Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 3034 tài liệu với từ khoá THống kê

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1527932. PRET-SA, RÔ-LĂNG
    Thống kê dân số/ Rô-lăng Pret-sa; dịch: Hoàng Tích Giang, Nguyễn Ngọc Đảng.- H.: Thống kê, 1984.- 181tr; 19cm.
    Tóm tắt: Sách gồm các chương: Số liệu thống kê dân số. Dân số theo giới tính. Phân tích các cơ cấu dân số. Sự kiện chết
{Dân số; Thống kê; } |Dân số; Thống kê; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Đảng; Hoàng Tích Giang; Nguyễn Ngọc Đảng; ]
DDC: 312 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1505901. LÊ VĂN TOÀN
    Giáo trình thống kê nông nghiệp/ Lê Văn Toàn (ch.b), Mai Thị Thanh, Phạm Ngọc Kiểm.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1981.- 407tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Nội dung kinh tế, phương pháp thu thậ số liệu và tính toán hệ thống chi tiêu phản ánh các điều kiện sản xuất, quá trình sản xuất và kết quả sản xuất nông nghiệp; phương pháp phân tích thống kê các hiện tượng kinh tế
{Thống kê; giáo trình; nông nghiệp; } |Thống kê; giáo trình; nông nghiệp; | [Vai trò: Mai Thị Thanh; Phạm Ngọc Kiểm; ]
DDC: 630.0212 /Price: 17đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1132056. NGUYỄN QUANG BÁU
    Lý thuyết xác suất và thống kê toán học/ Nguyễn Quang Báu.- In lần thứ 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 198tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Đầu bìa sách ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội
    Phụ lục: tr. 160-195. - Thư mục: tr. 196
    Tóm tắt: Lý thuyết xác suất. Biến cố ngẫu nhiên và xác suất. Biến ngẫu nhiên và hàm phân phối. Một số định lý giới hạn. Thống kê toán. Lý thuyết chọn mẫu. Ước lượng tham số. Kiểm định các giả thiết thống kê. Phân tích hồi quy
(Lí thuyết xác suất; Thống kê toán học; )
DDC: 519.2 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1456112. Thống kê lễ hội Việt Nam. T.2/ Hà Văn Tăng, Đỗ Kim Thịnh, Phạm Phúc Duyên....- H.: Nxb. Hà Nội, 2008.- 393tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Cục văn hoá cơ sở
(Lễ hội; Phong tục cổ truyền; Phong tục truyền thống; Thống kê; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Phạm Phúc Duyên; Đỗ Kim Thịnh; Hà Văn Tăng; ]
DDC: 394.26959702 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1516077. NGUYỄN VĂN THIỆN
    Thống kê sinh vật học ứng dụng trong chăn nuôi/ Nguyễn Văn Thiện.- H.: Nông nghiệp, 2008.- 308tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Sách trình bày các khái niệm, công thức và thuật toán, ý nghĩa của các tham số thống kê
{Sinh học; Thống kê; Ứng dụng chăn nuôi; } |Sinh học; Thống kê; Ứng dụng chăn nuôi; |
DDC: 578.02 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1180598. ĐÀO HỮU HỒ
    Thống kê xã hội học: Xác suất thống kê B/ Đào Hữu Hồ.- In lần thứ 6.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.- 175tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 170
    Tóm tắt: Giới thiệu một số khái niệm và kết quả có liên quan đến thống kê. Các phương pháp phân tích và kết quả đơn giản nhất của thống kê thực hành
(Thống kê; Xác suất thống kê; Xã hội học; )
DDC: 301.02 /Price: 13500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1186860. HUỲNH VĂN TRUNG
    Xử lý thống kê các số liệu thực nghiệm trong hoá học/ Huỳnh Văn Trung (ch.b.), Đỗ Quý Sơn.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006.- 106tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Phụ lục: tr.98-103 . - Thư mục: tr.104
    Tóm tắt: Gồm các thuật ngữ và định nghĩa về: Mê du răng, phép đo, độ đúng, độ chính xác, độ lệch chuẩn, giá trị thật, sai số, sai số ngẫu nhiên,... trong hoá học. Đặc biệt trình bày bản chất nguồn gốc các loại sai số và phân loại, sai số ngẫu nhiên, ứng dụng để tính và biểu diễn các loại sai số, mẫu chuẩn và quá trình hiệu chuẩn, kèm bài tập và lời giải
(Hoá học; Thực nghiệm sai số; Thống kế số liệu; Xử lí; Đại số; ) [Vai trò: Đỗ Quý Sơn; ]
DDC: 519.5 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1555387. Niên giám thống kê 2004.- H.: Nxb.Thống kê, 2005.- 778tr; 25cm.
