1316671. Niên giám thống kê 2000.- H.: Thống kê, 2001.- 599tr; 24cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Tóm tắt: Những số liệu cơ bản phản ánh khái quát động thái và thực trạng kinh tế - xã hội của đất nước, đơn vị hành chính, dân số và lao động, tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước, nông nghiệp, công nghiệp... Ngoài ra còn có số liệu thống kê của một số nước và khu vực thuộc châu á - Thái Bình Dương {Kinh tế; Niên giám thống kê; Năm 2000; Số liệu thống kê; Việt Nam; Xã hội; } |Kinh tế; Niên giám thống kê; Năm 2000; Số liệu thống kê; Việt Nam; Xã hội; | DDC: 310 /Price: 126000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1321402. Niên giám thống kê ngành Văn hoá Thông tin 2000.- H.: Bộ Văn hoá Thông tin xuất bản, 2001.- 220tr; 24cm. ĐTTS ghi: Nước CHXHCN Việt Nam. Bộ Văn hoá Thông tin Tóm tắt: Phản ánh toàn diện các mặt hoạt động của ngành Văn hoá Thông tin. Đưa ra các con số thống kê về nhân sự, trình độ, năng xuất cũng như sự đầu tư của nhà nước cho ngành Văn hoá Thông tin {Niên giám thống kê; Văn hoá Thông tin; } |Niên giám thống kê; Văn hoá Thông tin; | DDC: 306.02 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1268519. Niên giám thống kê 1996.- H.: Thống kê, 1997.- 334tr.: bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Tóm tắt: Số liệu thống kê về dân số, lao động, tài khoản quốc gia, nông nghiệp - lâm nghiệp - thuỷ sản, công nghiệp, đầu tư, xây dựng, thương mại, giá cả, giáo dục, y tế, văn hoá (Niên giám thống kê; Thống kê; ) [Việt Nam; ] DDC: 315.97 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1360446. Niên giám thống kê 1986.- H.: Tổng cục Thống kê, 1987.- 369tr; 22cm. Tóm tắt: Giới thiệu niên giám thống kê năm 1986, các chỉ tiêu về dân số lao động, các chỉ tiêu tổng hợp; Nông nghiệp, công nghiệp, xây dựng cơ bản, giao thông vận tải, bưu điện, thương nghiệp, giáo dục, văn hoá, y tế {Niên giám; Việt nam; kinh tế; thống kê; } |Niên giám; Việt nam; kinh tế; thống kê; | DDC: 315.97 /Price: 500d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1361168. TRƯƠNG NAM Thống kê cung ứng và sử dụng vật tư/ Trương Nam.- H.: Thống kê, 1987.- 63tr; 19cm. Tóm tắt: Khái quát hệ thống tổ chức và các chỉ tiêu xét duyệt hoàn thành kế hoạch của ngành cung ứng vật tư kỹ thuật, nhiệm vụ, tổ chức và hệ thống chỉ tiêu của thống kê cung ứng và sử dụng vật tư {Vật tư kĩ thuật; cung ứng; sử dụng; thống kê; } |Vật tư kĩ thuật; cung ứng; sử dụng; thống kê; | /Price: 55d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1370676. NGỌC KIỂM Phương pháp thống kê và quản lý sử dụng ruộng đất/ Ngọc Kiểm, Văn Lân.- H.: Nông nghiệp, 1979.- 178tr; 19cm. Tóm tắt: Phương pháp phân loại ruộng đất; Thống kê diện tích ruộng đất; Biện pháp quản lý và sử dụng ruộng đất; Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của việc sử dụng ruộng đất {Ruộng đất; quản lý; sử dụng; thống kê; } |Ruộng đất; quản lý; sử dụng; thống kê; | [Vai trò: Văn Lân; ] /Price: 1đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1386859. NGÔ NHƯ HOÀ Phương pháp thống kê trong y học/ Ngô Như Hoà.- H.: Y học, 1973.- 260tr : biếu đồ; 19cm. Tóm tắt: Những điều cơ bản trong thống kê học; Các công thức thống kê học; Việc áp dụng phương pháp thống kê học vào y học như điều tra một hằng số sinh vật học; Điều tra tỉ lệ bệnh trong nhân dân, so sánh hai phương pháp điều trị và nhiều phương pháp điều trị {Y học; phương pháp; thống kê; } |Y học; phương pháp; thống kê; | /Price: 1,30đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1114535. ĐÀO HỮU HỒ Xác suất thống kê/ Đào Hữu Hồ.