra thu thập và xử lý số liệu, thống kê mô tả, ước lượng các tham số thống kê, so sánh và phân tích mối quan hệ giữa các tham số. Trình bày các kiểu bố trí thí nghiệm, các phương pháp xử lý số liệu và cách trình bày báo cáo khoa học
(Khoa học nông nghiệp; Toán thống kê; )
DDC: 519.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1176665. Niên giám thống kê ngành Văn hoá - Thông tin 2006.- H.: Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch, 2007.- 250tr.: bảng; 24cm.
    Tóm tắt: Phản ánh toàn diện các mặt hoạt động của ngành văn hoá - thông tin theo lãnh thổ và theo thiết chế hoạt động của ngành bằng hệ thống chỉ tiêu, số liệu. Thông qua hệ thống chỉ tiêu, số liệu năm 2006 của Sở Văn hoá thông tin 64 tỉnh, thành phố trên cả nước và báo cáo của các cục, vụ, viện về hoạt động: Điện ảnh, nghệ thuật biểu diễn, xuất bản, bảo tồn bảo tàng, báo chí, thư viện, văn hoá thông tin cơ sở, hoạt động sản xuất kinh doanh...
(Chỉ số thống kê; Số liệu thống kê; Thông tin; Văn hoá; )
DDC: 306.402 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1191669. Niên giám thống kê ngành Văn hoá Thông tin 2005.- H.: Bộ Văn hóa Thông tin, 2006.- 309tr.: bảng; 24cm.
    Tóm tắt: Phản ánh toàn diện các mặt hoạt động của ngành văn hoá thông tin theo lãnh thổ và theo chuyên ngành được thể hiện bằng hệ thống chỉ tiêu, số liệu báo cáo thống kê
(Thông tin; Văn hoá; )
DDC: 306.02 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1253023. Luật thống kê và các văn bản hướng dẫn thi hành.- H.: Thống kê, 2004.- 124tr.; 22cm.
    ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê
    Tóm tắt: Giới thiệu các nghị định của chính phủ về hướng dẫn thi hành và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của luật thống kê. Trình bày 99 câu hỏi và trả lời về luật thống kê
(Luật thống kê; ) [Việt Nam; ]
DDC: 343.597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1357396. Niên giám thống kê 1985.- H.: Tổng cục Thống kê, 1987.- 371tr; 19cm.
    Tóm tắt: Bằng các số liệu thống kê, niên giám thống kê 1985 phản ánh kết quả thực hiện đường lối, chính sách lớn của Đảng và nhà nước về phát triển kinh tế và cải thiện đời sống nhân dân hàng năm và kế hoạch năm của thời kỳ 1976-1985
{Thống kê; kinh tế; niên giám; } |Thống kê; kinh tế; niên giám; |
/Price: 125d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1356533. NGUYỄN HỮU TRI
    Thống kê đối với cán bộ quản lý nông nghiệp/ Nguyễn Hữu Tri.- H.: Thống kê, 1987.- 228tr; 19cm.
    Tóm tắt: Các phương pháp thống kê thường dùng: thống kê tài sản, thiết bị và công cụ sản xuất, thống kê lao động, thống kê đất, trồng trọt, chăn nuôi, thống kê hiệu quả kinh tế của các đơn vị sản xuất nông nghiệp
{Nông nghiệp; Thống kê; quản lí; } |Nông nghiệp; Thống kê; quản lí; |
/Price: 80d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1360061. TRẦN ĐỨC THỊNH
    Thống kê dân số/ Trần Đức Thịnh, Nguyễn Văn Phái.- H.: Thống Kê, 1986.- 139tr; 19cm.
    Tóm tắt: Khái niệm về thống kê dân số, thống kê số lượng, phân bố và cơ cấu dân số, thống kê biến động tự nhiên, biến động cơ học, các mô hình dân số, bảng sinh theo lứa tuổi phụ nữ và các hệ số tái sản xuất dân số...
{Dân số học; thống kê dân số; } |Dân số học; thống kê dân số; | [Vai trò: Nguyễn Văn Phái; ]
/Price: 4d50 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1358535. NGUYỄN SINH CÚC
    Thống kê lâm nghiệp/ Nguyễn Sinh Cúc, Lương Phan Lâm.- H.: Thống kê, 1986.- 188tr : biểu mẫu; 19cm.
    Tóm tắt: Thống kê lâm nghiệp: Thống kê đất lâm nghiệp; Diện tích, biện pháp nuôi dưỡng, quản lý bảo vệ rừng; Tài sản cố định; Tài sản lưu động và lao động trong lâm nghiệp; Tổng sản phẩm và giá thành sản phẩm lâm nghiệp
{biện pháp bảo vệ; lao động; lâm nghiệp; rừng; sản phẩm; thống kê; } |biện pháp bảo vệ; lao động; lâm nghiệp; rừng; sản phẩm; thống kê; | [Vai trò: Lương Phan Lâm; ]
/Price: 5,50đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1417897. JUNZO, YAMADA
    ứng dụng phương pháp thống kê trong chăn nuôi/ Yamada Junzo ; Nguyễn Đăng Khê, Lê Ngọc Dương dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1972.- 163tr; 19cm.
    Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về thống kê học và ứng dụng trong chăn nuôi: giá trị trung bình, độ lệnh tiêu chuẩn, đám đông và mẫu, phân phối chuẩn, biến đổi kích thước
{Thống kê; chăn nuôi; phương pháp; } |Thống kê; chăn nuôi; phương pháp; | [Vai trò: Lê Ngọc Dương; Nguyễn Đăng Khê; ]
/Price: 0,55đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566486. DOERGGEL
    Thống kê trong hóa học phân tích/ Doerggel; Trần Bính...dịch.- H.: Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1983.- 272tr; 19cm.
    Tóm tắt: Các phương pháp thống kê toán trong hóa học phân tích
{Hóa học; hóa phân tích; toán học; toán thống kê; } |Hóa học; hóa phân tích; toán học; toán thống kê; | [Vai trò: Doerggel; ]
DDC: 543 /Price: 3500c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học986947. Niên giám thống kê Việt Nam 2015= Statistical yearbook of Vietnam 2015.- H.: Thống kê, 2016.- 947tr.: biểu đồ; 25cm.
    ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047503643
    Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2015 về đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu; dân số và lao động; tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước; công nghiệp, đầu tư và xây dựng; doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản; thương mại và dịch vụ; chỉ số giá; vận tải và bưu chính, viễn thông; giáo dục; y tế, văn hoá, thể thao và mức sống dân cư của Việt Nam
(Niên giám thống kê; Thống kê; ) [Việt Nam; ]
DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1036365. HOÀNG NAM HẢI
    Đào tạo nâng cao năng lực suy luận thống kê: Sách chuyên khảo/ Hoàng Nam Hải (ch.b.), Trần Vui, Chu Trọng Thanh.- H.: Chính trị Quốc gia, 2014.- 239tr.: minh hoạ; 21cm.
    Thư mục: tr. 223-235
    ISBN: 9786045709702
    Tóm tắt: Sơ lược về khoa học thống kê; suy luận và năng lực suy luận thống kê của sinh viên; một số phương án dạy học phát triển năng lực suy luận thống kê cho sinh viên
{Suy luận thống kê; } |Suy luận thống kê; | [Vai trò: Chu Trọng Thanh; Trần Vui; ]
DDC: 519.54 /Price: 41000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1064468. NGUYỄN QUANG HỌC
    Giáo trình vật lí thống kê và nhiệt động lực học. T.1: Nhiệt động lực động/ Nguyễn Quang Học, Vũ Văn Hùng.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 231tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản của nhiệt động lực học bao gồm: nguyên lí thứ nhất của nhiệt động lực học và phương trình trạng thái, nguyên lí thứ hai của nhiệt động lực học và entrôpi, các thế nhiệt động và điều kiện cân bằng, cân bằng pha và cân bằng hóa học cùng một số ứng dụng khác của nhiệt động lực học
(Nhiệt động lực học; Vật lí thống kê; ) [Vai trò: Vũ Văn Hùng; ]
DDC: 536 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1070417. LÊ THỊ THU TRANG
    Giáo trình nguyên lý thống kê/ Ch.b.: Lê Thị Thu Trang, Nguyễn Lê Anh.- H.: Lao động Xã hội, 2012.- 379tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Trường Đại học Lao động - Xã hội
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung của nguyên lý thống kê: đối tượng nghiên cứu của thống kê học, điều tra thống kê, trình bày dữ liệu thống kê, nghiên cứu thống kê các mức độ hiện tượng kinh tế - xã hội, điều tra chọn mẫu, phân tích hồi quy và tương quan, dãy số thời gian, chỉ số
(Nguyên lí; Thống kê học; ) [Vai trò: Nguyễn Lê Anh; ]
DDC: 001.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1450072. Luật thống kê và các nghị định, quyết định của chính phủ, thủ tướng chính phủ hướng dẫn thi hành.- H.: Chính trị quốc gia, 2006.- 161tr; 19cm.
    Tóm tắt: Gồm những qui định chung; hệ thống thông tin thống kê; về điều tra thống kê và báo cáo thống kê, về quản lí nhà nước về thống kê,...
(Luật Thống Kê; Pháp luật; Thống kê; ) [Việt Nam; ]
DDC: 343.597 /Price: 14000 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1295646. ĐÀO HỮU HỒ
    Xác suất thống kê/ Đào Hữu Hồ.- In lần thứ 7.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.- 258tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 238. - Phụ lục: tr. 239-254
    Tóm tắt: Trình bày khái niệm cơ bản về xác suất, đại lượng ngẫu nhiên, hàm phân phối, lí thuyết mẫu, bài toán ước lượng tham số, bài toán tương đương và hồi quy trong thống kê ứng dụng
(Toán cao cấp; Xác suất thống kê; )
DDC: 519.2 /Price: 20500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1562294. Niên giám thống kê 1999.- H.: Nxb.Thống kê, 2000.- 438tr.; 24cm.
    Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Tổng cục Thống kê
    Tóm tắt: Niên giám thống kê năm 1999 của nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
{Khoa học xã hội; Thống kê; Việt Nam; } |Khoa học xã hội; Thống kê; Việt Nam; |
DDC: 315.97 /Price: 116000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1528101. Số liệu thống kê 1984.- H.: Thống kê, 1985.- 99tr; 19cm.- (Tổng cục thống kê)
    Tóm tắt: nội dung và cách tính các chỉ tiêu trong cuốn sách này thống nhất với phương pháp của Ban thường trực về hợp tác trong lĩnh vực thống kê của Hội đồng tương trợ kinh tế SEV
{số liệu thống kê; } |số liệu thống kê; |
DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.