    Tóm tắt: Những số liệu thống kê kinh tế, xã hội Việt Nam năm 2004
{Niên giám thống kê; Việt Nam; } |Niên giám thống kê; Việt Nam; |
DDC: 315.97 /Price: 180000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1295659. Luật thống kê.- H.: Chính trị Quốc gia, 2003.- 31tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những qui định chung về luật thống kê, hệ thống thông tin thống kê, điều tra thống kê và báo cáo thống kê, tổ chức thống kê, quản lí nhà nước về thống kê...
(Luật thống kê; Pháp luật; ) [Việt Nam; ]
DDC: 343.597 /Price: 2700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1491517. Niên giám thống kê ngành văn hóa thông tin 1999.- H.: Nxb. Hà Nội, 2000.- 224tr.: bảng, ảnh; 24cm..
    ĐTTS ghi: Bộ văn hóa thông tin
    Tóm tắt: Phản ánh các mặt hoạt động của ngành văn hóa thông tin thông qua hệ thống, qua hệ thống chỉ tiêu, số liệu bao gồm. Hoạt động báo chí, xuất bản - in - phát hành, hoạt động nghệ thuật biểu diễn, thư viện, sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp Bộ, Sở Văn hóa Thông tin quản lý v.v...
{Niên giám thống kê; Việt Nam; Văn hóa thông tin; } |Niên giám thống kê; Việt Nam; Văn hóa thông tin; | [Vai trò: Việt Nam (CHXHCN). Bộ Văn hóa Thông tin; ]
DDC: 306.02 /Price: 40.000đ/1500b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1331572. LARSON, KERMIT D.
    Kế toán tài chính: Theo hệ thống kế toán Mỹ/ Kermit D. Larson; Đặng Kim Cương dịch.- H.: Thống kê, 1994.- 398tr; 28cm.
    Tóm tắt: Các vấn đề chủ yếu về kế toán số liệu, kế toán tài sản có, kế toán tài sản nợ , kế toán vốn của người chủ, các báo cáo tài chính của hệ thống kế toán Mỹ
{Mỹ; kế toán; tài chính; } |Mỹ; kế toán; tài chính; | [Vai trò: Đặng Kim Cương; ]
DDC: 657 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1504875. Giáo trình thống kê vận tải/ Nguyễn Cao Thường (ch.b), Nguyễn Thiệp.- H.: Thống kê, 1985.- 295tr.; 19cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học kinh tế kế hoạch - Bộ môn thống kê công nghiệp - vận tải
    Tóm tắt: Nghiên cứu mối liên quan giữa mặt lượng và chất của các hiện tượng trong lĩnh vực vận tải. Các quy luật kinh tế vận tải trong điều kiện địa điểm thời gian cụ thể. Phương pháp và các loại thống kê trong các xí nghiệp giao thông vận tải
{Thống kê; giáo trình; vận tải; } |Thống kê; giáo trình; vận tải; | [Vai trò: Nguyễn Cao Thường; Nguyễn Thiệp; ]
/Price: 11đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1504836. TỔNG CỤC THỐNG KÊ
    Số liệu thống kê 1930-1984/ Tổng cục thống kê.- H.: Thống kê, 1985.- 234tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Bao gồm số liệu thống kê về tình hình kinh tế, văn hóa, giáo dục, đời sống, y tế... được trình bày, sắp xếp trình tự, từ khái quát chung đến cụ thr của từng ngành
{Thống kê; Xã hội học; } |Thống kê; Xã hội học; | [Vai trò: Tổng cục thống kê; ]
DDC: 315.97 /Price: 10đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1501745. VŨ ĐÌNH BÁCH
    Giáo trình thống kê thương nghiệp/ Vũ Đình Bách, Trần Minh Tuấn, Nguyễn Tôn Trường.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1983.- 446tr; 19cm.
    Tóm tắt: Những khái niệm và phạm trù chung của thống kê thương nghiệp, phương pháp thu thập, tổng hợp và phân tích. Tài liệu thống kê lưu chuyển hàng hóa, dự trữ hàng hóa, thu mua hàng hóa nông sản, giá cả, lao động tiền lương, cơ sở vật chất kỹ thuật, chi phí lưu thông và tài vụ của thương nghiệp
{Giáo trình; thương nghiệp; thống kê; } |Giáo trình; thương nghiệp; thống kê; | [Vai trò: Nguyễn Tôn Trường; Trần Minh Tuấn; Vũ Đình Bách; ]
/Price: 18đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1498817. GNEDENKO, B. V.