- In lần thứ 12.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 258tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Thư mục: tr. 238. - Phụ lục: tr. 239-254 Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về xác suất. Đại lượng ngẫu nhiên và hàm phân phối. Lý thuyết mẫu. Về bài toán ước lượng tham số, bài toán kiểm định giả thiết và bài toán tương quan và hồi quy (Xác suất thống kê; ) DDC: 519.2 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1145060. NGUYỄN HỮU MÌNH Vật lí thống kê lượng tử/ Nguyễn Hữu Mình, Đỗ Hữu Nha.- H.: Đại học Sư phạm, 2008.- 180tr.: hình vẽ; 21cm. Thư mục: tr.180 Tóm tắt: Ma trận mật độ, phương trình chuyển động của ma trận mật độ. Ma trận mật độ và các phân bố thống kê. Chất lỏng lượng tử. Khí lí tưởng lượng tử... (Vật lí lượng tử; Vật lí thống kê; ) [Vai trò: Đỗ Hữu Nha; ] DDC: 530.13 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1165561. PHẠM ĐẠI ĐỒNG Giáo trình thống kê dân số/ Phạm Đại Đồng (ch.b.), Trần Ngọc Phác.- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2007.- 247tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Kinh tế Quốc dân. Khoa Thống kê - Bộ môn Thống kê Kinh tế Xã hội Tóm tắt: Trình bày về đối tượng nghiên cứu của thống kê dân số. Nguồn số liệu, thời gian và độ tuổi trong nghiên cứu dân số. Thống kê số dân và cơ cấu dân cư, biến động dân số, bảng sống. Phương pháp gián tiếp ước lượng các chỉ tiêu dân số và dự báo dân số, kèm theo các câu hỏi ôn tập và bài tập sau mỗi phần (Thống kê dân số; ) DDC: 304.6 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1175203. TỐNG ĐÌNH QUỲ Hướng dẫn giải bài tập xác suất thống kê/ Tống Đình Quỳ.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2007.- 233tr.: bảng; 21cm. Phụ lục: tr. 208-230. - Thư mục: tr. 231 Tóm tắt: Tóm tắt lý thuyết và hướng dẫn giải các bài tập xác suất thống kê: sự kiện ngẫu nhiên và các phép tính xác suất, biến ngẫu nhiên và luật phân phối xác suất, biến ngẫu nhiên nhiều chiều, mẫu thống kê và ước lượng tham số, kiểm định giả thuyết thống kê, hồi quy... (Bài tập; Xác suất thống kê; ) DDC: 519.076 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1171709. LÊ SĨ ĐỒNG Xác suất - thống kê và ứng dụng/ Lê Sĩ Đồng.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2007.- 239tr.: bảng; 20cm. Phụ lục: tr. 229-235. - Thư mục: tr. 236 Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về xác xuất thống kê: biến cố ngẫu nhiên và xác xuất của biến cố, một số phân phối xác xuất thông dụng, lý thuyết mẫu, ước lượng tham số, kiểm định giả thuyết thống kê, tương quan và hồi quy (Toán thống kê; Toán xác suất; ) DDC: 519 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1255668. NGUYỄN QUANG BÁU Lý thuyết xác suất và thống kê toán học/ Nguyễn Quang Báu.- In lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.- 198tr.: bảng; 21cm. Phụ lục: tr. 160-195 . - Thư mục: tr. 196 Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản của lí thuyết xác suất. Công thức xác suất toàn phần và công thức Bâyet, dãy phép thử độc lập. Đại lượng ngẫu nhiên, các tham số đặc trưng cử đại lượng ngẫu nhiên. Kiểm nghiệm các giả thuyết thống kê (Lí thuyết xác suất; Thống kê toán học; ) DDC: 519.2 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1267702. NGUYỄN QUANG BÁU Vật lý thống kê/ B.s.: Nguyễn Quang Báu (ch.b.), Bùi Bằng Đoan, Nguyễn Văn Hùng.- In lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.