    Những phương pháp toán học trong lý thuyết độ tin cậy: Những đặc trưng cơ bản của độ tin cậy và phân tích thống kê/ B. V.Gnedenko, Iu. K. Beliaev, A. D. Xoloviev; Trần Chí Đức dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1981.- 431tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Cơ sở lý thuyết xác suất và thống kê toán học; Các đặc trưng của độ tin cậy; Phương pháp thống kê của kiểm tra chất lượng và độ tin cậy của sản phẩm sản xuất hàng loạt
{Phương pháp toán học; kỹ thuật; lý thuyết xác suất; lý thuyết độ tin cậy; lý tuyết thống kê; } |Phương pháp toán học; kỹ thuật; lý thuyết xác suất; lý thuyết độ tin cậy; lý tuyết thống kê; | [Vai trò: Beliaev, Iu. K.; Gnedenko, B. V.; Trần Chí Đức; Xoloviev, A. D.; ]
/Price: 35,50đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1370841. TRẦN TRƯỜNG
    Bài tập thống kê công nghiệp/ B.s.: Trần Trường, Nguyễn Thiệp, Nguyễn Cao Thường.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 188tr; 19cm.
    Tóm tắt: Một số bài tập thống kê trong xí nghiệp công nghiệp về sản lượng, năng suất lao động, tiền lương, tài sản cố định, thiết bị sản xuất, nguyên vật liệu, giá thành...
{Thống kê công nghiệp; bài tập; giáo trình; } |Thống kê công nghiệp; bài tập; giáo trình; | [Vai trò: Nguyễn Cao Thường; Nguyễn Thiệp; Trương Văn Phúc; ]
DDC: 338.6440212 /Price: 0,50đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1368201. SONG TRÀ
    Thống kê trong Hợp tác xã sản xuất nông nghiệp/ Song Trà, Ngọc Kiêm.- H.: Nông nghiệp, 1978.- 234tr; 19cm.
    Tóm tắt: Những yếu tố cơ bản để tiến hành sản xuất nông nghiệp: ruộng đất, máy móc và lao động trong HTX. Các phương pháp thống kê trong ngành trồng trọt, chăn nuôi, các ngành nghề khác, thu nhập và phân phối sản phẩm trong HTX
{Hợp tác xã; Quản lý kinh tế; kinh tế nông nghiệp; thống kê; } |Hợp tác xã; Quản lý kinh tế; kinh tế nông nghiệp; thống kê; | [Vai trò: Ngọc Kiêm; ]
DDC: 333.681630212 /Price: 0,65đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1366926. LÊ VĂN AN
    Từ điển thống kê/ Lê Văn An, Nguyễn Quang Bảng, Ninh Hữu Cẩn,...(B.s.).- H.: Tổng cục thống kê, 1977.- 649tr; 24cm.
    Tóm tắt: Sách tra cứu về nghiệp vụ thống kê, giải thích các khái niệm và chỉ tiêu thống kê, các phương pháp toán áp dụng trong thống kê kinh tế; Cơ giới hoá tính toán kinh tế và một số khái niệm kinh tế chung
{Thống kê; từ điển; } |Thống kê; từ điển; | [Vai trò: Lê Văn Chinh; Nguyễn Quang Bảng; Nguyễn Tấn Cừ; Nguyễn Văn Chính; Ninh Hữu Cẩn; ]
DDC: 310.03 /Price: 5,8đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1049051. Giáo trình nguyên lý thống kê kinh tế/ B.s.: Nguyễn Kim Dung (ch.b.), Lương Thanh Hà, Hoàng Thanh Huyền....- H.: Dân trí, 2013.- 246tr.: bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Học viện Ngân hàng
    Tóm tắt: Những vấn đề lí luận chung của thống kê kinh tế - xã hội. Quá trình nghiên cứu thống kê, phân tổ thống kê. Các mức độ của hiện tượng kinh tế xã hội. Phân tích dãy số thời gian, chỉ số kinh tế
(Nguyên lí; Thống kê kinh tế; ) [Vai trò: Hoàng Thanh Tuyền; Lương Thanh Hà; Nguyễn Kim Dung; Nguyễn Thị Thanh Mai; Trần Thị Thanh Hương; ]
DDC: 330.02 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1294768. Niên giám thống kê ngành Văn hoá Thông tin 2002.- H.: Bộ Văn hoá Thông tin, 2003.- 265tr.: bảng, biểu; 24cm.
    Tóm tắt: Phản ánh toàn diện các mặt hoạt động của ngành văn hoá thông tin thông qua hệ số chỉ tiêu kinh tế xã hội, số liệu báo cáo thống kê năm 2001 của các sở Văn hoá-Thông tin 61 tỉnh
(Niên giám thống kê; Văn hoá thông tin; )
DDC: 306.09597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.