- 307tr.: hình vẽ; 21cm. Thư mục: tr. 301 Tóm tắt: Trình bày những khái niệm cơ sở của vật lý thống kê. Vật lý thống kê các quá trình cân bằng và không cân bằng. Một số phương pháp lý thuyết trường lượng tử cho các hệ nhiều hạt trong vật lí thống kê (Vật lí thống kê; ) [Vai trò: Bùi Bằng Đoan; Nguyễn Văn Hùng; ] DDC: 530.13 /Price: 23200đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1275859. DƯƠNG THIỆU TỐNG Thống kê ứng dụng trong nghiên cứu giáo dục. T.2: Thống kê suy diễn/ Dương Thiệu Tống.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.- 222tr; 21cm. Thư mục: tr. 221-222 Tóm tắt: Một số kiến thức về thống kê suy diễn và ứng dụng của nó trong nghiên cứu khoa học giáo dục. Các khái niệm căn bản: dân số và mẫu, chọn mẫu, số thống kê và thông số.. {Giáo dục; Thống kê suy diễn-toán; Thống kê toán học; ứng dụng; } |Giáo dục; Thống kê suy diễn-toán; Thống kê toán học; ứng dụng; | DDC: 370.7 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1304838. NGUYỄN VĂN ĐỨC Phương pháp kiểm tra thống kê sinh học/ B.s: Nguyễn Văn Đức (ch.b), Lê Thanh Hải.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2002.- 268tr : bảng; 24cm. Thư mục: tr. 262 Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp kiểm tra thống kê sinh học: kiểm tra độ tin cậy của số trung bình mẫu, sự sai khác giữa các số trung bình mẫu, kiểm tra sự phù hợp giữa tần suất thực tế và lí thuyết, phân tích phương sai.. {Phương pháp kiểm tra; Sinh học; Thống kê; } |Phương pháp kiểm tra; Sinh học; Thống kê; | [Vai trò: Lê Thanh Hải; ] DDC: 570.2 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1203890. ĐẶNG HÙNG THẮNG Bài tập thống kê: Dùng cho các trường đại học và cao đẳng/ Đặng Hùng Thắng.- H.: Giáo dục, 2000.- 188tr : bảng; 21cm. Thư mục: tr. 186 Tóm tắt: Các bài tập và lời giải về thống kê toán học: Thống kê mô tả, đại cương về lí thuyết xác suất, ước lượng tham số, kiếm định giả thiết thống kê, phân tích tương quan và hồi quy {Bài tập; Thống kê toán học; } |Bài tập; Thống kê toán học; | DDC: 519.5 /Price: 10400đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1239185. NGUYỄN QUANG BÁU Vật lý thống kê/ B.s: Nguyễn Quang Báu (ch.b), Bùi Bằng Đoan, Nguyễn Văn Hùng.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999.- 307tr; 21cm. Thư mục: tr. 301 Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản của vật lý thống kê; Một số vấn đề của vật lí thống kê các quá trình cân bằng và không cân bằng; Phương pháp lý thuyết trường lượng tử cho các hệ nhiều hạt trong vật lý thống kê {Giáo trình; Vật lí thống kê; } |Giáo trình; Vật lí thống kê; | [Vai trò: Bùi Bằng Đoan; Nguyễn Văn Hùng; ] DDC: 530.13 /Price: 23200đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1566553. Giáo trình thống kê kinh tế/ Trần Đức Thịnh chủ biên.- H.: NxbThống kê, 1984.- 517tr; 19cm. Trường Đại học kinh tế kế hoạch bộ môn thống kê kinh tế {Kinh tế; chỉ tiêu; giáo trình; phân tích; số liệu; thống kê; Đại học; } |Kinh tế; chỉ tiêu; giáo trình; phân tích; số liệu; thống kê; Đại học; | [Vai trò: Trần Đức Thịnh; ] DDC: 330.0212 /Price: 11đ00 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1566615. LÊ MẠNH HÙNG Sổ tay công tác thống kê thương nghiệp/ Lê Mạnh Hùng, Lê Ngọc Lâm.- H.: Thống kê, 1983.- 215tr; 19cm. Tóm tắt: Tổ chức và thực hiện công tác thống kê và thông tin kinh tế trên lĩnh vực thương nghiệp {Kinh tế; chỉ tiêu; công tác; giá cả; hàng hóa; lao động; số liệu; thương nghiệp; thống kê; thị trường; tiền lương; điều tra; } |Kinh tế; chỉ tiêu; công tác; giá cả; hàng hóa; lao động; số liệu; thương nghiệp; thống kê; thị trường; tiền lương; điều tra; | [Vai trò: Lê Mạnh Hùng; Lê Ngọc Lâm; ] DDC: 380.10212 /Price: 4000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |